Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • 新标点和合本 - 我们既然有一位已经升入高天尊荣的大祭司,就是 神的儿子耶稣,便当持定所承认的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然我们有一位伟大、进入高天的大祭司,就是耶稣—上帝的儿子,我们应当持定所宣认的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然我们有一位伟大、进入高天的大祭司,就是耶稣— 神的儿子,我们应当持定所宣认的道。
  • 当代译本 - 我们既然有一位已经升上高天的尊贵大祭司——上帝的儿子耶稣,就应当持守我们所认定的信仰。
  • 圣经新译本 - 我们既然有一位伟大的、经过了众天的大祭司,就是 神的儿子耶稣,就应该坚持所宣认的信仰。
  • 中文标准译本 - 所以,我们既然有一位已经越过了诸天的、尊贵的大祭司——神的儿子耶稣,我们就要持守信仰 告白;
  • 现代标点和合本 - 我们既然有一位已经升入高天尊荣的大祭司,就是神的儿子耶稣,便当持定所承认的道。
  • 和合本(拼音版) - 我们既然有一位已经升入高天尊荣的大祭司,就是上帝的儿子耶稣,便当持定所承认的道。
  • New International Version - Therefore, since we have a great high priest who has ascended into heaven, Jesus the Son of God, let us hold firmly to the faith we profess.
  • New International Reader's Version - We have a great high priest. He has gone up into heaven. He is Jesus the Son of God. So let us hold firmly to what we say we believe.
  • English Standard Version - Since then we have a great high priest who has passed through the heavens, Jesus, the Son of God, let us hold fast our confession.
  • New Living Translation - So then, since we have a great High Priest who has entered heaven, Jesus the Son of God, let us hold firmly to what we believe.
  • The Message - Now that we know what we have—Jesus, this great High Priest with ready access to God—let’s not let it slip through our fingers. We don’t have a priest who is out of touch with our reality. He’s been through weakness and testing, experienced it all—all but the sin. So let’s walk right up to him and get what he is so ready to give. Take the mercy, accept the help.
  • Christian Standard Bible - Therefore, since we have a great high priest who has passed through the heavens — Jesus the Son of God — let us hold fast to our confession.
  • New American Standard Bible - Therefore, since we have a great high priest who has passed through the heavens, Jesus the Son of God, let’s hold firmly to our confession.
  • New King James Version - Seeing then that we have a great High Priest who has passed through the heavens, Jesus the Son of God, let us hold fast our confession.
  • Amplified Bible - Inasmuch then as we [believers] have a great High Priest who has [already ascended and] passed through the heavens, Jesus the Son of God, let us hold fast our confession [of faith and cling tenaciously to our absolute trust in Him as Savior].
  • American Standard Version - Having then a great high priest, who hath passed through the heavens, Jesus the Son of God, let us hold fast our confession.
  • King James Version - Seeing then that we have a great high priest, that is passed into the heavens, Jesus the Son of God, let us hold fast our profession.
  • New English Translation - Therefore since we have a great high priest who has passed through the heavens, Jesus the Son of God, let us hold fast to our confession.
  • World English Bible - Having then a great high priest who has passed through the heavens, Jesus, the Son of God, let’s hold tightly to our confession.
  • 新標點和合本 - 我們既然有一位已經升入高天尊榮的大祭司,就是神的兒子耶穌,便當持定所承認的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然我們有一位偉大、進入高天的大祭司,就是耶穌-上帝的兒子,我們應當持定所宣認的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然我們有一位偉大、進入高天的大祭司,就是耶穌— 神的兒子,我們應當持定所宣認的道。
  • 當代譯本 - 我們既然有一位已經升上高天的尊貴大祭司——上帝的兒子耶穌,就應當持守我們所認定的信仰。
  • 聖經新譯本 - 我們既然有一位偉大的、經過了眾天的大祭司,就是 神的兒子耶穌,就應該堅持所宣認的信仰。
  • 呂振中譯本 - 那麼我們既有一位尊大的、經過了諸天的大祭司、上帝的兒子耶穌,我們就該執守這信認。
  • 中文標準譯本 - 所以,我們既然有一位已經越過了諸天的、尊貴的大祭司——神的兒子耶穌,我們就要持守信仰 告白;
  • 現代標點和合本 - 我們既然有一位已經升入高天尊榮的大祭司,就是神的兒子耶穌,便當持定所承認的道。
  • 文理和合譯本 - 我儕既有大祭司上帝子耶穌、經行諸天、則宜固守所承奉者、
  • 文理委辦譯本 - 既有大祭司長、上帝子耶穌、直造乎天之極、則我儕宜固守其教、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕既有大祭司長已升天者、即天主子耶穌、則當持守所奉之教、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫既有上徹諸天之天主聖子耶穌、作吾人之大司祭、豈可不堅守教義、始終不渝乎?
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, ya que en Jesús, el Hijo de Dios, tenemos un gran sumo sacerdote que ha atravesado los cielos, aferrémonos a la fe que profesamos.
  • 현대인의 성경 - 우리에게는 하늘로 올라가신 위대한 대제사장이 계십니다. 그분이 바로 하나님의 아들 예수님이십니다. 그러므로 우리가 고백하는 신앙을 굳게 지킵시다.
  • Новый Русский Перевод - У нас есть великий Первосвященник, прошедший небеса, – Иисус, Сын Божий. Поэтому давайте твердо держаться истины, которую мы и исповедуем.
  • Восточный перевод - У нас есть великий Верховный Священнослужитель, прошедший небеса , – это Иса, (вечный) Сын Всевышнего. Поэтому давайте твёрдо держаться истины, которую мы и исповедуем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У нас есть великий Верховный Священнослужитель, прошедший небеса , – это Иса, (вечный) Сын Всевышнего. Поэтому давайте твёрдо держаться истины, которую мы и исповедуем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У нас есть великий Верховный Священнослужитель, прошедший небеса , – это Исо, (вечный) Сын Всевышнего. Поэтому давайте твёрдо держаться истины, которую мы и исповедуем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, puisque nous avons en Jésus, le Fils de Dieu, un grand-prêtre éminent qui a traversé les cieux, demeurons fermement attachés à la foi que nous reconnaissons comme vraie.
  • リビングバイブル - しかし、私たちを助けるために天にのぼられた偉大な大祭司、神の子イエスが味方になってくださるのですから、私たちの告白する信仰を決して失うことがないようにしましょう。
  • Nestle Aland 28 - Ἔχοντες οὖν ἀρχιερέα μέγαν διεληλυθότα τοὺς οὐρανούς, Ἰησοῦν τὸν υἱὸν τοῦ θεοῦ, κρατῶμεν τῆς ὁμολογίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχοντες οὖν ἀρχιερέα μέγαν, διεληλυθότα τοὺς οὐρανούς, Ἰησοῦν, τὸν Υἱὸν τοῦ Θεοῦ, κρατῶμεν τῆς ὁμολογίας.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, visto que temos um grande sumo sacerdote que adentrou os céus, Jesus, o Filho de Deus, apeguemo-nos com toda a firmeza à fé que professamos,
  • Hoffnung für alle - Lasst uns also unerschütterlich an unserem Bekenntnis zu Jesus Christus festhalten, denn in ihm haben wir einen großen Hohenpriester, der vor Gott für uns eintritt. Er, der Sohn Gottes, ist durch den Himmel bis zu Gottes Thron gegangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นในเมื่อเรามีมหาปุโรหิตผู้ยิ่งใหญ่ผู้ทรงผ่านฟ้าสวรรค์ แล้วคือพระเยซูพระบุตรของพระเจ้า ก็ให้เรายึดมั่นในความเชื่อที่เราได้ประกาศรับไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ใน​เมื่อ​เรา​มี​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ที่​ได้​ผ่าน​เข้า​ไป​ใน​สวรรค์​แล้ว คือ​พระ​เยซู​ผู้​เป็น​พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า ขอ​ให้​เรา​ทั้ง​หลาย​ยึดมั่น​ใน​ความ​เชื่อ​ซึ่ง​เรา​ยอมรับ​ด้วย​ปาก​เถิด
交叉引用
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
  • Mác 1:1 - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:21 - Hiện nay Chúa Giê-xu còn phải ở lại thiên đàng cho đến thời kỳ phục hưng vạn vật, như điều Đức Chúa Trời đã phán dạy từ xưa, qua môi miệng các nhà tiên tri thánh.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:20 - Chúa Giê-xu đã vào đó trước chúng ta để cầu thay cho chúng ta. Chúa trở nên Thầy Thượng Tế đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • 新标点和合本 - 我们既然有一位已经升入高天尊荣的大祭司,就是 神的儿子耶稣,便当持定所承认的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然我们有一位伟大、进入高天的大祭司,就是耶稣—上帝的儿子,我们应当持定所宣认的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然我们有一位伟大、进入高天的大祭司,就是耶稣— 神的儿子,我们应当持定所宣认的道。
  • 当代译本 - 我们既然有一位已经升上高天的尊贵大祭司——上帝的儿子耶稣,就应当持守我们所认定的信仰。
  • 圣经新译本 - 我们既然有一位伟大的、经过了众天的大祭司,就是 神的儿子耶稣,就应该坚持所宣认的信仰。
  • 中文标准译本 - 所以,我们既然有一位已经越过了诸天的、尊贵的大祭司——神的儿子耶稣,我们就要持守信仰 告白;
  • 现代标点和合本 - 我们既然有一位已经升入高天尊荣的大祭司,就是神的儿子耶稣,便当持定所承认的道。
  • 和合本(拼音版) - 我们既然有一位已经升入高天尊荣的大祭司,就是上帝的儿子耶稣,便当持定所承认的道。
  • New International Version - Therefore, since we have a great high priest who has ascended into heaven, Jesus the Son of God, let us hold firmly to the faith we profess.
  • New International Reader's Version - We have a great high priest. He has gone up into heaven. He is Jesus the Son of God. So let us hold firmly to what we say we believe.
  • English Standard Version - Since then we have a great high priest who has passed through the heavens, Jesus, the Son of God, let us hold fast our confession.
  • New Living Translation - So then, since we have a great High Priest who has entered heaven, Jesus the Son of God, let us hold firmly to what we believe.
  • The Message - Now that we know what we have—Jesus, this great High Priest with ready access to God—let’s not let it slip through our fingers. We don’t have a priest who is out of touch with our reality. He’s been through weakness and testing, experienced it all—all but the sin. So let’s walk right up to him and get what he is so ready to give. Take the mercy, accept the help.
  • Christian Standard Bible - Therefore, since we have a great high priest who has passed through the heavens — Jesus the Son of God — let us hold fast to our confession.
  • New American Standard Bible - Therefore, since we have a great high priest who has passed through the heavens, Jesus the Son of God, let’s hold firmly to our confession.
  • New King James Version - Seeing then that we have a great High Priest who has passed through the heavens, Jesus the Son of God, let us hold fast our confession.
  • Amplified Bible - Inasmuch then as we [believers] have a great High Priest who has [already ascended and] passed through the heavens, Jesus the Son of God, let us hold fast our confession [of faith and cling tenaciously to our absolute trust in Him as Savior].
  • American Standard Version - Having then a great high priest, who hath passed through the heavens, Jesus the Son of God, let us hold fast our confession.
  • King James Version - Seeing then that we have a great high priest, that is passed into the heavens, Jesus the Son of God, let us hold fast our profession.
  • New English Translation - Therefore since we have a great high priest who has passed through the heavens, Jesus the Son of God, let us hold fast to our confession.
  • World English Bible - Having then a great high priest who has passed through the heavens, Jesus, the Son of God, let’s hold tightly to our confession.
  • 新標點和合本 - 我們既然有一位已經升入高天尊榮的大祭司,就是神的兒子耶穌,便當持定所承認的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然我們有一位偉大、進入高天的大祭司,就是耶穌-上帝的兒子,我們應當持定所宣認的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然我們有一位偉大、進入高天的大祭司,就是耶穌— 神的兒子,我們應當持定所宣認的道。
  • 當代譯本 - 我們既然有一位已經升上高天的尊貴大祭司——上帝的兒子耶穌,就應當持守我們所認定的信仰。
  • 聖經新譯本 - 我們既然有一位偉大的、經過了眾天的大祭司,就是 神的兒子耶穌,就應該堅持所宣認的信仰。
  • 呂振中譯本 - 那麼我們既有一位尊大的、經過了諸天的大祭司、上帝的兒子耶穌,我們就該執守這信認。
  • 中文標準譯本 - 所以,我們既然有一位已經越過了諸天的、尊貴的大祭司——神的兒子耶穌,我們就要持守信仰 告白;
  • 現代標點和合本 - 我們既然有一位已經升入高天尊榮的大祭司,就是神的兒子耶穌,便當持定所承認的道。
  • 文理和合譯本 - 我儕既有大祭司上帝子耶穌、經行諸天、則宜固守所承奉者、
  • 文理委辦譯本 - 既有大祭司長、上帝子耶穌、直造乎天之極、則我儕宜固守其教、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕既有大祭司長已升天者、即天主子耶穌、則當持守所奉之教、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫既有上徹諸天之天主聖子耶穌、作吾人之大司祭、豈可不堅守教義、始終不渝乎?
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, ya que en Jesús, el Hijo de Dios, tenemos un gran sumo sacerdote que ha atravesado los cielos, aferrémonos a la fe que profesamos.
  • 현대인의 성경 - 우리에게는 하늘로 올라가신 위대한 대제사장이 계십니다. 그분이 바로 하나님의 아들 예수님이십니다. 그러므로 우리가 고백하는 신앙을 굳게 지킵시다.
  • Новый Русский Перевод - У нас есть великий Первосвященник, прошедший небеса, – Иисус, Сын Божий. Поэтому давайте твердо держаться истины, которую мы и исповедуем.
  • Восточный перевод - У нас есть великий Верховный Священнослужитель, прошедший небеса , – это Иса, (вечный) Сын Всевышнего. Поэтому давайте твёрдо держаться истины, которую мы и исповедуем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У нас есть великий Верховный Священнослужитель, прошедший небеса , – это Иса, (вечный) Сын Всевышнего. Поэтому давайте твёрдо держаться истины, которую мы и исповедуем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У нас есть великий Верховный Священнослужитель, прошедший небеса , – это Исо, (вечный) Сын Всевышнего. Поэтому давайте твёрдо держаться истины, которую мы и исповедуем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, puisque nous avons en Jésus, le Fils de Dieu, un grand-prêtre éminent qui a traversé les cieux, demeurons fermement attachés à la foi que nous reconnaissons comme vraie.
  • リビングバイブル - しかし、私たちを助けるために天にのぼられた偉大な大祭司、神の子イエスが味方になってくださるのですから、私たちの告白する信仰を決して失うことがないようにしましょう。
  • Nestle Aland 28 - Ἔχοντες οὖν ἀρχιερέα μέγαν διεληλυθότα τοὺς οὐρανούς, Ἰησοῦν τὸν υἱὸν τοῦ θεοῦ, κρατῶμεν τῆς ὁμολογίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχοντες οὖν ἀρχιερέα μέγαν, διεληλυθότα τοὺς οὐρανούς, Ἰησοῦν, τὸν Υἱὸν τοῦ Θεοῦ, κρατῶμεν τῆς ὁμολογίας.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, visto que temos um grande sumo sacerdote que adentrou os céus, Jesus, o Filho de Deus, apeguemo-nos com toda a firmeza à fé que professamos,
  • Hoffnung für alle - Lasst uns also unerschütterlich an unserem Bekenntnis zu Jesus Christus festhalten, denn in ihm haben wir einen großen Hohenpriester, der vor Gott für uns eintritt. Er, der Sohn Gottes, ist durch den Himmel bis zu Gottes Thron gegangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นในเมื่อเรามีมหาปุโรหิตผู้ยิ่งใหญ่ผู้ทรงผ่านฟ้าสวรรค์ แล้วคือพระเยซูพระบุตรของพระเจ้า ก็ให้เรายึดมั่นในความเชื่อที่เราได้ประกาศรับไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ใน​เมื่อ​เรา​มี​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ที่​ได้​ผ่าน​เข้า​ไป​ใน​สวรรค์​แล้ว คือ​พระ​เยซู​ผู้​เป็น​พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า ขอ​ให้​เรา​ทั้ง​หลาย​ยึดมั่น​ใน​ความ​เชื่อ​ซึ่ง​เรา​ยอมรับ​ด้วย​ปาก​เถิด
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
  • Mác 1:1 - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:21 - Hiện nay Chúa Giê-xu còn phải ở lại thiên đàng cho đến thời kỳ phục hưng vạn vật, như điều Đức Chúa Trời đã phán dạy từ xưa, qua môi miệng các nhà tiên tri thánh.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:20 - Chúa Giê-xu đã vào đó trước chúng ta để cầu thay cho chúng ta. Chúa trở nên Thầy Thượng Tế đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.
圣经
资源
计划
奉献