Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ bất cứ khi nào Ta muốn, Ta cũng sẽ đánh phạt các ngươi. Ta sẽ gọi những đội quân của các dân tộc tiến đánh các ngươi vì tội lỗi các ngươi ngày càng cao ngất.
  • 新标点和合本 - 我必随意惩罚他们。 他们为两样的罪所缠; 列邦的民必聚集攻击他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必随己意惩罚他们, 他们为双重的罪所缠; 万民必聚集攻击他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必随己意惩罚他们, 他们为双重的罪所缠; 万民必聚集攻击他们。
  • 当代译本 - 我要按自己的心意惩罚你们。 列国要联合攻击你们, 惩罚你们的双重罪恶。
  • 圣经新译本 - 我必来惩罚他们; 他们被自己那双重的罪孽捆绑的时候, 列国就集结起来攻击他们。
  • 现代标点和合本 - 我必随意惩罚他们! 他们为两样的罪所缠, 列邦的民必聚集攻击他们。
  • 和合本(拼音版) - 我必随意惩罚他们。 他们为两样的罪所缠, 列邦的民必聚集攻击他们。
  • New International Version - When I please, I will punish them; nations will be gathered against them to put them in bonds for their double sin.
  • New International Reader's Version - I will punish them when I want to. Nations will gather together to fight against them. They will put them in chains because they have committed so many sins.
  • English Standard Version - When I please, I will discipline them, and nations shall be gathered against them when they are bound up for their double iniquity.
  • New Living Translation - Now whenever it fits my plan, I will attack you, too. I will call out the armies of the nations to punish you for your multiplied sins.
  • Christian Standard Bible - I will discipline them at my discretion; nations will be gathered against them to put them in bondage for their double iniquity.
  • New American Standard Bible - When it is My desire, I will discipline them; And the peoples will be gathered against them When they are bound for their double guilt.
  • New King James Version - When it is My desire, I will chasten them. Peoples shall be gathered against them When I bind them for their two transgressions.
  • Amplified Bible - When it is my desire [to defend My righteousness], I will chastise them; And [hostile] peoples will be gathered against them When they are bound and punished for their double guilt [their revolt against the Lord and their worship of idols].
  • American Standard Version - When it is my desire, I will chastise them; and the peoples shall be gathered against them, when they are bound to their two transgressions.
  • King James Version - It is in my desire that I should chastise them; and the people shall be gathered against them, when they shall bind themselves in their two furrows.
  • New English Translation - When I please, I will discipline them; I will gather nations together to attack them, to bind them in chains for their two sins.
  • World English Bible - When it is my desire, I will chastise them; and the nations will be gathered against them, when they are bound to their two transgressions.
  • 新標點和合本 - 我必隨意懲罰他們。 他們為兩樣的罪所纏; 列邦的民必聚集攻擊他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必隨己意懲罰他們, 他們為雙重的罪所纏; 萬民必聚集攻擊他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必隨己意懲罰他們, 他們為雙重的罪所纏; 萬民必聚集攻擊他們。
  • 當代譯本 - 我要按自己的心意懲罰你們。 列國要聯合攻擊你們, 懲罰你們的雙重罪惡。
  • 聖經新譯本 - 我必來懲罰他們; 他們被自己那雙重的罪孽捆綁的時候, 列國就集結起來攻擊他們。
  • 呂振中譯本 - 我必來 懲罰他們。 他們給雙重罪孽捆綁着, 列族之民必聚集來攻擊他們。
  • 現代標點和合本 - 我必隨意懲罰他們! 他們為兩樣的罪所纏, 列邦的民必聚集攻擊他們。
  • 文理和合譯本 - 我欲加譴之日、必懲罰之、彼為二罪所繫、列邦將會集而攻之、
  • 文理委辦譯本 - 故我必加譴責、使異邦人和會、為犯二罪、虜之以去、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我隨我心願、加之譴責、異邦人和會以攻之、因其二罪、必被困縛、 必被困縛或作必遭懲罰
  • Nueva Versión Internacional - Cuando yo quiera, los castigaré; entonces las naciones se juntarán contra ellos para aprisionarlos por su doble perversión.
  • 현대인의 성경 - 내가 원하는 때에 너를 벌하겠다. 많은 민족이 모여서 너를 칠 것이다. 네가 범한 숱한 죄에 대하여 너는 벌을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - По Моему желанию Я накажу их: народы соберутся против них, чтобы надеть на них оковы за их двойной грех.
  • Восточный перевод - По Моему желанию Я накажу их: народы соберутся против них, чтобы надеть на них оковы за их двойной грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По Моему желанию Я накажу их: народы соберутся против них, чтобы надеть на них оковы за их двойной грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По Моему желанию Я накажу их: народы соберутся против них, чтобы надеть на них оковы за их двойной грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les corrigerai ╵quand je voudrai. Les armées d’autres peuples ╵se ligueront contre eux, ils seront enchaînés ╵pour leurs deux crimes.
  • リビングバイブル - わたしはあなたたちの不従順に立ち向かう。 山のように積み上げられた罪を罰するために、 諸国の軍隊を集めてあなたたちを攻めさせる。
  • Nova Versão Internacional - Quando eu quiser, eu os castigarei; nações serão reunidas contra eles para prendê-los por causa do seu duplo pecado.
  • Hoffnung für alle - Ich selbst werde euch zur Rechenschaft ziehen, ich werde fremde Völker zusammenrufen, die euch für eure doppelte Schuld bestrafen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราเห็นชอบ เราจะลงโทษพวกเขา ชนชาติต่างๆ จะรวมตัวกันต่อสู้พวกเขา คุมขังพวกเขาเนื่องด้วยบาปซ้อนบาปของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ลง​โทษ​พวก​เขา​ตาม​ที่​เรา​ต้องการ บรรดา​ชน​ชาติ​จะ​ถูก​รวบ​รวม​ไป​ต่อสู้​กับ​พวก​เขา เมื่อ​พวก​เขา​ถูก​มัด​เพราะ​บาป 2 ประการ​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Giê-rê-mi 21:4 - ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ khiến những khí giới của các ngươi ra vô dụng khi cầm để đánh vua Ba-by-lôn và người Ba-by-lôn từ ngoài thành sẽ tấn công các ngươi. Ta sẽ gom kẻ thù của các ngươi vào trung tâm của thành này.
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • Mi-ca 4:12 - Nhưng họ không biết chương trình của Chúa Hằng Hữu, cũng không hiểu ý định của Ngài, vì Ngài gom họ như người ta gom các bó lúa vào sân đạp lúa.
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
  • Ô-sê 8:10 - Nhưng dù chúng đã bán mình cho nhiều đồng minh, thì Ta cũng sẽ triệu tập chúng lại để xét xử. Rồi chúng sẽ đau đớn quằn quại chịu gánh nặng của bọn vua chúa quan quyền.
  • Ê-xê-chi-ên 16:42 - Vậy, cơn giận Ta sẽ nguôi, và cơn ghen cũng hết. Ta sẽ điềm tĩnh, không giận ngươi nữa.
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 23:46 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy đưa một đạo quân đông đảo đến đánh chúng và giao nạp chúng để chúng chà đạp, nghiền nát.
  • Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Ô-sê 4:9 - ‘Các thầy tế lễ làm gì, thì dân chúng cũng làm như vậy.’ Nên bây giờ Ta sẽ phạt cả thầy tế lễ lẫn người dân vì những việc gian ác chúng đã làm.
  • Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ bất cứ khi nào Ta muốn, Ta cũng sẽ đánh phạt các ngươi. Ta sẽ gọi những đội quân của các dân tộc tiến đánh các ngươi vì tội lỗi các ngươi ngày càng cao ngất.
  • 新标点和合本 - 我必随意惩罚他们。 他们为两样的罪所缠; 列邦的民必聚集攻击他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必随己意惩罚他们, 他们为双重的罪所缠; 万民必聚集攻击他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必随己意惩罚他们, 他们为双重的罪所缠; 万民必聚集攻击他们。
  • 当代译本 - 我要按自己的心意惩罚你们。 列国要联合攻击你们, 惩罚你们的双重罪恶。
  • 圣经新译本 - 我必来惩罚他们; 他们被自己那双重的罪孽捆绑的时候, 列国就集结起来攻击他们。
  • 现代标点和合本 - 我必随意惩罚他们! 他们为两样的罪所缠, 列邦的民必聚集攻击他们。
  • 和合本(拼音版) - 我必随意惩罚他们。 他们为两样的罪所缠, 列邦的民必聚集攻击他们。
  • New International Version - When I please, I will punish them; nations will be gathered against them to put them in bonds for their double sin.
  • New International Reader's Version - I will punish them when I want to. Nations will gather together to fight against them. They will put them in chains because they have committed so many sins.
  • English Standard Version - When I please, I will discipline them, and nations shall be gathered against them when they are bound up for their double iniquity.
  • New Living Translation - Now whenever it fits my plan, I will attack you, too. I will call out the armies of the nations to punish you for your multiplied sins.
  • Christian Standard Bible - I will discipline them at my discretion; nations will be gathered against them to put them in bondage for their double iniquity.
  • New American Standard Bible - When it is My desire, I will discipline them; And the peoples will be gathered against them When they are bound for their double guilt.
  • New King James Version - When it is My desire, I will chasten them. Peoples shall be gathered against them When I bind them for their two transgressions.
  • Amplified Bible - When it is my desire [to defend My righteousness], I will chastise them; And [hostile] peoples will be gathered against them When they are bound and punished for their double guilt [their revolt against the Lord and their worship of idols].
  • American Standard Version - When it is my desire, I will chastise them; and the peoples shall be gathered against them, when they are bound to their two transgressions.
  • King James Version - It is in my desire that I should chastise them; and the people shall be gathered against them, when they shall bind themselves in their two furrows.
  • New English Translation - When I please, I will discipline them; I will gather nations together to attack them, to bind them in chains for their two sins.
  • World English Bible - When it is my desire, I will chastise them; and the nations will be gathered against them, when they are bound to their two transgressions.
  • 新標點和合本 - 我必隨意懲罰他們。 他們為兩樣的罪所纏; 列邦的民必聚集攻擊他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必隨己意懲罰他們, 他們為雙重的罪所纏; 萬民必聚集攻擊他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必隨己意懲罰他們, 他們為雙重的罪所纏; 萬民必聚集攻擊他們。
  • 當代譯本 - 我要按自己的心意懲罰你們。 列國要聯合攻擊你們, 懲罰你們的雙重罪惡。
  • 聖經新譯本 - 我必來懲罰他們; 他們被自己那雙重的罪孽捆綁的時候, 列國就集結起來攻擊他們。
  • 呂振中譯本 - 我必來 懲罰他們。 他們給雙重罪孽捆綁着, 列族之民必聚集來攻擊他們。
  • 現代標點和合本 - 我必隨意懲罰他們! 他們為兩樣的罪所纏, 列邦的民必聚集攻擊他們。
  • 文理和合譯本 - 我欲加譴之日、必懲罰之、彼為二罪所繫、列邦將會集而攻之、
  • 文理委辦譯本 - 故我必加譴責、使異邦人和會、為犯二罪、虜之以去、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我隨我心願、加之譴責、異邦人和會以攻之、因其二罪、必被困縛、 必被困縛或作必遭懲罰
  • Nueva Versión Internacional - Cuando yo quiera, los castigaré; entonces las naciones se juntarán contra ellos para aprisionarlos por su doble perversión.
  • 현대인의 성경 - 내가 원하는 때에 너를 벌하겠다. 많은 민족이 모여서 너를 칠 것이다. 네가 범한 숱한 죄에 대하여 너는 벌을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - По Моему желанию Я накажу их: народы соберутся против них, чтобы надеть на них оковы за их двойной грех.
  • Восточный перевод - По Моему желанию Я накажу их: народы соберутся против них, чтобы надеть на них оковы за их двойной грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По Моему желанию Я накажу их: народы соберутся против них, чтобы надеть на них оковы за их двойной грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По Моему желанию Я накажу их: народы соберутся против них, чтобы надеть на них оковы за их двойной грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les corrigerai ╵quand je voudrai. Les armées d’autres peuples ╵se ligueront contre eux, ils seront enchaînés ╵pour leurs deux crimes.
  • リビングバイブル - わたしはあなたたちの不従順に立ち向かう。 山のように積み上げられた罪を罰するために、 諸国の軍隊を集めてあなたたちを攻めさせる。
  • Nova Versão Internacional - Quando eu quiser, eu os castigarei; nações serão reunidas contra eles para prendê-los por causa do seu duplo pecado.
  • Hoffnung für alle - Ich selbst werde euch zur Rechenschaft ziehen, ich werde fremde Völker zusammenrufen, die euch für eure doppelte Schuld bestrafen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราเห็นชอบ เราจะลงโทษพวกเขา ชนชาติต่างๆ จะรวมตัวกันต่อสู้พวกเขา คุมขังพวกเขาเนื่องด้วยบาปซ้อนบาปของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ลง​โทษ​พวก​เขา​ตาม​ที่​เรา​ต้องการ บรรดา​ชน​ชาติ​จะ​ถูก​รวบ​รวม​ไป​ต่อสู้​กับ​พวก​เขา เมื่อ​พวก​เขา​ถูก​มัด​เพราะ​บาป 2 ประการ​ของ​พวก​เขา
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Giê-rê-mi 21:4 - ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ khiến những khí giới của các ngươi ra vô dụng khi cầm để đánh vua Ba-by-lôn và người Ba-by-lôn từ ngoài thành sẽ tấn công các ngươi. Ta sẽ gom kẻ thù của các ngươi vào trung tâm của thành này.
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • Mi-ca 4:12 - Nhưng họ không biết chương trình của Chúa Hằng Hữu, cũng không hiểu ý định của Ngài, vì Ngài gom họ như người ta gom các bó lúa vào sân đạp lúa.
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
  • Ô-sê 8:10 - Nhưng dù chúng đã bán mình cho nhiều đồng minh, thì Ta cũng sẽ triệu tập chúng lại để xét xử. Rồi chúng sẽ đau đớn quằn quại chịu gánh nặng của bọn vua chúa quan quyền.
  • Ê-xê-chi-ên 16:42 - Vậy, cơn giận Ta sẽ nguôi, và cơn ghen cũng hết. Ta sẽ điềm tĩnh, không giận ngươi nữa.
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 23:46 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy đưa một đạo quân đông đảo đến đánh chúng và giao nạp chúng để chúng chà đạp, nghiền nát.
  • Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Ô-sê 4:9 - ‘Các thầy tế lễ làm gì, thì dân chúng cũng làm như vậy.’ Nên bây giờ Ta sẽ phạt cả thầy tế lễ lẫn người dân vì những việc gian ác chúng đã làm.
  • Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
圣经
资源
计划
奉献