逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
- 新标点和合本 - 你们撒的种多,收的却少;你们吃,却不得饱;喝,却不得足;穿衣服,却不得暖;得工钱的,将工钱装在破漏的囊中。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们撒的种多,收的却少;你们吃,却不得饱;喝,却不得足;穿衣服,却不得暖;领工钱的,领了工钱却装入有破洞的袋中。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们撒的种多,收的却少;你们吃,却不得饱;喝,却不得足;穿衣服,却不得暖;领工钱的,领了工钱却装入有破洞的袋中。
- 当代译本 - 你们种多收少,吃不饱,喝不足,穿不暖,挣来的工钱却放在破漏口袋中。”
- 圣经新译本 - 你们撒的种多,收割的却少;你们吃,却吃不饱;你们喝,却喝不足;你们穿衣服,却穿不暖;得工钱的,却把工钱放在破袋里。”
- 中文标准译本 - 你们种的多,收的少, 吃却不得饱, 喝却不得足, 穿却不得暖, 挣钱的,把挣来的装在有洞的钱袋里。
- 现代标点和合本 - 你们撒的种多,收的却少,你们吃却不得饱,喝却不得足,穿衣服却不得暖,得工钱的将工钱装在破漏的囊中。
- 和合本(拼音版) - 你们撒的种多,收的却少。你们吃,却不得饱;喝,却不得足;穿衣服,却不得暖;得工钱的,将工钱装在破漏的囊中。”
- New International Version - You have planted much, but harvested little. You eat, but never have enough. You drink, but never have your fill. You put on clothes, but are not warm. You earn wages, only to put them in a purse with holes in it.”
- New International Reader's Version - You have planted many seeds. But the crops you have gathered are small. So you eat. But you never have enough. You drink. But you are never full. You put on your clothes. But you are not warm. You earn your pay. But it will not buy everything you need.”
- English Standard Version - You have sown much, and harvested little. You eat, but you never have enough; you drink, but you never have your fill. You clothe yourselves, but no one is warm. And he who earns wages does so to put them into a bag with holes.
- New Living Translation - You have planted much but harvest little. You eat but are not satisfied. You drink but are still thirsty. You put on clothes but cannot keep warm. Your wages disappear as though you were putting them in pockets filled with holes!
- Christian Standard Bible - You have planted much but harvested little. You eat but never have enough to be satisfied. You drink but never have enough to be happy. You put on clothes but never have enough to get warm. The wage earner puts his wages into a bag with a hole in it.”
- New American Standard Bible - You have sown much, only to harvest little; you eat, but there is not enough to be satisfied; you drink, but there is not enough to become drunk; you put on clothing, but there is not enough for anyone to get warm; and the one who earns, earns wages to put into a money bag full of holes.”
- New King James Version - “You have sown much, and bring in little; You eat, but do not have enough; You drink, but you are not filled with drink; You clothe yourselves, but no one is warm; And he who earns wages, Earns wages to put into a bag with holes.”
- Amplified Bible - You have planted much, but you harvest little; you eat, but you do not have enough; you drink, but you do not have enough to be intoxicated; you clothe yourselves, but no one is warm enough; and he who earns wages earns them just to put them in a bag with holes in it [because God has withheld His blessing].”
- American Standard Version - Ye have sown much, and bring in little; ye eat, but ye have not enough; ye drink, but ye are not filled with drink; ye clothe you, but there is none warm; and he that earneth wages earneth wages to put it into a bag with holes.
- King James Version - Ye have sown much, and bring in little; ye eat, but ye have not enough; ye drink, but ye are not filled with drink; ye clothe you, but there is none warm; and he that earneth wages earneth wages to put it into a bag with holes.
- New English Translation - You have planted much, but have harvested little. You eat, but are never filled. You drink, but are still thirsty. You put on clothes, but are not warm. Those who earn wages end up with holes in their money bags.’”
- World English Bible - You have sown much, and bring in little. You eat, but you don’t have enough. You drink, but you aren’t filled with drink. You clothe yourselves, but no one is warm, and he who earns wages earns wages to put them into a bag with holes in it.”
- 新標點和合本 - 你們撒的種多,收的卻少;你們吃,卻不得飽;喝,卻不得足;穿衣服,卻不得暖;得工錢的,將工錢裝在破漏的囊中。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們撒的種多,收的卻少;你們吃,卻不得飽;喝,卻不得足;穿衣服,卻不得暖;領工錢的,領了工錢卻裝入有破洞的袋中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們撒的種多,收的卻少;你們吃,卻不得飽;喝,卻不得足;穿衣服,卻不得暖;領工錢的,領了工錢卻裝入有破洞的袋中。
- 當代譯本 - 你們種多收少,吃不飽,喝不足,穿不暖,掙來的工錢卻放在破漏口袋中。」
- 聖經新譯本 - 你們撒的種多,收割的卻少;你們吃,卻吃不飽;你們喝,卻喝不足;你們穿衣服,卻穿不暖;得工錢的,卻把工錢放在破袋裡。”
- 呂振中譯本 - 你們撒種,倒撒的多, 收入的卻少; 你們喫,卻喫不飽; 喝,卻喝不足; 有得穿,卻穿不暖; 得了工錢, 卻把工錢 裝 到刺破的口袋裏!
- 中文標準譯本 - 你們種的多,收的少, 吃卻不得飽, 喝卻不得足, 穿卻不得暖, 掙錢的,把掙來的裝在有洞的錢袋裡。
- 現代標點和合本 - 你們撒的種多,收的卻少,你們吃卻不得飽,喝卻不得足,穿衣服卻不得暖,得工錢的將工錢裝在破漏的囊中。
- 文理和合譯本 - 爾播多而穫少、食不得飽、飲不得足、衣不得暖、傭獲其值、盛於敝囊、
- 文理委辦譯本 - 爾播多穫少、食不果腹、飲不止渴、衣不得暖、工得其金、盛於敝囊。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾播多穫少、食不得飽、飲不止渴、衣不得暖、工得其值、盛於漏破之囊中、
- Nueva Versión Internacional - »Ustedes siembran mucho, pero cosechan poco; comen, pero no quedan satisfechos; beben, pero no llegan a saciarse; se visten, pero no logran abrigarse; y al jornalero se le va su salario como por saco roto».
- 현대인의 성경 - 너희가 많이 심었으나 적게 거두었으며 너희가 먹어도 배부르지 않고 마셔도 흡족하지 않으며 입어도 따뜻하지 않고 품삯을 받아도 구멍 뚫린 지갑에 넣는 격이 되었다.
- Новый Русский Перевод - Вы посеяли много, а собрали мало. Вы едите, но не наедаетесь. Вы пьете, но не напиваетесь. Вы одеваетесь, но не в силах согреться. Вы трудитесь лишь для того, чтобы положить заработанное в дырявый кошелек.
- Восточный перевод - Вы посеяли много, а собрали мало. Вы едите, но не наедаетесь. Вы пьёте, но не напиваетесь. Вы одеваетесь, но не в силах согреться. Вы трудитесь лишь для того, чтобы положить заработанное в дырявый кошелёк.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы посеяли много, а собрали мало. Вы едите, но не наедаетесь. Вы пьёте, но не напиваетесь. Вы одеваетесь, но не в силах согреться. Вы трудитесь лишь для того, чтобы положить заработанное в дырявый кошелёк.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы посеяли много, а собрали мало. Вы едите, но не наедаетесь. Вы пьёте, но не напиваетесь. Вы одеваетесь, но не в силах согреться. Вы трудитесь лишь для того, чтобы положить заработанное в дырявый кошелёк.
- La Bible du Semeur 2015 - vous semez largement mais vous récoltez peu, vous mangez, sans être rassasiés et vous buvez, sans étancher votre soif. Vous vous couvrez d’habits sans être réchauffés, et le salaire que gagne l’ouvrier va dans une bourse trouée.
- リビングバイブル - たくさん種をまいても、ほとんど収穫がない。飲み食いにも事欠き、寒さを防ぐ衣服も十分にない。収入は、穴の開いた財布に入れるようにすぐなくなる。」
- Nova Versão Internacional - Vocês têm plantado muito, e colhido pouco. Vocês comem, mas não se fartam. Bebem, mas não se satisfazem. Vestem-se, mas não se aquecem. Aquele que recebe salário, recebe-o para colocá-lo numa bolsa furada”.
- Hoffnung für alle - Ihr habt viel Saat ausgesät, aber wenig geerntet. Ihr esst und werdet nicht satt, ihr trinkt und bleibt durstig. Was ihr anzieht, wärmt euch nicht, und das sauer verdiente Geld rinnt euch nur so durch die Finger.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าปลูกมากแต่เก็บเกี่ยวน้อยนิด เจ้ากินแต่ไม่เคยอิ่ม เจ้าดื่มแต่ก็ไม่เคยสิ้นความกระหาย เจ้านุ่งห่มแต่ไม่อบอุ่น เจ้าได้ค่าแรงแต่ก็เอามาใส่ในกระเป๋าเงินที่รั่ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าหว่านไว้มาก แต่เก็บเกี่ยวน้อยนิด พวกเจ้ารับประทาน แต่ไม่เคยพอ พวกเจ้าดื่ม แต่ก็ไม่จุใจ พวกเจ้าสวมใส่เสื้อผ้า แต่ไม่มีใครรู้สึกอบอุ่น และคนที่ได้รับค่าจ้างก็เก็บไว้ในกระเป๋าที่มีรูโหว่”
交叉引用
- Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
- Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
- Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
- Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
- Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
- Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
- Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
- Y-sai 5:10 - Mười mẫu vườn nho sẽ không sản xuất dù chỉ một thùng rượu. Gieo mười thùng lúa giống chỉ gặt được một thùng thóc.”
- A-mốt 4:6 - “Ta khiến cho mỗi thành các ngươi cạn lương thực và mang nạn đói đến mỗi thôn làng. Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu trách.
- A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
- A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 4:9 - “Ta khiến các nông trại và vườn nho của các ngươi bị tàn rụi và mốc meo. Cào cào cắn nuốt tất cả cây vả và cây ô-liu Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
- Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
- 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
- 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
- Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
- Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
- Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
- Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
- Xa-cha-ri 8:10 - Vì ngày trước, người cũng như thú vật không được trả tiền công, sự đi lại không an ninh, người láng giềng là kẻ thù.
- Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
- Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
- Mi-ca 6:14 - Ngươi sẽ ăn nhưng không đủ thực phẩm. Cái đói dằn vặt ngươi thường xuyên. Ngươi cất giấu của cải nhưng không giữ được. Còn những gì ngươi giữ được thì Ta sẽ giao cho người chiến thắng ngươi.
- Mi-ca 6:15 - Ngươi sẽ gieo nhưng không được gặt. Ngươi sẽ ép dầu nhưng không được hưởng. Ngươi sẽ ép rượu nho nhưng không được uống.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
- Ô-sê 4:10 - Chúng sẽ ăn nhưng không no. Chúng sẽ hành dâm và không được lợi lộc gì, vì chúng đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu
- A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
- A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
- Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
- Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
- Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.