Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông vào tàu tránh nước lụt cùng vợ, các con trai, và các con dâu.
  • 新标点和合本 - 挪亚就同他的妻和儿子儿妇都进入方舟,躲避洪水。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚同他的儿子、妻子和媳妇都进入方舟,躲避洪水。
  • 和合本2010(神版-简体) - 挪亚同他的儿子、妻子和媳妇都进入方舟,躲避洪水。
  • 当代译本 - 挪亚与妻子、儿子们和儿媳们都进了方舟,躲避洪水。
  • 圣经新译本 - 挪亚带着他的儿子、妻子和儿媳一同进了方舟,躲避洪水。
  • 中文标准译本 - 挪亚与他的儿子们、他的妻子和儿媳们一起进入方舟,躲避大洪水。
  • 现代标点和合本 - 挪亚就同他的妻和儿子、儿妇,都进入方舟,躲避洪水。
  • 和合本(拼音版) - 挪亚就同他的妻和儿子、儿妇,都进入方舟,躲避洪水。
  • New International Version - And Noah and his sons and his wife and his sons’ wives entered the ark to escape the waters of the flood.
  • New International Reader's Version - He and his sons entered the ark. His wife and his sons’ wives went with them. They entered the ark to escape the waters of the flood.
  • English Standard Version - And Noah and his sons and his wife and his sons’ wives with him went into the ark to escape the waters of the flood.
  • New Living Translation - He went on board the boat to escape the flood—he and his wife and his sons and their wives.
  • Christian Standard Bible - So Noah, his sons, his wife, and his sons’ wives entered the ark because of the floodwaters.
  • New American Standard Bible - Then Noah and his sons, his wife, and his sons’ wives with him entered the ark because of the waters of the flood.
  • New King James Version - So Noah, with his sons, his wife, and his sons’ wives, went into the ark because of the waters of the flood.
  • Amplified Bible - Then Noah and his sons and his wife and his sons’ wives with him entered the ark to escape the flood waters.
  • American Standard Version - And Noah went in, and his sons, and his wife, and his sons’ wives with him, into the ark, because of the waters of the flood.
  • King James Version - And Noah went in, and his sons, and his wife, and his sons' wives with him, into the ark, because of the waters of the flood.
  • New English Translation - Noah entered the ark along with his sons, his wife, and his sons’ wives because of the floodwaters.
  • World English Bible - Noah went into the ship with his sons, his wife, and his sons’ wives, because of the floodwaters.
  • 新標點和合本 - 挪亞就同他的妻和兒子兒婦都進入方舟,躲避洪水。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞同他的兒子、妻子和媳婦都進入方舟,躲避洪水。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞同他的兒子、妻子和媳婦都進入方舟,躲避洪水。
  • 當代譯本 - 挪亞與妻子、兒子們和兒媳們都進了方舟,躲避洪水。
  • 聖經新譯本 - 挪亞帶著他的兒子、妻子和兒媳一同進了方舟,躲避洪水。
  • 呂振中譯本 - 挪亞 就進樓船,也帶他的兒子、妻子、和兒媳婦、一同進去,要躲避洪流的水。
  • 中文標準譯本 - 挪亞與他的兒子們、他的妻子和兒媳們一起進入方舟,躲避大洪水。
  • 現代標點和合本 - 挪亞就同他的妻和兒子、兒婦,都進入方舟,躲避洪水。
  • 文理和合譯本 - 與其妻子及媳、俱入方舟以避之、
  • 文理委辦譯本 - 即與妻子及媳、俱登方舟、以避洪水。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 挪亞 與妻子及子婦、俱登方舟、以避洪水、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces entró en el arca junto con sus hijos, su esposa y sus nueras, para salvarse de las aguas del diluvio.
  • 현대인의 성경 - 노아는 아들들과 아내와 며느리들과 함께 홍수를 피하여 배에 들어갔고
  • Новый Русский Перевод - Ной, его сыновья, его жена и жены его сыновей вошли в ковчег, чтобы спастись от потопа.
  • Восточный перевод - Нух, его сыновья, его жена и жёны его сыновей вошли в ковчег, чтобы спастись от потопа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нух, его сыновья, его жена и жёны его сыновей вошли в ковчег, чтобы спастись от потопа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нух, его сыновья, его жена и жёны его сыновей вошли в ковчег, чтобы спастись от потопа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il entra dans le bateau avec ses fils, sa femme et ses belles-filles pour échapper aux eaux du déluge .
  • リビングバイブル - 大水から逃れるため、彼は急いで妻と息子夫婦を連れて船に乗り込みました。
  • Nova Versão Internacional - Noé, seus filhos, sua mulher e as mulheres de seus filhos entraram na arca, por causa das águas do Dilúvio.
  • Hoffnung für alle - Noah und seine Frau, seine Söhne und Schwiegertöchter gingen in die Arche, um sich vor den Wassermassen in Sicherheit zu bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โนอาห์และบรรดาบุตรชายของเขา พร้อมทั้งภรรยาของโนอาห์และบรรดาบุตรสะใภ้ก็เข้าไปอยู่ในเรือเพื่อหลบภัยน้ำท่วม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โนอาห์​กับ​บุตร​ชาย ภรรยา​ของ​เขา​กับ​บุตร​สะใภ้​เข้า​ไป​ใน​เรือ​ใหญ่​ด้วย​กัน เพื่อ​ให้​พ้น​จาก​ภัย​น้ำ​ท่วม
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
  • Sáng Thế Ký 7:13 - Ngày ấy, Nô-ê, vợ, ba con trai—Sem, Cham, Gia-phết—và ba con dâu vào tàu.
  • Sáng Thế Ký 7:14 - Cùng vào tàu với họ có các loài thú rừng, loài gia súc, loài bò sát, và loài chim trời.
  • Sáng Thế Ký 7:15 - Từng đôi từng cặp đều theo Nô-ê vào tàu, đại diện mỗi loài vật sống có hơi thở.
  • Sáng Thế Ký 6:18 - Dù vậy, Ta lập giao ước với con. Con sẽ vào tàu cùng vợ con, các con trai con, và các con dâu.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông vào tàu tránh nước lụt cùng vợ, các con trai, và các con dâu.
  • 新标点和合本 - 挪亚就同他的妻和儿子儿妇都进入方舟,躲避洪水。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚同他的儿子、妻子和媳妇都进入方舟,躲避洪水。
  • 和合本2010(神版-简体) - 挪亚同他的儿子、妻子和媳妇都进入方舟,躲避洪水。
  • 当代译本 - 挪亚与妻子、儿子们和儿媳们都进了方舟,躲避洪水。
  • 圣经新译本 - 挪亚带着他的儿子、妻子和儿媳一同进了方舟,躲避洪水。
  • 中文标准译本 - 挪亚与他的儿子们、他的妻子和儿媳们一起进入方舟,躲避大洪水。
  • 现代标点和合本 - 挪亚就同他的妻和儿子、儿妇,都进入方舟,躲避洪水。
  • 和合本(拼音版) - 挪亚就同他的妻和儿子、儿妇,都进入方舟,躲避洪水。
  • New International Version - And Noah and his sons and his wife and his sons’ wives entered the ark to escape the waters of the flood.
  • New International Reader's Version - He and his sons entered the ark. His wife and his sons’ wives went with them. They entered the ark to escape the waters of the flood.
  • English Standard Version - And Noah and his sons and his wife and his sons’ wives with him went into the ark to escape the waters of the flood.
  • New Living Translation - He went on board the boat to escape the flood—he and his wife and his sons and their wives.
  • Christian Standard Bible - So Noah, his sons, his wife, and his sons’ wives entered the ark because of the floodwaters.
  • New American Standard Bible - Then Noah and his sons, his wife, and his sons’ wives with him entered the ark because of the waters of the flood.
  • New King James Version - So Noah, with his sons, his wife, and his sons’ wives, went into the ark because of the waters of the flood.
  • Amplified Bible - Then Noah and his sons and his wife and his sons’ wives with him entered the ark to escape the flood waters.
  • American Standard Version - And Noah went in, and his sons, and his wife, and his sons’ wives with him, into the ark, because of the waters of the flood.
  • King James Version - And Noah went in, and his sons, and his wife, and his sons' wives with him, into the ark, because of the waters of the flood.
  • New English Translation - Noah entered the ark along with his sons, his wife, and his sons’ wives because of the floodwaters.
  • World English Bible - Noah went into the ship with his sons, his wife, and his sons’ wives, because of the floodwaters.
  • 新標點和合本 - 挪亞就同他的妻和兒子兒婦都進入方舟,躲避洪水。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞同他的兒子、妻子和媳婦都進入方舟,躲避洪水。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞同他的兒子、妻子和媳婦都進入方舟,躲避洪水。
  • 當代譯本 - 挪亞與妻子、兒子們和兒媳們都進了方舟,躲避洪水。
  • 聖經新譯本 - 挪亞帶著他的兒子、妻子和兒媳一同進了方舟,躲避洪水。
  • 呂振中譯本 - 挪亞 就進樓船,也帶他的兒子、妻子、和兒媳婦、一同進去,要躲避洪流的水。
  • 中文標準譯本 - 挪亞與他的兒子們、他的妻子和兒媳們一起進入方舟,躲避大洪水。
  • 現代標點和合本 - 挪亞就同他的妻和兒子、兒婦,都進入方舟,躲避洪水。
  • 文理和合譯本 - 與其妻子及媳、俱入方舟以避之、
  • 文理委辦譯本 - 即與妻子及媳、俱登方舟、以避洪水。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 挪亞 與妻子及子婦、俱登方舟、以避洪水、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces entró en el arca junto con sus hijos, su esposa y sus nueras, para salvarse de las aguas del diluvio.
  • 현대인의 성경 - 노아는 아들들과 아내와 며느리들과 함께 홍수를 피하여 배에 들어갔고
  • Новый Русский Перевод - Ной, его сыновья, его жена и жены его сыновей вошли в ковчег, чтобы спастись от потопа.
  • Восточный перевод - Нух, его сыновья, его жена и жёны его сыновей вошли в ковчег, чтобы спастись от потопа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нух, его сыновья, его жена и жёны его сыновей вошли в ковчег, чтобы спастись от потопа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нух, его сыновья, его жена и жёны его сыновей вошли в ковчег, чтобы спастись от потопа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il entra dans le bateau avec ses fils, sa femme et ses belles-filles pour échapper aux eaux du déluge .
  • リビングバイブル - 大水から逃れるため、彼は急いで妻と息子夫婦を連れて船に乗り込みました。
  • Nova Versão Internacional - Noé, seus filhos, sua mulher e as mulheres de seus filhos entraram na arca, por causa das águas do Dilúvio.
  • Hoffnung für alle - Noah und seine Frau, seine Söhne und Schwiegertöchter gingen in die Arche, um sich vor den Wassermassen in Sicherheit zu bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โนอาห์และบรรดาบุตรชายของเขา พร้อมทั้งภรรยาของโนอาห์และบรรดาบุตรสะใภ้ก็เข้าไปอยู่ในเรือเพื่อหลบภัยน้ำท่วม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โนอาห์​กับ​บุตร​ชาย ภรรยา​ของ​เขา​กับ​บุตร​สะใภ้​เข้า​ไป​ใน​เรือ​ใหญ่​ด้วย​กัน เพื่อ​ให้​พ้น​จาก​ภัย​น้ำ​ท่วม
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
  • Sáng Thế Ký 7:13 - Ngày ấy, Nô-ê, vợ, ba con trai—Sem, Cham, Gia-phết—và ba con dâu vào tàu.
  • Sáng Thế Ký 7:14 - Cùng vào tàu với họ có các loài thú rừng, loài gia súc, loài bò sát, và loài chim trời.
  • Sáng Thế Ký 7:15 - Từng đôi từng cặp đều theo Nô-ê vào tàu, đại diện mỗi loài vật sống có hơi thở.
  • Sáng Thế Ký 6:18 - Dù vậy, Ta lập giao ước với con. Con sẽ vào tàu cùng vợ con, các con trai con, và các con dâu.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
圣经
资源
计划
奉献