Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con phải thấy chuyện bạo ngược mãi sao? Tại sao con phải nhìn cảnh khổ đau này? Đâu đâu cũng thấy tàn phá và bạo lực. Đâu đâu cũng thấy cãi vã và tranh chấp.
  • 新标点和合本 - 你为何使我看见罪孽? 你为何看着奸恶而不理呢? 毁灭和强暴在我面前, 又起了争端和相斗的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你为何使我看见罪孽? 你为何坐视奸恶呢? 毁灭和凶暴在我面前, 争执与纷争不断发生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你为何使我看见罪孽? 你为何坐视奸恶呢? 毁灭和凶暴在我面前, 争执与纷争不断发生。
  • 当代译本 - 你为何让我目睹罪恶? 你为何对邪恶坐视不理? 我眼前尽是毁灭和暴力, 到处是纷争和冲突。
  • 圣经新译本 - 你为什么使我看见恶行? 有奸恶的事,你为什么见而不理? 毁灭和强暴在我面前, 纷争和相斗常常发生。
  • 中文标准译本 - 你为什么使我目睹邪恶, 为什么看着奸恶不管呢? 毁灭和残暴在我面前, 争讼和纷争不断发生。
  • 现代标点和合本 - 你为何使我看见罪孽? 你为何看着奸恶而不理呢? 毁灭和强暴在我面前, 又起了争端和相斗的事。
  • 和合本(拼音版) - 你为何使我看见罪孽? 你为何看着奸恶而不理呢? 毁灭和强暴在我面前, 又起了争端和相斗的事。
  • New International Version - Why do you make me look at injustice? Why do you tolerate wrongdoing? Destruction and violence are before me; there is strife, and conflict abounds.
  • New International Reader's Version - Why do you make me watch while people treat others so unfairly? Why do you put up with the wrong things they are doing? I have to look at death. People are harming others. They are arguing and fighting all the time.
  • English Standard Version - Why do you make me see iniquity, and why do you idly look at wrong? Destruction and violence are before me; strife and contention arise.
  • New Living Translation - Must I forever see these evil deeds? Why must I watch all this misery? Wherever I look, I see destruction and violence. I am surrounded by people who love to argue and fight.
  • Christian Standard Bible - Why do you force me to look at injustice? Why do you tolerate wrongdoing? Oppression and violence are right in front of me. Strife is ongoing, and conflict escalates.
  • New American Standard Bible - Why do You make me see disaster, And make me look at destitution? Yes, devastation and violence are before me; Strife exists and contention arises.
  • New King James Version - Why do You show me iniquity, And cause me to see trouble? For plundering and violence are before me; There is strife, and contention arises.
  • Amplified Bible - Why do You make me see iniquity, And cause me to look on wickedness? For destruction and violence are before me; Strife continues and contention arises.
  • American Standard Version - Why dost thou show me iniquity, and look upon perverseness? for destruction and violence are before me; and there is strife, and contention riseth up.
  • King James Version - Why dost thou shew me iniquity, and cause me to behold grievance? for spoiling and violence are before me: and there are that raise up strife and contention.
  • New English Translation - Why do you force me to witness injustice? Why do you put up with wrongdoing? Destruction and violence confront me; conflict is present and one must endure strife.
  • World English Bible - Why do you show me iniquity, and look at perversity? For destruction and violence are before me. There is strife, and contention rises up.
  • 新標點和合本 - 你為何使我看見罪孽? 你為何看着奸惡而不理呢? 毀滅和強暴在我面前, 又起了爭端和相鬥的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你為何使我看見罪孽? 你為何坐視奸惡呢? 毀滅和兇暴在我面前, 爭執與紛爭不斷發生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你為何使我看見罪孽? 你為何坐視奸惡呢? 毀滅和兇暴在我面前, 爭執與紛爭不斷發生。
  • 當代譯本 - 你為何讓我目睹罪惡? 你為何對邪惡坐視不理? 我眼前盡是毀滅和暴力, 到處是紛爭和衝突。
  • 聖經新譯本 - 你為甚麼使我看見惡行? 有奸惡的事,你為甚麼見而不理? 毀滅和強暴在我面前, 紛爭和相鬥常常發生。
  • 呂振中譯本 - 你為甚麼使我看見奸惡? 為甚麼 你逕看着毒害事 而不理 呢? 毁滅和強暴 老 在我面前, 紛爭與相鬥又 時時 發生呢!
  • 中文標準譯本 - 你為什麼使我目睹邪惡, 為什麼看著奸惡不管呢? 毀滅和殘暴在我面前, 爭訟和紛爭不斷發生。
  • 現代標點和合本 - 你為何使我看見罪孽? 你為何看著奸惡而不理呢? 毀滅和強暴在我面前, 又起了爭端和相鬥的事。
  • 文理和合譯本 - 胡為使我見奸惡、爾奚觀橫逆乎、殘賊強暴、在於我前、怨隙爭鬥、紛然並起、
  • 文理委辦譯本 - 民自相爭、虐遇攘奪、至於召禍、爾何使我目睹乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何為使我目睹不義、人行惡作慝、 人行惡作慝或作人行奸惡 主何為徒觀、攘奪與兇暴恆於我前、怨隙滋生、爭端紛起、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué me haces presenciar calamidades? ¿Por qué debo contemplar el sufrimiento? Veo ante mis ojos destrucción y violencia; surgen riñas y abundan las contiendas.
  • 현대인의 성경 - 어째서 나에게 불의를 보게 하시며 악을 목격하게 하십니까? 파괴와 폭력이 내 앞에 있고 다툼과 분쟁이 곳곳에 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Зачем Ты даешь мне видеть несчастье, и безучастно смотришь на беду? Передо мной – разрушение и насилие, поднимаются рознь и разлад.
  • Восточный перевод - Зачем Ты даёшь мне видеть беззаконие, безучастно смотришь на беду? Передо мной – разрушение и насилие, поднимаются рознь и разлад.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зачем Ты даёшь мне видеть беззаконие, безучастно смотришь на беду? Передо мной – разрушение и насилие, поднимаются рознь и разлад.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зачем Ты даёшь мне видеть беззаконие, безучастно смотришь на беду? Передо мной – разрушение и насилие, поднимаются рознь и разлад.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi me fais-tu voir ╵de telles injustices ? Comment peux-tu te contenter ╵d’observer les méfaits ╵qui se commettent ? Je ne vois devant moi ╵que ravage et violence, il y a des querelles, et des conflits surgissent.
  • リビングバイブル - 私を取り囲んでいる罪と悲惨を、 いつまでも見ていなければならないのですか。 どこを見ても圧制とわいろがはびこり、 人は議論や争いにふけっています。
  • Nova Versão Internacional - Por que me fazes ver a injustiça, e contemplar a maldade? A destruição e a violência estão diante de mim; há luta e conflito por todo lado.
  • Hoffnung für alle - Warum muss ich so viel Unrecht mit ansehen, und warum schaust du untätig zu, wie die Menschen einander das Leben schwer machen? Unterdrückung und Gewalt, wohin ich blicke, Zank und Streit nehmen kein Ende!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุใดพระองค์ทรงให้ข้าพระองค์มองดูความอยุติธรรม? เหตุใดพระองค์ทรงทนต่อความผิด? ความพินาศและความโหดร้ายอยู่ต่อหน้าต่อตาข้าพระองค์ มีการต่อสู้และแก่งแย่งกันมากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหตุใด​พระ​องค์​จึง​ให้​ข้าพเจ้า​ทน​ดู​ความ​ไม่​ยุติธรรม เหตุใด​พระ​องค์​จึง​ทน​ต่อ​การ​กระทำ​ผิด ความ​หายนะ​และ​ความ​รุนแรง​รอ​ข้าพเจ้า​อยู่ เกิด​การ​ทะเลาะ​วิวาท​และ​การ​ไม่​ลงรอย​กัน
交叉引用
  • Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
  • Thi Thiên 120:6 - Tôi ở đó quá lâu, với những người ghét hòa bình,
  • Thi Thiên 12:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin cứu giúp, vì người yêu mến Ngài không còn nữa! Kẻ trung tín cũng biến mất giữa loài người!
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Thi Thiên 73:4 - Lúc chết, họ không đau đớn; họ luôn luôn mạnh khỏe tráng kiện.
  • Thi Thiên 73:5 - Họ không bị hoạn nạn như người khác; lúc nào họ cũng tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • 2 Phi-e-rơ 2:8 - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
  • Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Thi Thiên 55:9 - Lạy Chúa, xin khiến chúng hoang mang, cho ngôn ngữ bất đồng, vì thành phố đầy bạo động và tội ác.
  • Thi Thiên 55:10 - Ngày đêm, họ lảng vảng quanh thành, dân cư bị loạn ly, gian khổ,
  • Thi Thiên 55:11 - Tai ương, áp bức, hủy hoại khắp nơi, đường phố đầy hăm dọa và gian dối.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con phải thấy chuyện bạo ngược mãi sao? Tại sao con phải nhìn cảnh khổ đau này? Đâu đâu cũng thấy tàn phá và bạo lực. Đâu đâu cũng thấy cãi vã và tranh chấp.
  • 新标点和合本 - 你为何使我看见罪孽? 你为何看着奸恶而不理呢? 毁灭和强暴在我面前, 又起了争端和相斗的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你为何使我看见罪孽? 你为何坐视奸恶呢? 毁灭和凶暴在我面前, 争执与纷争不断发生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你为何使我看见罪孽? 你为何坐视奸恶呢? 毁灭和凶暴在我面前, 争执与纷争不断发生。
  • 当代译本 - 你为何让我目睹罪恶? 你为何对邪恶坐视不理? 我眼前尽是毁灭和暴力, 到处是纷争和冲突。
  • 圣经新译本 - 你为什么使我看见恶行? 有奸恶的事,你为什么见而不理? 毁灭和强暴在我面前, 纷争和相斗常常发生。
  • 中文标准译本 - 你为什么使我目睹邪恶, 为什么看着奸恶不管呢? 毁灭和残暴在我面前, 争讼和纷争不断发生。
  • 现代标点和合本 - 你为何使我看见罪孽? 你为何看着奸恶而不理呢? 毁灭和强暴在我面前, 又起了争端和相斗的事。
  • 和合本(拼音版) - 你为何使我看见罪孽? 你为何看着奸恶而不理呢? 毁灭和强暴在我面前, 又起了争端和相斗的事。
  • New International Version - Why do you make me look at injustice? Why do you tolerate wrongdoing? Destruction and violence are before me; there is strife, and conflict abounds.
  • New International Reader's Version - Why do you make me watch while people treat others so unfairly? Why do you put up with the wrong things they are doing? I have to look at death. People are harming others. They are arguing and fighting all the time.
  • English Standard Version - Why do you make me see iniquity, and why do you idly look at wrong? Destruction and violence are before me; strife and contention arise.
  • New Living Translation - Must I forever see these evil deeds? Why must I watch all this misery? Wherever I look, I see destruction and violence. I am surrounded by people who love to argue and fight.
  • Christian Standard Bible - Why do you force me to look at injustice? Why do you tolerate wrongdoing? Oppression and violence are right in front of me. Strife is ongoing, and conflict escalates.
  • New American Standard Bible - Why do You make me see disaster, And make me look at destitution? Yes, devastation and violence are before me; Strife exists and contention arises.
  • New King James Version - Why do You show me iniquity, And cause me to see trouble? For plundering and violence are before me; There is strife, and contention arises.
  • Amplified Bible - Why do You make me see iniquity, And cause me to look on wickedness? For destruction and violence are before me; Strife continues and contention arises.
  • American Standard Version - Why dost thou show me iniquity, and look upon perverseness? for destruction and violence are before me; and there is strife, and contention riseth up.
  • King James Version - Why dost thou shew me iniquity, and cause me to behold grievance? for spoiling and violence are before me: and there are that raise up strife and contention.
  • New English Translation - Why do you force me to witness injustice? Why do you put up with wrongdoing? Destruction and violence confront me; conflict is present and one must endure strife.
  • World English Bible - Why do you show me iniquity, and look at perversity? For destruction and violence are before me. There is strife, and contention rises up.
  • 新標點和合本 - 你為何使我看見罪孽? 你為何看着奸惡而不理呢? 毀滅和強暴在我面前, 又起了爭端和相鬥的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你為何使我看見罪孽? 你為何坐視奸惡呢? 毀滅和兇暴在我面前, 爭執與紛爭不斷發生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你為何使我看見罪孽? 你為何坐視奸惡呢? 毀滅和兇暴在我面前, 爭執與紛爭不斷發生。
  • 當代譯本 - 你為何讓我目睹罪惡? 你為何對邪惡坐視不理? 我眼前盡是毀滅和暴力, 到處是紛爭和衝突。
  • 聖經新譯本 - 你為甚麼使我看見惡行? 有奸惡的事,你為甚麼見而不理? 毀滅和強暴在我面前, 紛爭和相鬥常常發生。
  • 呂振中譯本 - 你為甚麼使我看見奸惡? 為甚麼 你逕看着毒害事 而不理 呢? 毁滅和強暴 老 在我面前, 紛爭與相鬥又 時時 發生呢!
  • 中文標準譯本 - 你為什麼使我目睹邪惡, 為什麼看著奸惡不管呢? 毀滅和殘暴在我面前, 爭訟和紛爭不斷發生。
  • 現代標點和合本 - 你為何使我看見罪孽? 你為何看著奸惡而不理呢? 毀滅和強暴在我面前, 又起了爭端和相鬥的事。
  • 文理和合譯本 - 胡為使我見奸惡、爾奚觀橫逆乎、殘賊強暴、在於我前、怨隙爭鬥、紛然並起、
  • 文理委辦譯本 - 民自相爭、虐遇攘奪、至於召禍、爾何使我目睹乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何為使我目睹不義、人行惡作慝、 人行惡作慝或作人行奸惡 主何為徒觀、攘奪與兇暴恆於我前、怨隙滋生、爭端紛起、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué me haces presenciar calamidades? ¿Por qué debo contemplar el sufrimiento? Veo ante mis ojos destrucción y violencia; surgen riñas y abundan las contiendas.
  • 현대인의 성경 - 어째서 나에게 불의를 보게 하시며 악을 목격하게 하십니까? 파괴와 폭력이 내 앞에 있고 다툼과 분쟁이 곳곳에 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Зачем Ты даешь мне видеть несчастье, и безучастно смотришь на беду? Передо мной – разрушение и насилие, поднимаются рознь и разлад.
  • Восточный перевод - Зачем Ты даёшь мне видеть беззаконие, безучастно смотришь на беду? Передо мной – разрушение и насилие, поднимаются рознь и разлад.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зачем Ты даёшь мне видеть беззаконие, безучастно смотришь на беду? Передо мной – разрушение и насилие, поднимаются рознь и разлад.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зачем Ты даёшь мне видеть беззаконие, безучастно смотришь на беду? Передо мной – разрушение и насилие, поднимаются рознь и разлад.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi me fais-tu voir ╵de telles injustices ? Comment peux-tu te contenter ╵d’observer les méfaits ╵qui se commettent ? Je ne vois devant moi ╵que ravage et violence, il y a des querelles, et des conflits surgissent.
  • リビングバイブル - 私を取り囲んでいる罪と悲惨を、 いつまでも見ていなければならないのですか。 どこを見ても圧制とわいろがはびこり、 人は議論や争いにふけっています。
  • Nova Versão Internacional - Por que me fazes ver a injustiça, e contemplar a maldade? A destruição e a violência estão diante de mim; há luta e conflito por todo lado.
  • Hoffnung für alle - Warum muss ich so viel Unrecht mit ansehen, und warum schaust du untätig zu, wie die Menschen einander das Leben schwer machen? Unterdrückung und Gewalt, wohin ich blicke, Zank und Streit nehmen kein Ende!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุใดพระองค์ทรงให้ข้าพระองค์มองดูความอยุติธรรม? เหตุใดพระองค์ทรงทนต่อความผิด? ความพินาศและความโหดร้ายอยู่ต่อหน้าต่อตาข้าพระองค์ มีการต่อสู้และแก่งแย่งกันมากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหตุใด​พระ​องค์​จึง​ให้​ข้าพเจ้า​ทน​ดู​ความ​ไม่​ยุติธรรม เหตุใด​พระ​องค์​จึง​ทน​ต่อ​การ​กระทำ​ผิด ความ​หายนะ​และ​ความ​รุนแรง​รอ​ข้าพเจ้า​อยู่ เกิด​การ​ทะเลาะ​วิวาท​และ​การ​ไม่​ลงรอย​กัน
  • Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
  • Thi Thiên 120:6 - Tôi ở đó quá lâu, với những người ghét hòa bình,
  • Thi Thiên 12:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin cứu giúp, vì người yêu mến Ngài không còn nữa! Kẻ trung tín cũng biến mất giữa loài người!
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Thi Thiên 73:4 - Lúc chết, họ không đau đớn; họ luôn luôn mạnh khỏe tráng kiện.
  • Thi Thiên 73:5 - Họ không bị hoạn nạn như người khác; lúc nào họ cũng tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • 2 Phi-e-rơ 2:8 - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
  • Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Thi Thiên 55:9 - Lạy Chúa, xin khiến chúng hoang mang, cho ngôn ngữ bất đồng, vì thành phố đầy bạo động và tội ác.
  • Thi Thiên 55:10 - Ngày đêm, họ lảng vảng quanh thành, dân cư bị loạn ly, gian khổ,
  • Thi Thiên 55:11 - Tai ương, áp bức, hủy hoại khắp nơi, đường phố đầy hăm dọa và gian dối.
圣经
资源
计划
奉献