Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, Ép-ra-im và Ma-na-se, hai đứa con trai con, đã sinh tại Ai Cập trước khi cha đến, sẽ thuộc về cha, và hưởng cơ nghiệp của cha như Ru-bên và Si-mê-ôn.
  • 新标点和合本 - 我未到埃及见你之先,你在埃及地所生的以法莲和玛拿西这两个儿子是我的,正如流便和西缅是我的一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我未到埃及你那里之前,你在埃及地所生的以法莲和玛拿西这两个儿子,现在他们是我的,正如吕便和西缅是我的一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我未到埃及你那里之前,你在埃及地所生的以法莲和玛拿西这两个儿子,现在他们是我的,正如吕便和西缅是我的一样。
  • 当代译本 - “我来之前,你在埃及生的两个儿子以法莲和玛拿西都算我的,他们跟吕便和西缅一样是我的。
  • 圣经新译本 - 我未到埃及见你之前,你在埃及地生了两个儿子,现在他们算是我的;以法莲和玛拿西是我的,好像流本和西缅是我的一样。
  • 中文标准译本 - 我来到埃及你这里之前,你在埃及地所生的以法莲和玛拿西这两个儿子,现在是我的了,就像鲁本和西缅是我的一样;
  • 现代标点和合本 - 我未到埃及见你之先,你在埃及地所生的以法莲和玛拿西这两个儿子是我的,正如鲁本和西缅是我的一样。
  • 和合本(拼音版) - 我未到埃及见你之先,你在埃及地所生的以法莲和玛拿西,这两个儿子是我的,正如流便和西缅是我的一样。
  • New International Version - “Now then, your two sons born to you in Egypt before I came to you here will be reckoned as mine; Ephraim and Manasseh will be mine, just as Reuben and Simeon are mine.
  • New International Reader's Version - “Now then, two sons were born to you in Egypt. It happened before I came to you here. They will be counted as my own sons. Ephraim and Manasseh will belong to me, in the same way that Reuben and Simeon belong to me.
  • English Standard Version - And now your two sons, who were born to you in the land of Egypt before I came to you in Egypt, are mine; Ephraim and Manasseh shall be mine, as Reuben and Simeon are.
  • New Living Translation - “Now I am claiming as my own sons these two boys of yours, Ephraim and Manasseh, who were born here in the land of Egypt before I arrived. They will be my sons, just as Reuben and Simeon are.
  • Christian Standard Bible - Your two sons born to you in the land of Egypt before I came to you in Egypt are now mine. Ephraim and Manasseh belong to me just as Reuben and Simeon do.
  • New American Standard Bible - Now your two sons, who were born to you in the land of Egypt before I came to you in Egypt, are mine; Ephraim and Manasseh shall be mine, as Reuben and Simeon are.
  • New King James Version - And now your two sons, Ephraim and Manasseh, who were born to you in the land of Egypt before I came to you in Egypt, are mine; as Reuben and Simeon, they shall be mine.
  • Amplified Bible - Now your two sons [Ephraim and Manasseh], who were born to you in the land of Egypt before I came to you in Egypt, are mine; Ephraim and Manasseh shall be mine [that is, adopted as my heirs and sons as surely], as Reuben and Simeon are my sons.
  • American Standard Version - And now thy two sons, who were born unto thee in the land of Egypt before I came unto thee into Egypt, are mine; Ephraim and Manasseh, even as Reuben and Simeon, shall be mine.
  • King James Version - And now thy two sons, Ephraim and Manasseh, which were born unto thee in the land of Egypt before I came unto thee into Egypt, are mine; as Reuben and Simeon, they shall be mine.
  • New English Translation - “Now, as for your two sons, who were born to you in the land of Egypt before I came to you in Egypt, they will be mine. Ephraim and Manasseh will be mine just as Reuben and Simeon are.
  • World English Bible - Now your two sons, who were born to you in the land of Egypt before I came to you into Egypt, are mine; Ephraim and Manasseh, even as Reuben and Simeon, will be mine.
  • 新標點和合本 - 我未到埃及見你之先,你在埃及地所生的以法蓮和瑪拿西這兩個兒子是我的,正如呂便和西緬是我的一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我未到埃及你那裏之前,你在埃及地所生的以法蓮和瑪拿西這兩個兒子,現在他們是我的,正如呂便和西緬是我的一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我未到埃及你那裏之前,你在埃及地所生的以法蓮和瑪拿西這兩個兒子,現在他們是我的,正如呂便和西緬是我的一樣。
  • 當代譯本 - 「我來之前,你在埃及生的兩個兒子以法蓮和瑪拿西都算我的,他們跟呂便和西緬一樣是我的。
  • 聖經新譯本 - 我未到埃及見你之前,你在埃及地生了兩個兒子,現在他們算是我的;以法蓮和瑪拿西是我的,好像流本和西緬是我的一樣。
  • 呂振中譯本 - 如今 看來 ,我未到 埃及 來找你以前、你在 埃及 地所生的那兩個兒子、就是我的: 以法蓮 和 瑪拿西 是我的,正像 如便 和 西緬 是我的一樣。
  • 中文標準譯本 - 我來到埃及你這裡之前,你在埃及地所生的以法蓮和瑪拿西這兩個兒子,現在是我的了,就像魯本和西緬是我的一樣;
  • 現代標點和合本 - 我未到埃及見你之先,你在埃及地所生的以法蓮和瑪拿西這兩個兒子是我的,正如魯本和西緬是我的一樣。
  • 文理和合譯本 - 我未至埃及、爾所生之二子、以法蓮 瑪拿西、俱屬於我、如流便 西緬然、
  • 文理委辦譯本 - 我未至埃及、爾所生二子以法蓮、馬拿西、當視為吾子、比之流便、西面。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我未至 伊及 之先、爾在 伊及 所生二子 以法蓮   瑪拿西 、可視為我子、與 流便   西緬 無異、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, los dos hijos que te nacieron aquí en Egipto, antes de que me reuniera contigo, serán considerados míos. Efraín y Manasés serán tan míos como lo son Rubén y Simeón.
  • 현대인의 성경 - “내가 이 곳으로 오기 전에 이집트에서 너에게 태어난 두 아들 에브라임과 므낫세는 내 아들이다. 내가 그들을 르우벤과 시므온과 같은 아들로 삼겠다.
  • Новый Русский Перевод - Отныне двое твоих сыновей, рожденных тебе в Египте до моего прихода, станут моими. Ефрем и Манассия будут моими, как Рувим и Симеон;
  • Восточный перевод - Отныне двое твоих сыновей, рождённых тебе в Египте до моего прихода, станут моими. Ефраим и Манасса будут моими, как Рувим и Шимон;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отныне двое твоих сыновей, рождённых тебе в Египте до моего прихода, станут моими. Ефраим и Манасса будут моими, как Рувим и Шимон;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отныне двое твоих сыновей, рождённых тебе в Египте до моего прихода, станут моими. Ефраим и Манасса будут моими, как Рувим и Шимон;
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, les deux fils qui te sont nés en Egypte, avant mon arrivée ici, je les adopte comme miens. Ephraïm et Manassé seront mes fils au même titre que Ruben et Siméon .
  • リビングバイブル - それはそうと、私がここへ来る前に生まれたおまえの息子らのことだが、エフライムとマナセ、あの二人を私の養子にしようと思う。ルベンやシメオンと同じように、あの二人にも私の遺産を相続させたいのだ。
  • Nova Versão Internacional - “Agora, pois, os seus dois filhos que lhe nasceram no Egito, antes da minha vinda para cá, serão reconhecidos como meus; Efraim e Manassés serão meus, como são meus Rúben e Simeão.
  • Hoffnung für alle - Josef, ich möchte Ephraim und Manasse als meine Söhne annehmen!«, fuhr Jakob fort. »Sie wurden in Ägypten geboren, bevor ich hierherkam, und werden nun Ruben und Simeon gleichgestellt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บัดนี้ เอฟราอิมและมนัสเสห์ ลูกทั้งสองคนของเจ้าซึ่งเกิดในอียิปต์ก่อนที่เราจะมาถึง เขาจะถูกนับว่าเป็นลูกของเรา เขาทั้งสองจะเป็นลูกของเราเหมือนรูเบนและสิเมโอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มา​บัดนี้ ลูก​ชาย​ทั้ง​สอง​ของ​เจ้า ที่​เกิด​แก่​เจ้า​ใน​ดินแดน​อียิปต์​ก่อน​พ่อ​มา​หา​เจ้า​ที่​อียิปต์​เป็น​ของ​พ่อ เอฟราอิม​และ​มนัสเสห์​เป็น​ของ​พ่อ เท่าๆ กับ​ที่​รูเบน​และ​สิเมโอน​เป็น
交叉引用
  • Khải Huyền 7:6 - đại tộc A-se có 12.000 người, đại tộc Nép-ta-li có 12.000 người, đại tộc Ma-na-se có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:7 - đại tộc Si-mê-ôn có 12.000 người, đại tộc Lê-vi có 12.000 người, đại tộc Y-sa-ca có 12.000 người,
  • Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
  • Giô-suê 16:1 - Phần đất của con cháu Giô-sép có biên giới chạy từ Sông Giô-đan ngang Giê-ri-cô (phía đông của suối Giê-ri-cô) xuyên qua hoang mạc, lên miền đồi núi cho đến Bê-tên.
  • Giô-suê 16:2 - Biên giới này tiếp tục từ Bê-tên chạy đến Lu-xơ, qua A-ta-rốt (thuộc đất người Ạt-kít),
  • Giô-suê 16:3 - xuống phía tây giáp đất người Giáp-lê-ti, cho đến đất Bết-hô-rôn Hạ, Ghê-xe, và dừng lại ở biển.
  • Giô-suê 16:4 - Vậy, con cháu Giô-sép gồm đại tộc Ép-ra-im và đại tộc Ma-na-se lãnh phần đất mình.
  • Giô-suê 16:5 - Đất của đại tộc Ép-ra-im có biên giới phía đông chạy từ A-ta-rốt A-đa đến Bết-hô-rôn thượng,
  • Giô-suê 16:6 - và từ đó chạy ra đến biển gặp phía bắc của Mít-mê-thát. Biên giới lại vòng qua phía đông tại Ta-a-nát Si-lô và tiếp tục về phía đông cho đến Gia-nô-a.
  • Giô-suê 16:7 - Từ Gia-nô-a biên giới chạy xuống A-ta-rốt, Na-a-ra, đụng Giê-ri-cô rồi gặp Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 16:8 - Từ Tháp-bu-a, biên giới chạy về hướng tây đến Suối Ca-na và chấm dứt ở biển. Đó là sản nghiệp của đại tộc Ép-ra-im.
  • Giô-suê 16:9 - Ngoài ra, một số gia đình người Ép-ra-im nhận được mấy thành nằm trong đất của người Ma-na-se và các thôn ấp phụ cận của mấy thành ấy.
  • Giô-suê 16:10 - Tuy nhiên người Ca-na-an ở Ghê-xe không bị đuổi đi, và họ vẫn còn đó, làm nô lệ cho người Ép-ra-im cho đến ngày nay.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
  • Dân Số Ký 26:28 - Riêng trường hợp Giô-sép, con cháu ông họp thành hai gia tộc mang tên hai con trai ông là Ma-na-se và Ép-ra-im.
  • Dân Số Ký 26:29 - Con cháu Ma-na-se: Từ Ma-ki sinh ra gia tộc Ma-ki. Từ Ga-la-át (con Ma-ki) sinh ra gia tộc Ga-la-át.
  • Dân Số Ký 26:30 - Con cháu của Ga-la-át là: Từ Giê-xe sinh ra gia tộc Giê-xe. Từ Hê-léc sinh ra gia tộc Hê-léc.
  • Dân Số Ký 26:31 - Từ Ách-ri-ên sinh ra gia tộc Ách-ri-ên. Từ Si-chem sinh ra gia tộc Si-chem.
  • Dân Số Ký 26:32 - Từ Sê-mi-đa sinh ra gia tộc Sê-mi-đa. Từ Hê-phe sinh ra gia tộc Hê-phe.
  • Dân Số Ký 26:33 - Xê-lô-phát, con trai Hê-phe, sinh toàn con gái là Mách-la, Nô-a, Hốt-la, Minh-ca, và Thiệt-sa, chứ không có con trai.
  • Dân Số Ký 26:34 - Đó là các gia tộc của đại tộc Ma-na-se có 52.700 người.
  • Dân Số Ký 26:35 - Con cháu Ép-ra-im: Từ Su-tê-la sinh ra gia tộc Su-thê-lách. Từ Bê-ka sinh ra gia tộc Bê-ka. Từ Tha-chan sinh ra gia tộc Tha-han.
  • Dân Số Ký 26:36 - Con của Su-tê-la là Ê-ran. Từ Ê-ran sinh ra gia tộc Ê-ran.
  • Dân Số Ký 26:37 - Tất cả thuộc gia tộc của đại tộc Ép-ra-im có 32.500 người. Đó là đại tộc Ma-na-se vá Ép-ra-im, con cháu của Giô-sép.
  • Dân Số Ký 1:32 - Đại tộc Ép-ra-im con của Giô-sép
  • Dân Số Ký 1:33 - có 40.500 người.
  • Dân Số Ký 1:34 - Đại tộc Ma-na-se, con của Giô-sép
  • Dân Số Ký 1:35 - Ma-na-se con trai của Giô-sép có 32.200 người.
  • Dân Số Ký 1:10 - Con cháu Giô-sép: Đại tộc Ép-ra-im, có Ê-li-sa-ma, con của A-mi-hút. Đại tộc Ma-na-se, có Ga-ma-li-ên, con của Phê-đát-su.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Giô-suê 13:7 - Đất này sẽ thuộc về chín đại tộc và nửa đại tộc Ma-na-se còn lại.”
  • 1 Sử Ký 5:1 - Ru-bên là trưởng nam của Ít-ra-ên. Nhưng từ khi ông làm xúc phạm cha mình vì đã ngủ với một trong các vợ lẽ của cha, quyền trưởng nam của ông được giao cho Giô-sép. Vì lý do đó, Ru-bên không được ghi vào gia phả như là con trưởng.
  • 1 Sử Ký 5:2 - Về sau, dòng dõi Giu-đa trở nên cường thịnh nhất, vua chúa cũng từ ông mà ra, nhưng quyền trưởng nam vẫn thuộc về Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 41:50 - Trước những năm đói kém, A-sê-na (vợ Giô-sép, con gái Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) sinh hai con trai.
  • Sáng Thế Ký 41:51 - Giô-sép đặt tên con đầu lòng là Ma-na-se, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta quên mọi nỗi gian khổ tha hương.”
  • Sáng Thế Ký 41:52 - Con thứ hai tên là Ép-ra-im, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta thịnh đạt trong nơi khốn khổ.”
  • Sáng Thế Ký 46:20 - A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) đã sinh cho Giô-sép hai con trai tại nước Ai Cập là Ma-na-se và Ép-ra-im.
  • Giô-suê 14:4 - Riêng đại tộc Lê-vi không nhận được một phần đất riêng biệt như những đại tộc khác; họ chỉ được cấp các thành để ở và đất để nuôi súc vật. Đặc biệt có đại tộc Giô-sép được kể là hai đại tộc: Ma-na-se và Ép-ra-im.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, Ép-ra-im và Ma-na-se, hai đứa con trai con, đã sinh tại Ai Cập trước khi cha đến, sẽ thuộc về cha, và hưởng cơ nghiệp của cha như Ru-bên và Si-mê-ôn.
  • 新标点和合本 - 我未到埃及见你之先,你在埃及地所生的以法莲和玛拿西这两个儿子是我的,正如流便和西缅是我的一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我未到埃及你那里之前,你在埃及地所生的以法莲和玛拿西这两个儿子,现在他们是我的,正如吕便和西缅是我的一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我未到埃及你那里之前,你在埃及地所生的以法莲和玛拿西这两个儿子,现在他们是我的,正如吕便和西缅是我的一样。
  • 当代译本 - “我来之前,你在埃及生的两个儿子以法莲和玛拿西都算我的,他们跟吕便和西缅一样是我的。
  • 圣经新译本 - 我未到埃及见你之前,你在埃及地生了两个儿子,现在他们算是我的;以法莲和玛拿西是我的,好像流本和西缅是我的一样。
  • 中文标准译本 - 我来到埃及你这里之前,你在埃及地所生的以法莲和玛拿西这两个儿子,现在是我的了,就像鲁本和西缅是我的一样;
  • 现代标点和合本 - 我未到埃及见你之先,你在埃及地所生的以法莲和玛拿西这两个儿子是我的,正如鲁本和西缅是我的一样。
  • 和合本(拼音版) - 我未到埃及见你之先,你在埃及地所生的以法莲和玛拿西,这两个儿子是我的,正如流便和西缅是我的一样。
  • New International Version - “Now then, your two sons born to you in Egypt before I came to you here will be reckoned as mine; Ephraim and Manasseh will be mine, just as Reuben and Simeon are mine.
  • New International Reader's Version - “Now then, two sons were born to you in Egypt. It happened before I came to you here. They will be counted as my own sons. Ephraim and Manasseh will belong to me, in the same way that Reuben and Simeon belong to me.
  • English Standard Version - And now your two sons, who were born to you in the land of Egypt before I came to you in Egypt, are mine; Ephraim and Manasseh shall be mine, as Reuben and Simeon are.
  • New Living Translation - “Now I am claiming as my own sons these two boys of yours, Ephraim and Manasseh, who were born here in the land of Egypt before I arrived. They will be my sons, just as Reuben and Simeon are.
  • Christian Standard Bible - Your two sons born to you in the land of Egypt before I came to you in Egypt are now mine. Ephraim and Manasseh belong to me just as Reuben and Simeon do.
  • New American Standard Bible - Now your two sons, who were born to you in the land of Egypt before I came to you in Egypt, are mine; Ephraim and Manasseh shall be mine, as Reuben and Simeon are.
  • New King James Version - And now your two sons, Ephraim and Manasseh, who were born to you in the land of Egypt before I came to you in Egypt, are mine; as Reuben and Simeon, they shall be mine.
  • Amplified Bible - Now your two sons [Ephraim and Manasseh], who were born to you in the land of Egypt before I came to you in Egypt, are mine; Ephraim and Manasseh shall be mine [that is, adopted as my heirs and sons as surely], as Reuben and Simeon are my sons.
  • American Standard Version - And now thy two sons, who were born unto thee in the land of Egypt before I came unto thee into Egypt, are mine; Ephraim and Manasseh, even as Reuben and Simeon, shall be mine.
  • King James Version - And now thy two sons, Ephraim and Manasseh, which were born unto thee in the land of Egypt before I came unto thee into Egypt, are mine; as Reuben and Simeon, they shall be mine.
  • New English Translation - “Now, as for your two sons, who were born to you in the land of Egypt before I came to you in Egypt, they will be mine. Ephraim and Manasseh will be mine just as Reuben and Simeon are.
  • World English Bible - Now your two sons, who were born to you in the land of Egypt before I came to you into Egypt, are mine; Ephraim and Manasseh, even as Reuben and Simeon, will be mine.
  • 新標點和合本 - 我未到埃及見你之先,你在埃及地所生的以法蓮和瑪拿西這兩個兒子是我的,正如呂便和西緬是我的一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我未到埃及你那裏之前,你在埃及地所生的以法蓮和瑪拿西這兩個兒子,現在他們是我的,正如呂便和西緬是我的一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我未到埃及你那裏之前,你在埃及地所生的以法蓮和瑪拿西這兩個兒子,現在他們是我的,正如呂便和西緬是我的一樣。
  • 當代譯本 - 「我來之前,你在埃及生的兩個兒子以法蓮和瑪拿西都算我的,他們跟呂便和西緬一樣是我的。
  • 聖經新譯本 - 我未到埃及見你之前,你在埃及地生了兩個兒子,現在他們算是我的;以法蓮和瑪拿西是我的,好像流本和西緬是我的一樣。
  • 呂振中譯本 - 如今 看來 ,我未到 埃及 來找你以前、你在 埃及 地所生的那兩個兒子、就是我的: 以法蓮 和 瑪拿西 是我的,正像 如便 和 西緬 是我的一樣。
  • 中文標準譯本 - 我來到埃及你這裡之前,你在埃及地所生的以法蓮和瑪拿西這兩個兒子,現在是我的了,就像魯本和西緬是我的一樣;
  • 現代標點和合本 - 我未到埃及見你之先,你在埃及地所生的以法蓮和瑪拿西這兩個兒子是我的,正如魯本和西緬是我的一樣。
  • 文理和合譯本 - 我未至埃及、爾所生之二子、以法蓮 瑪拿西、俱屬於我、如流便 西緬然、
  • 文理委辦譯本 - 我未至埃及、爾所生二子以法蓮、馬拿西、當視為吾子、比之流便、西面。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我未至 伊及 之先、爾在 伊及 所生二子 以法蓮   瑪拿西 、可視為我子、與 流便   西緬 無異、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, los dos hijos que te nacieron aquí en Egipto, antes de que me reuniera contigo, serán considerados míos. Efraín y Manasés serán tan míos como lo son Rubén y Simeón.
  • 현대인의 성경 - “내가 이 곳으로 오기 전에 이집트에서 너에게 태어난 두 아들 에브라임과 므낫세는 내 아들이다. 내가 그들을 르우벤과 시므온과 같은 아들로 삼겠다.
  • Новый Русский Перевод - Отныне двое твоих сыновей, рожденных тебе в Египте до моего прихода, станут моими. Ефрем и Манассия будут моими, как Рувим и Симеон;
  • Восточный перевод - Отныне двое твоих сыновей, рождённых тебе в Египте до моего прихода, станут моими. Ефраим и Манасса будут моими, как Рувим и Шимон;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отныне двое твоих сыновей, рождённых тебе в Египте до моего прихода, станут моими. Ефраим и Манасса будут моими, как Рувим и Шимон;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отныне двое твоих сыновей, рождённых тебе в Египте до моего прихода, станут моими. Ефраим и Манасса будут моими, как Рувим и Шимон;
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, les deux fils qui te sont nés en Egypte, avant mon arrivée ici, je les adopte comme miens. Ephraïm et Manassé seront mes fils au même titre que Ruben et Siméon .
  • リビングバイブル - それはそうと、私がここへ来る前に生まれたおまえの息子らのことだが、エフライムとマナセ、あの二人を私の養子にしようと思う。ルベンやシメオンと同じように、あの二人にも私の遺産を相続させたいのだ。
  • Nova Versão Internacional - “Agora, pois, os seus dois filhos que lhe nasceram no Egito, antes da minha vinda para cá, serão reconhecidos como meus; Efraim e Manassés serão meus, como são meus Rúben e Simeão.
  • Hoffnung für alle - Josef, ich möchte Ephraim und Manasse als meine Söhne annehmen!«, fuhr Jakob fort. »Sie wurden in Ägypten geboren, bevor ich hierherkam, und werden nun Ruben und Simeon gleichgestellt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บัดนี้ เอฟราอิมและมนัสเสห์ ลูกทั้งสองคนของเจ้าซึ่งเกิดในอียิปต์ก่อนที่เราจะมาถึง เขาจะถูกนับว่าเป็นลูกของเรา เขาทั้งสองจะเป็นลูกของเราเหมือนรูเบนและสิเมโอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มา​บัดนี้ ลูก​ชาย​ทั้ง​สอง​ของ​เจ้า ที่​เกิด​แก่​เจ้า​ใน​ดินแดน​อียิปต์​ก่อน​พ่อ​มา​หา​เจ้า​ที่​อียิปต์​เป็น​ของ​พ่อ เอฟราอิม​และ​มนัสเสห์​เป็น​ของ​พ่อ เท่าๆ กับ​ที่​รูเบน​และ​สิเมโอน​เป็น
  • Khải Huyền 7:6 - đại tộc A-se có 12.000 người, đại tộc Nép-ta-li có 12.000 người, đại tộc Ma-na-se có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:7 - đại tộc Si-mê-ôn có 12.000 người, đại tộc Lê-vi có 12.000 người, đại tộc Y-sa-ca có 12.000 người,
  • Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
  • Giô-suê 16:1 - Phần đất của con cháu Giô-sép có biên giới chạy từ Sông Giô-đan ngang Giê-ri-cô (phía đông của suối Giê-ri-cô) xuyên qua hoang mạc, lên miền đồi núi cho đến Bê-tên.
  • Giô-suê 16:2 - Biên giới này tiếp tục từ Bê-tên chạy đến Lu-xơ, qua A-ta-rốt (thuộc đất người Ạt-kít),
  • Giô-suê 16:3 - xuống phía tây giáp đất người Giáp-lê-ti, cho đến đất Bết-hô-rôn Hạ, Ghê-xe, và dừng lại ở biển.
  • Giô-suê 16:4 - Vậy, con cháu Giô-sép gồm đại tộc Ép-ra-im và đại tộc Ma-na-se lãnh phần đất mình.
  • Giô-suê 16:5 - Đất của đại tộc Ép-ra-im có biên giới phía đông chạy từ A-ta-rốt A-đa đến Bết-hô-rôn thượng,
  • Giô-suê 16:6 - và từ đó chạy ra đến biển gặp phía bắc của Mít-mê-thát. Biên giới lại vòng qua phía đông tại Ta-a-nát Si-lô và tiếp tục về phía đông cho đến Gia-nô-a.
  • Giô-suê 16:7 - Từ Gia-nô-a biên giới chạy xuống A-ta-rốt, Na-a-ra, đụng Giê-ri-cô rồi gặp Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 16:8 - Từ Tháp-bu-a, biên giới chạy về hướng tây đến Suối Ca-na và chấm dứt ở biển. Đó là sản nghiệp của đại tộc Ép-ra-im.
  • Giô-suê 16:9 - Ngoài ra, một số gia đình người Ép-ra-im nhận được mấy thành nằm trong đất của người Ma-na-se và các thôn ấp phụ cận của mấy thành ấy.
  • Giô-suê 16:10 - Tuy nhiên người Ca-na-an ở Ghê-xe không bị đuổi đi, và họ vẫn còn đó, làm nô lệ cho người Ép-ra-im cho đến ngày nay.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
  • Dân Số Ký 26:28 - Riêng trường hợp Giô-sép, con cháu ông họp thành hai gia tộc mang tên hai con trai ông là Ma-na-se và Ép-ra-im.
  • Dân Số Ký 26:29 - Con cháu Ma-na-se: Từ Ma-ki sinh ra gia tộc Ma-ki. Từ Ga-la-át (con Ma-ki) sinh ra gia tộc Ga-la-át.
  • Dân Số Ký 26:30 - Con cháu của Ga-la-át là: Từ Giê-xe sinh ra gia tộc Giê-xe. Từ Hê-léc sinh ra gia tộc Hê-léc.
  • Dân Số Ký 26:31 - Từ Ách-ri-ên sinh ra gia tộc Ách-ri-ên. Từ Si-chem sinh ra gia tộc Si-chem.
  • Dân Số Ký 26:32 - Từ Sê-mi-đa sinh ra gia tộc Sê-mi-đa. Từ Hê-phe sinh ra gia tộc Hê-phe.
  • Dân Số Ký 26:33 - Xê-lô-phát, con trai Hê-phe, sinh toàn con gái là Mách-la, Nô-a, Hốt-la, Minh-ca, và Thiệt-sa, chứ không có con trai.
  • Dân Số Ký 26:34 - Đó là các gia tộc của đại tộc Ma-na-se có 52.700 người.
  • Dân Số Ký 26:35 - Con cháu Ép-ra-im: Từ Su-tê-la sinh ra gia tộc Su-thê-lách. Từ Bê-ka sinh ra gia tộc Bê-ka. Từ Tha-chan sinh ra gia tộc Tha-han.
  • Dân Số Ký 26:36 - Con của Su-tê-la là Ê-ran. Từ Ê-ran sinh ra gia tộc Ê-ran.
  • Dân Số Ký 26:37 - Tất cả thuộc gia tộc của đại tộc Ép-ra-im có 32.500 người. Đó là đại tộc Ma-na-se vá Ép-ra-im, con cháu của Giô-sép.
  • Dân Số Ký 1:32 - Đại tộc Ép-ra-im con của Giô-sép
  • Dân Số Ký 1:33 - có 40.500 người.
  • Dân Số Ký 1:34 - Đại tộc Ma-na-se, con của Giô-sép
  • Dân Số Ký 1:35 - Ma-na-se con trai của Giô-sép có 32.200 người.
  • Dân Số Ký 1:10 - Con cháu Giô-sép: Đại tộc Ép-ra-im, có Ê-li-sa-ma, con của A-mi-hút. Đại tộc Ma-na-se, có Ga-ma-li-ên, con của Phê-đát-su.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Giô-suê 13:7 - Đất này sẽ thuộc về chín đại tộc và nửa đại tộc Ma-na-se còn lại.”
  • 1 Sử Ký 5:1 - Ru-bên là trưởng nam của Ít-ra-ên. Nhưng từ khi ông làm xúc phạm cha mình vì đã ngủ với một trong các vợ lẽ của cha, quyền trưởng nam của ông được giao cho Giô-sép. Vì lý do đó, Ru-bên không được ghi vào gia phả như là con trưởng.
  • 1 Sử Ký 5:2 - Về sau, dòng dõi Giu-đa trở nên cường thịnh nhất, vua chúa cũng từ ông mà ra, nhưng quyền trưởng nam vẫn thuộc về Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 41:50 - Trước những năm đói kém, A-sê-na (vợ Giô-sép, con gái Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) sinh hai con trai.
  • Sáng Thế Ký 41:51 - Giô-sép đặt tên con đầu lòng là Ma-na-se, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta quên mọi nỗi gian khổ tha hương.”
  • Sáng Thế Ký 41:52 - Con thứ hai tên là Ép-ra-im, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta thịnh đạt trong nơi khốn khổ.”
  • Sáng Thế Ký 46:20 - A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) đã sinh cho Giô-sép hai con trai tại nước Ai Cập là Ma-na-se và Ép-ra-im.
  • Giô-suê 14:4 - Riêng đại tộc Lê-vi không nhận được một phần đất riêng biệt như những đại tộc khác; họ chỉ được cấp các thành để ở và đất để nuôi súc vật. Đặc biệt có đại tộc Giô-sép được kể là hai đại tộc: Ma-na-se và Ép-ra-im.
圣经
资源
计划
奉献