逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi A-gai nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Cũng thế, với dân này và nước này cũng vậy. Mọi việc họ làm và lễ vật họ dâng lên Ta cũng ô uế.
- 新标点和合本 - 于是哈该说:“耶和华说:这民这国,在我面前也是如此;他们手下的各样工作都是如此;他们在坛上所献的也是如此。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是哈该说:“耶和华说,在我面前这民如此,这国也是如此;他们手里的各样工作都是如此;他们在那里所献的都不洁净。”
- 和合本2010(神版-简体) - 于是哈该说:“耶和华说,在我面前这民如此,这国也是如此;他们手里的各样工作都是如此;他们在那里所献的都不洁净。”
- 当代译本 - 于是哈该说:“耶和华说,‘这百姓和这国家在我面前也是如此。他们手中的各样工作和他们在那里所献的都不洁净。’
- 圣经新译本 - 于是哈该回答,说:“耶和华说:‘这民也是这样,这国在我面前也是这样;他们手里的一切工作,都是这样;他们在那里所献的,都是不洁净的。’
- 中文标准译本 - 哈该就说:“这子民、这民族在我面前也是如此。这是耶和华的宣告。他们手所做的一切也是如此,他们在我面前献上的,都是不洁净的。
- 现代标点和合本 - 于是哈该说:“耶和华说:这民这国在我面前也是如此,他们手下的各样工作都是如此,他们在坛上所献的也是如此。
- 和合本(拼音版) - 于是哈该说:“耶和华说:这民这国,在我面前也是如此;他们手下的各样工作都是如此;他们在坛上所献的也是如此。”
- New International Version - Then Haggai said, “ ‘So it is with this people and this nation in my sight,’ declares the Lord. ‘Whatever they do and whatever they offer there is defiled.
- New International Reader's Version - Then here is what Haggai said. “The Lord announces, ‘That is how I look at these people and this nation. Anything they do and anything they sacrifice on the altar is “unclean.”
- English Standard Version - Then Haggai answered and said, “So is it with this people, and with this nation before me, declares the Lord, and so with every work of their hands. And what they offer there is unclean.
- New Living Translation - Then Haggai responded, “That is how it is with this people and this nation, says the Lord. Everything they do and everything they offer is defiled by their sin.
- The Message - Then Haggai said, “‘So, this people is contaminated. Their nation is contaminated. Everything they do is contaminated. Whatever they do for me is contaminated.’ God says so.
- Christian Standard Bible - Then Haggai replied, “So is this people, and so is this nation before me — this is the Lord’s declaration. And so is every work of their hands; even what they offer there is defiled.
- New American Standard Bible - Then Haggai responded and said, “ ‘So is this people. And so is this nation before Me,’ declares the Lord, ‘and so is every work of their hands; and what they offer there is unclean.
- New King James Version - Then Haggai answered and said, “ ‘So is this people, and so is this nation before Me,’ says the Lord, ‘and so is every work of their hands; and what they offer there is unclean.
- Amplified Bible - Then Haggai answered, “ ‘So is this people. And so is this nation before Me,’ declares the Lord, ‘and so is every work of their hands; and what they offer there [on the altar] is unclean [because they who offer it are unclean].
- American Standard Version - Then answered Haggai and said, So is this people, and so is this nation before me, saith Jehovah; and so is every work of their hands; and that which they offer there is unclean.
- King James Version - Then answered Haggai, and said, So is this people, and so is this nation before me, saith the Lord; and so is every work of their hands; and that which they offer there is unclean.
- New English Translation - Then Haggai responded, “‘The people of this nation are unclean in my sight,’ says the Lord. ‘And so is all their effort; everything they offer is also unclean.
- World English Bible - Then Haggai answered, “‘So is this people, and so is this nation before me,’ says Yahweh; ‘and so is every work of their hands. That which they offer there is unclean.
- 新標點和合本 - 於是哈該說:「耶和華說:這民這國,在我面前也是如此;他們手下的各樣工作都是如此;他們在壇上所獻的也是如此。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是哈該說:「耶和華說,在我面前這民如此,這國也是如此;他們手裏的各樣工作都是如此;他們在那裏所獻的都不潔淨。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是哈該說:「耶和華說,在我面前這民如此,這國也是如此;他們手裏的各樣工作都是如此;他們在那裏所獻的都不潔淨。」
- 當代譯本 - 於是哈該說:「耶和華說,『這百姓和這國家在我面前也是如此。他們手中的各樣工作和他們在那裡所獻的都不潔淨。』
- 聖經新譯本 - 於是哈該回答,說:“耶和華說:‘這民也是這樣,這國在我面前也是這樣;他們手裡的一切工作,都是這樣;他們在那裡所獻的,都是不潔淨的。’
- 呂振中譯本 - 於是 哈該 應聲地說:『永恆主發神諭說:在我面前這人民也是這樣,這國也是這樣;他們手下的各樣農作物都是這樣:他們在這裏所供獻的都是不潔淨。
- 中文標準譯本 - 哈該就說:「這子民、這民族在我面前也是如此。這是耶和華的宣告。他們手所做的一切也是如此,他們在我面前獻上的,都是不潔淨的。
- 現代標點和合本 - 於是哈該說:「耶和華說:這民這國在我面前也是如此,他們手下的各樣工作都是如此,他們在壇上所獻的也是如此。
- 文理和合譯本 - 哈該曰、耶和華云、斯民斯族於我前亦若是、其手所作之工、及所獻之物、皆為不潔、
- 文理委辦譯本 - 哈基又曰、耶和華曰、此國之民、其身不潔、所行之事、所獻之物、亦蒙不潔、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哈該 曰、主曰、斯民斯族於我前、亦若是不潔、其手所作者不潔、 原文作哈該曰主曰斯民斯族於我前亦如是其手所作者亦如是 在此 此原文作彼 所獻者不潔、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Hageo respondió: «¡Así es este pueblo! ¡Así es para mí esta nación! —afirma el Señor—. ¡Así es cualquier obra de sus manos! ¡y aun lo que allí ofrecen es inmundo!
- 현대인의 성경 - 그러자 학개가 대답하였다. “여호와께서 이렇게 말씀하십니다. ‘내 앞에서는 이 백성과 이 나라가 마찬가지이다. 그들이 행하는 일도 부정하고 그들이 드리는 것도 다 부정하다.
- Новый Русский Перевод - И Аггей сказал: – Так и с этим народом, с этим родом, что предо Мной, – возвещает Господь. – Все, что они делают, и все, что они приносят там, нечисто.
- Восточный перевод - И Аггей сказал: – Так и с этим народом, с этим родом, что предо Мной, – возвещает Вечный. – Всё, что они делают, и всё, что они приносят там, нечисто.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Аггей сказал: – Так и с этим народом, с этим родом, что предо Мной, – возвещает Вечный. – Всё, что они делают, и всё, что они приносят там, нечисто.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Аггей сказал: – Так и с этим народом, с этим родом, что предо Мной, – возвещает Вечный. – Всё, что они делают, и всё, что они приносят там, нечисто.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Aggée reprit et dit : Ainsi en est-il de ce peuple. Voilà ce qu’est cette nation à mes yeux – l’Eternel le déclare. Ainsi en est-il aussi de toutes leurs réalisations et de tout ce qu’ils m’offrent là : c’est impur .
- リビングバイブル - ハガイは質問の真意をはっきりさせて、こう言いました。「あなたがた民は、身勝手な態度と良くない思いをもって過ごすことで、自分がささげるいけにえを汚していた。いけにえだけではなく、わたしに対する奉仕として行うことも汚していた。
- Nova Versão Internacional - Ageu transmitiu esta resposta do Senhor: “É o que acontece com este povo e com esta nação. Tudo o que fazem e tudo o que me oferecem é impuro.
- Hoffnung für alle - Da sagte Haggai: »So spricht der Herr: Genau dasselbe gilt für euer Volk! Alles, was ihr tut, ist unrein in meinen Augen, und darum sind es auch die Opfer, die ihr mir darbringt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฮักกัยจึงกล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า ‘ประชากรและประชาชาตินี้ก็เป็นเช่นนั้นในสายตาของเรา ไม่ว่าเขาจะทำสิ่งใดหรือถวายอะไร ล้วนแต่เป็นมลทินทั้งสิ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฮักกัยจึงตอบว่า “พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ว่า ‘ชนชาตินี้และประชาชาตินี้ก็เป็นอย่างนั้น ณ เบื้องหน้าเรา ไม่ว่าอะไรที่เขาถวายและกระทำ ล้วนเป็นมลทิน
交叉引用
- E-xơ-ra 3:2 - Thầy Tế lễ Giê-sua, con Giô-xa-đác, các thầy tế lễ khác, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và các anh em ông cùng nhau xây lại bàn thờ cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Họ dâng lễ thiêu trên ấy, đúng theo Luật Môi-se, người của Đức Chúa Trời quy định.
- E-xơ-ra 3:3 - Họ dựng bàn thờ đúng vào vị trí cũ, dâng lễ thiêu buổi sáng và buổi chiều cho Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên họ cũng lo ngại các dân tộc khác đến quấy nhiễu.
- Giu-đe 1:23 - đưa tay vực họ ra khỏi lửa. Đối với người khác, phải vừa thương vừa sợ, ghét cả những tấm áo bị tội lỗi họ làm ô uế.
- Châm Ngôn 21:4 - Lòng tự đại, mắt kiêu cường, cũng là tội lỗi như phường bất lương.
- Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
- A-gai 1:4 - “Thế thì, đây có phải là lúc các ngươi ở trong nhà sang lót ván cẩn thận, còn nhà Ta lại đổ nát tiêu điều?
- A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
- A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
- A-gai 1:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Thử nghĩ xem các ngươi có khá không!
- A-gai 1:8 - Cho nên, bây giờ hãy lên núi đốn gỗ, đem về cất nhà cho Ta. Khi Ta vui lòng thì vinh quang Ta sẽ hiện ra tại đó.
- A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
- A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
- A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
- Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
- Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
- Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
- Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
- Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
- Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.