逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
- 新标点和合本 - 耶和华我的 神,我的圣者啊, 你不是从亘古而有吗? 我们必不致死。 耶和华啊,你派定他为要刑罚人; 磐石啊,你设立他为要惩治人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—我的上帝,我的圣者啊, 你不是从亘古就有吗? 我们必不致死。 耶和华啊,你派他为要行审判; 磐石啊,你立他为要惩治人。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—我的 神,我的圣者啊, 你不是从亘古就有吗? 我们必不致死。 耶和华啊,你派他为要行审判; 磐石啊,你立他为要惩治人。
- 当代译本 - 耶和华, 我的上帝,我的圣者啊, 你从亘古就存在, 你永不消逝 。 耶和华啊,你派迦勒底人来审判; 磐石啊,你立他们作施罚者。
- 圣经新译本 - 耶和华我的 神,我的圣者啊! 你不是自古就有的吗?我们不会死的。 耶和华啊!你派他们行审判。 磐石啊!你立他们施惩罚。
- 中文标准译本 - 耶和华我的神,我的至圣者啊, 你不是从太初就在吗? 我们必不至于死。 耶和华啊,你差派他们是为要审判; 磐石啊,你设立他们是为要惩罚。
- 现代标点和合本 - 耶和华我的神,我的圣者啊, 你不是从亘古而有吗? 我们必不致死。 耶和华啊,你派定他为要刑罚人; 磐石啊,你设立他为要惩治人。
- 和合本(拼音版) - 耶和华我的上帝、我的圣者啊, 你不是从亘古而有吗? 我们必不致死。 耶和华啊,你派定他为要刑罚人; 磐石啊,你设立他为要惩治人。
- New International Version - Lord, are you not from everlasting? My God, my Holy One, you will never die. You, Lord, have appointed them to execute judgment; you, my Rock, have ordained them to punish.
- New International Reader's Version - Lord, haven’t you existed forever? You are my holy God. You will never die. Lord, you have appointed the Babylonians to punish your people. My Rock, you have chosen them to judge us.
- English Standard Version - Are you not from everlasting, O Lord my God, my Holy One? We shall not die. O Lord, you have ordained them as a judgment, and you, O Rock, have established them for reproof.
- New Living Translation - O Lord my God, my Holy One, you who are eternal— surely you do not plan to wipe us out? O Lord, our Rock, you have sent these Babylonians to correct us, to punish us for our many sins.
- The Message - God, you’re from eternity, aren’t you? Holy God, we aren’t going to die, are we? God, you chose Babylonians for your judgment work? Rock-Solid God, you gave them the job of discipline? But you can’t be serious! You can’t condone evil! So why don’t you do something about this? Why are you silent now? This outrage! Evil men swallow up the righteous and you stand around and watch! * * *
- Christian Standard Bible - Are you not from eternity, Lord my God? My Holy One, you will not die. Lord, you appointed them to execute judgment; my Rock, you destined them to punish us.
- New American Standard Bible - Are You not from time everlasting, Lord, my God, my Holy One? We will not die. You, Lord, have appointed them to deliver judgment; And You, O Rock, have destined them to punish.
- New King James Version - Are You not from everlasting, O Lord my God, my Holy One? We shall not die. O Lord, You have appointed them for judgment; O Rock, You have marked them for correction.
- Amplified Bible - Are You not from everlasting, O Lord, my God, My Holy One? We will not die. O Lord, You have appointed the Chaldeans [who rule in Babylon] to execute [Your] judgment, And You, O Rock, have established them to correct and chastise.
- American Standard Version - Art not thou from everlasting, O Jehovah my God, my Holy One? we shall not die. O Jehovah, thou hast ordained him for judgment; and thou, O Rock, hast established him for correction.
- King James Version - Art thou not from everlasting, O Lord my God, mine Holy One? we shall not die. O Lord, thou hast ordained them for judgment; and, O mighty God, thou hast established them for correction.
- New English Translation - Lord, you have been active from ancient times; my sovereign God, you are immortal. Lord, you have made them your instrument of judgment. Protector, you have appointed them as your instrument of punishment.
- World English Bible - Aren’t you from everlasting, Yahweh my God, my Holy One? We will not die. Yahweh, you have appointed him for judgment. You, Rock, have established him to punish.
- 新標點和合本 - 耶和華-我的神,我的聖者啊, 你不是從亙古而有嗎? 我們必不致死。 耶和華啊,你派定他為要刑罰人; 磐石啊,你設立他為要懲治人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-我的上帝,我的聖者啊, 你不是從亙古就有嗎? 我們必不致死。 耶和華啊,你派他為要行審判; 磐石啊,你立他為要懲治人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—我的 神,我的聖者啊, 你不是從亙古就有嗎? 我們必不致死。 耶和華啊,你派他為要行審判; 磐石啊,你立他為要懲治人。
- 當代譯本 - 耶和華, 我的上帝,我的聖者啊, 你從亙古就存在, 你永不消逝 。 耶和華啊,你派迦勒底人來審判; 磐石啊,你立他們作施罰者。
- 聖經新譯本 - 耶和華我的 神,我的聖者啊! 你不是自古就有的嗎?我們不會死的。 耶和華啊!你派他們行審判。 磐石啊!你立他們施懲罰。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,你不是從亙古就有麼? 我的上帝、我的聖者啊,你是不死的 。 永恆主啊,你派定他 們 以施判罰, 磐石啊,你設立他 們 以行譴責。
- 中文標準譯本 - 耶和華我的神,我的至聖者啊, 你不是從太初就在嗎? 我們必不至於死。 耶和華啊,你差派他們是為要審判; 磐石啊,你設立他們是為要懲罰。
- 現代標點和合本 - 耶和華我的神,我的聖者啊, 你不是從亙古而有嗎? 我們必不致死。 耶和華啊,你派定他為要刑罰人; 磐石啊,你設立他為要懲治人。
- 文理和合譯本 - 耶和華我上帝、我聖者歟、爾非自永古而有乎、我儕必不死矣、耶和華歟、爾為行鞫而立之、磐石歟、爾為譴責而設之、
- 文理委辦譯本 - 先知曰、我之聖主上帝耶和華、自亙古而有、必保全我、無至於死、耶和華上帝已降斯害、扑責斯民、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知禱主曰、 主我之天主、我之聖主、自亙古而有、必保全我、不致於死、 必保全我不致於死原文作我儕必不致死 耶和華歟、主為懲罰而設之、天主 天主原文作磐 歟、主為撲責而立之、 耶和華歟主為懲罰而設之天主歟主為撲責而立之或作耶和華全能之主歟主立此迦勒底人欲藉以懲罰撲責世人
- Nueva Versión Internacional - ¡Tú, Señor, existes desde la eternidad! ¡Tú, mi santo Dios, eres inmortal! Tú, Señor, los has puesto para hacer justicia; tú, mi Roca, los has puesto para ejecutar tu castigo.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 나의 거룩하신 하나님이시여, 주는 영원 전부터 계시지 않으십니까? 우리는 죽지 않을 것입니다. 여호와여, 주께서 심판하시기 위해 바빌로니아 사람들을 택하셨습니다. 반석이 되시는 주여, 주께서 우리를 징계하시려고 그들을 세우셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Господи, разве Ты не издревле? Святой мой Бог, Ты не умрешь! О Господи, Ты велел им исполнить приговор; Скала, Ты назначил им карать.
- Восточный перевод - О Вечный, мой Бог, мой Святой! Разве не издревле Ты? Мы не умрём! Вечный, Ты велел им исполнить приговор; Скала, Ты назначил им карать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, мой Бог, мой Святой! Разве не издревле Ты? Мы не умрём! Вечный, Ты велел им исполнить приговор; Скала, Ты назначил им карать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, мой Бог, мой Святой! Разве не издревле Ты? Мы не умрём! Вечный, Ты велел им исполнить приговор; Скала, Ты назначил им карать.
- La Bible du Semeur 2015 - – N’es-tu pas depuis l’origine, ╵ô Eternel ? Tu es mon Dieu, mon Saint, tu ne meurs pas . O Eternel, ╵toi le rocher, ╵c’est pour exécuter ╵le jugement ╵que tu as suscité ce peuple, et tu l’as rendu fort ╵pour qu’il soit l’instrument ╵du châtiment.
- リビングバイブル - ああ、私の神である主、聖なる永遠のお方よ。 このことはみな、私たちを抹殺するためなのですか。 そんなはずはありません。 私たちの岩である神よ、 あなたは、恐ろしい罪を犯した私たちを懲らしめ、 正しい者にしようとして、 カルデヤ人を起こされたのです。
- Nova Versão Internacional - Senhor, tu não és desde a eternidade? Meu Deus, meu Santo, tu não morrerás . Senhor, tu designaste essa nação para executar juízo; ó Rocha, determinaste que ela aplicasse castigo.
- Hoffnung für alle - O Herr, mein Gott, bist du nicht von jeher unser heiliger Gott? Du wirst uns nicht sterben lassen, denn du bist für uns wie ein schützender Fels. Die Babylonier hast du dazu bestimmt, dein Strafgericht an uns zu vollstrecken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงดำรงอยู่ตั้งแต่นิรันดร์กาลไม่ใช่หรือ? ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ องค์บริสุทธิ์ของข้าพระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายจะไม่ตาย ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ได้ทรงแต่งตั้งพวกเขาให้ดำเนินการตามคำพิพากษา ข้าแต่องค์พระศิลา พระองค์ทรงบัญชาให้พวกเขามาลงโทษ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ดำรงมาตั้งแต่นิรันดร์กาลมิใช่หรือ พระเจ้าของข้าพเจ้า องค์ผู้บริสุทธิ์ของข้าพเจ้า พวกเราจะไม่สิ้นชีวิต โอ พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ได้กำหนดให้พวกเขาเป็นผู้ตัดสิน โอ องค์ผู้เป็นศิลา พระองค์ได้กำหนดให้พวกเขาเป็นผู้ลงโทษ
交叉引用
- Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Giê-rê-mi 5:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dù sao, trong ngày đoán phạt, Ta sẽ không tuyệt diệt các ngươi.
- Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
- Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
- Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
- Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
- Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
- Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
- Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
- Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
- Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
- Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
- Thi Thiên 118:17 - Tôi không chết; nhưng còn sống mạnh, để nói ra việc Chúa Hằng Hữu đã làm.
- Ai Ca 5:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài trị vì muôn đời! Ngôi Chúa ngự trị đời này sang đời khác.
- Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
- Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
- Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
- Y-sai 27:7 - Có phải Chúa Hằng Hữu đánh Ít-ra-ên như Ngài đánh kẻ thù nó? Có phải Chúa trừng phạt nó như Ngài đã trừng phạt kẻ thù nó chăng?
- Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
- Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
- Y-sai 27:10 - Các thành lũy kiên cố sẽ yên lặng và trống vắng, nhà cửa bị bỏ hoang, trên đường phố mọc đầy cỏ dại. Bò sẽ nằm tại đó, nhai cỏ non và nhơi những cành cây.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
- Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
- Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
- Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
- Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- 2 Các Vua 19:25 - Tất cả những điều này, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã định trước, ngươi không biết sao? Ta đã quyết định từ xưa cho phép ngươi biến các thành lũy kiên cố thành đống gạch vụn.
- Y-sai 43:15 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của các con, Đấng Tạo Dựng và là Vua của Ít-ra-ên.
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
- Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
- 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
- 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
- Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
- Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
- Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 25:13 - Ta sẽ thực hiện những lời Ta đã phán về sự đoán phạt các dân tộc mà Tiên tri Giê-rê-mi đã ghi chép trong cuộn sách này.
- Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
- 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
- Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
- A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
- Thi Thiên 93:2 - Từ sáng thế, ngôi Chúa vững lập, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài hiện hữu từ trước vô cùng.
- Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
- Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!