Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khải tượng ban đêm, Đức Chúa Trời gọi ông: “Gia-cốp, Gia-cốp!” Ông đáp: “Thưa Chúa, con đây.”
  • 新标点和合本 - 夜间, 神在异象中对以色列说:“雅各!雅各!”他说:“我在这里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 夜间,上帝在异象中对以色列说:“雅各!雅各!”他说:“我在这里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 夜间, 神在异象中对以色列说:“雅各!雅各!”他说:“我在这里。”
  • 当代译本 - 晚上,上帝在异象中对他说:“雅各!雅各!”他说:“我在这里。”
  • 圣经新译本 -  神在夜间的异象中对以色列说:“雅各,雅各。”雅各说:“我在这里。”
  • 中文标准译本 - 神藉着夜间的异象对以色列说:“雅各!雅各!” 他说:“我在这里!”
  • 现代标点和合本 - 夜间,神在异象中对以色列说:“雅各!雅各!”他说:“我在这里。”
  • 和合本(拼音版) - 夜间,上帝在异象中对以色列说:“雅各!雅各!”他说:“我在这里。”
  • New International Version - And God spoke to Israel in a vision at night and said, “Jacob! Jacob!” “Here I am,” he replied.
  • New International Reader's Version - God spoke to Israel in a vision at night. “Jacob! Jacob!” he said. “Here I am,” Jacob replied.
  • English Standard Version - And God spoke to Israel in visions of the night and said, “Jacob, Jacob.” And he said, “Here I am.”
  • New Living Translation - During the night God spoke to him in a vision. “Jacob! Jacob!” he called. “Here I am,” Jacob replied.
  • The Message - God spoke to Israel in a vision that night: “Jacob! Jacob!” “Yes?” he said. “I’m listening.”
  • Christian Standard Bible - That night God spoke to Israel in a vision: “Jacob, Jacob!” he said. And Jacob replied, “Here I am.”
  • New American Standard Bible - And God spoke to Israel in visions of the night and said, “Jacob, Jacob.” And he said, “Here I am.”
  • New King James Version - Then God spoke to Israel in the visions of the night, and said, “Jacob, Jacob!” And he said, “Here I am.”
  • Amplified Bible - And God spoke to Israel in visions of the night and said, “Jacob, Jacob!” And he said, “Here I am.”
  • American Standard Version - And God spake unto Israel in the visions of the night, and said, Jacob, Jacob. And he said, Here am I.
  • King James Version - And God spake unto Israel in the visions of the night, and said, Jacob, Jacob. And he said, Here am I.
  • New English Translation - God spoke to Israel in a vision during the night and said, “Jacob, Jacob!” He replied, “Here I am!”
  • World English Bible - God spoke to Israel in the visions of the night, and said, “Jacob, Jacob!” He said, “Here I am.”
  • 新標點和合本 - 夜間,神在異象中對以色列說:「雅各!雅各!」他說:「我在這裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 夜間,上帝在異象中對以色列說:「雅各!雅各!」他說:「我在這裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 夜間, 神在異象中對以色列說:「雅各!雅各!」他說:「我在這裏。」
  • 當代譯本 - 晚上,上帝在異象中對他說:「雅各!雅各!」他說:「我在這裡。」
  • 聖經新譯本 -  神在夜間的異象中對以色列說:“雅各,雅各。”雅各說:“我在這裡。”
  • 呂振中譯本 - 在夜裏異象中,上帝對 以色列 說:『 雅各 , 雅各 。』 雅各 說:『我在這裏呢。』
  • 中文標準譯本 - 神藉著夜間的異象對以色列說:「雅各!雅各!」 他說:「我在這裡!」
  • 現代標點和合本 - 夜間,神在異象中對以色列說:「雅各!雅各!」他說:「我在這裡。」
  • 文理和合譯本 - 夜間、上帝於異象中、呼以色列曰、雅各、雅各、曰、吾在此、
  • 文理委辦譯本 - 至夜、上帝於異象中、呼以色列曰、雅各、雅各曰、吾在此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是夜、天主於異象中呼 以色列 曰、 雅各 、 雅各 、 雅各 曰、我在此、
  • Nueva Versión Internacional - Esa noche Dios le habló a Israel en una visión: —¡Jacob! ¡Jacob! —Aquí estoy —respondió.
  • 현대인의 성경 - 그 날 밤 하나님이 환상 가운데 나타나셔서 “야곱아, 야곱아!” 하고 부르셨다. 그때 야곱이 “내가 여기 있습니다” 하고 대답하자
  • Новый Русский Перевод - Бог говорил с Израилем в ночном видении и сказал: – Иаков! Иаков! – Вот я, – ответил Иаков.
  • Восточный перевод - Всевышний говорил с Исраилом в ночном видении и сказал: – Якуб! Якуб! – Вот я, – ответил Якуб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах говорил с Исраилом в ночном видении и сказал: – Якуб! Якуб! – Вот я, – ответил Якуб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний говорил с Исроилом в ночном видении и сказал: – Якуб! Якуб! – Вот я, – ответил Якуб.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Dieu s’adressa à lui dans une vision nocturne. Il l’appela : Jacob ! Jacob ! – Oui, répondit-il, j’écoute.
  • リビングバイブル - やがて夜になり、幻の中で神の語りかける声がありました。 「ヤコブ、ヤコブ。」 「はい。」
  • Nova Versão Internacional - E Deus falou a Israel por meio de uma visão noturna: “Jacó! Jacó!” “Eis-me aqui”, respondeu ele.
  • Hoffnung für alle - Nachts hatte er eine Vision und hörte Gott rufen: »Jakob! Jakob!« »Ja, Herr?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในตอนกลางคืนพระเจ้าตรัสกับเขาทางนิมิตว่า “ยาโคบ! ยาโคบเอ๋ย!” ยาโคบทูลว่า “ข้าพระองค์อยู่ที่นี่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใน​ยาม​ค่ำ​อิสราเอล​ได้ยิน​เสียง​พระ​เจ้า​กล่าว​ใน​ภาพ​นิมิต​ว่า “ยาโคบ​เอ๋ย ยาโคบ” ยาโคบ​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​อยู่​นี่”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • 2 Sử Ký 26:5 - Vua tìm cầu Đức Chúa Trời suốt đời Xa-cha-ri, là người dạy vua kính sợ Đức Chúa Trời. Vua tìm cầu Chúa Hằng Hữu bao lâu, Đức Chúa Trời cho vua thành công hưng thịnh bấy lâu.
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Gióp 4:13 - Nó đến với tôi trong khải tượng lo âu lúc đêm khuya khi mọi người đang chìm sâu trong giấc ngủ.
  • Sáng Thế Ký 22:11 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu từ trên trời gọi: “Áp-ra-ham! Áp-ra-ham!” Ông thưa: “Có con đây.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
  • Sáng Thế Ký 31:11 - Lúc ấy, thiên sứ của Đức Chúa Trời liền nói với anh trong giấc mộng: ‘Gia-cốp!’ Anh thưa: ‘Có con đây!’
  • 1 Sa-mu-ên 3:10 - Chúa Hằng Hữu đến gọi như những lần trước: “Sa-mu-ên! Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Xin Chúa phán dạy, đầy tớ Ngài đang lắng nghe.”
  • Đa-ni-ên 2:19 - Chúa nhậm lời, cho Đa-ni-ên biết giấc mộng của vua Ba-by-lôn trong một khải tượng ban đêm. Đa-ni-ên nức lòng tôn ngợi Đức Chúa Trời trên trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Dân Số Ký 24:4 - người nghe được lời của Đức Chúa Trời, thấy được khải tượng của Đấng Toàn Năng, dù người ngã, mắt người vẫn mở:
  • Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 3:4 - Thình lình có tiếng của Chúa Hằng Hữu gọi: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây!”
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:10 - Tại Đa-mách có một tín hữu tên A-na-nia. Chúa gọi ông trong một khải tượng: “A-na-nia!” Ông thưa: “Lạy Chúa, con đây!”
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • Gióp 33:14 - Vì Đức Chúa Trời vẫn phán dạy nhiều lần nhiều cách, nhưng loài người chẳng để ý nghe.
  • Gióp 33:15 - Chúa phán trong giấc mơ, trong khải tượng ban đêm, khi người ta chìm sâu trong giấc ngủ nằm mê mãi trên giường mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khải tượng ban đêm, Đức Chúa Trời gọi ông: “Gia-cốp, Gia-cốp!” Ông đáp: “Thưa Chúa, con đây.”
  • 新标点和合本 - 夜间, 神在异象中对以色列说:“雅各!雅各!”他说:“我在这里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 夜间,上帝在异象中对以色列说:“雅各!雅各!”他说:“我在这里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 夜间, 神在异象中对以色列说:“雅各!雅各!”他说:“我在这里。”
  • 当代译本 - 晚上,上帝在异象中对他说:“雅各!雅各!”他说:“我在这里。”
  • 圣经新译本 -  神在夜间的异象中对以色列说:“雅各,雅各。”雅各说:“我在这里。”
  • 中文标准译本 - 神藉着夜间的异象对以色列说:“雅各!雅各!” 他说:“我在这里!”
  • 现代标点和合本 - 夜间,神在异象中对以色列说:“雅各!雅各!”他说:“我在这里。”
  • 和合本(拼音版) - 夜间,上帝在异象中对以色列说:“雅各!雅各!”他说:“我在这里。”
  • New International Version - And God spoke to Israel in a vision at night and said, “Jacob! Jacob!” “Here I am,” he replied.
  • New International Reader's Version - God spoke to Israel in a vision at night. “Jacob! Jacob!” he said. “Here I am,” Jacob replied.
  • English Standard Version - And God spoke to Israel in visions of the night and said, “Jacob, Jacob.” And he said, “Here I am.”
  • New Living Translation - During the night God spoke to him in a vision. “Jacob! Jacob!” he called. “Here I am,” Jacob replied.
  • The Message - God spoke to Israel in a vision that night: “Jacob! Jacob!” “Yes?” he said. “I’m listening.”
  • Christian Standard Bible - That night God spoke to Israel in a vision: “Jacob, Jacob!” he said. And Jacob replied, “Here I am.”
  • New American Standard Bible - And God spoke to Israel in visions of the night and said, “Jacob, Jacob.” And he said, “Here I am.”
  • New King James Version - Then God spoke to Israel in the visions of the night, and said, “Jacob, Jacob!” And he said, “Here I am.”
  • Amplified Bible - And God spoke to Israel in visions of the night and said, “Jacob, Jacob!” And he said, “Here I am.”
  • American Standard Version - And God spake unto Israel in the visions of the night, and said, Jacob, Jacob. And he said, Here am I.
  • King James Version - And God spake unto Israel in the visions of the night, and said, Jacob, Jacob. And he said, Here am I.
  • New English Translation - God spoke to Israel in a vision during the night and said, “Jacob, Jacob!” He replied, “Here I am!”
  • World English Bible - God spoke to Israel in the visions of the night, and said, “Jacob, Jacob!” He said, “Here I am.”
  • 新標點和合本 - 夜間,神在異象中對以色列說:「雅各!雅各!」他說:「我在這裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 夜間,上帝在異象中對以色列說:「雅各!雅各!」他說:「我在這裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 夜間, 神在異象中對以色列說:「雅各!雅各!」他說:「我在這裏。」
  • 當代譯本 - 晚上,上帝在異象中對他說:「雅各!雅各!」他說:「我在這裡。」
  • 聖經新譯本 -  神在夜間的異象中對以色列說:“雅各,雅各。”雅各說:“我在這裡。”
  • 呂振中譯本 - 在夜裏異象中,上帝對 以色列 說:『 雅各 , 雅各 。』 雅各 說:『我在這裏呢。』
  • 中文標準譯本 - 神藉著夜間的異象對以色列說:「雅各!雅各!」 他說:「我在這裡!」
  • 現代標點和合本 - 夜間,神在異象中對以色列說:「雅各!雅各!」他說:「我在這裡。」
  • 文理和合譯本 - 夜間、上帝於異象中、呼以色列曰、雅各、雅各、曰、吾在此、
  • 文理委辦譯本 - 至夜、上帝於異象中、呼以色列曰、雅各、雅各曰、吾在此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是夜、天主於異象中呼 以色列 曰、 雅各 、 雅各 、 雅各 曰、我在此、
  • Nueva Versión Internacional - Esa noche Dios le habló a Israel en una visión: —¡Jacob! ¡Jacob! —Aquí estoy —respondió.
  • 현대인의 성경 - 그 날 밤 하나님이 환상 가운데 나타나셔서 “야곱아, 야곱아!” 하고 부르셨다. 그때 야곱이 “내가 여기 있습니다” 하고 대답하자
  • Новый Русский Перевод - Бог говорил с Израилем в ночном видении и сказал: – Иаков! Иаков! – Вот я, – ответил Иаков.
  • Восточный перевод - Всевышний говорил с Исраилом в ночном видении и сказал: – Якуб! Якуб! – Вот я, – ответил Якуб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах говорил с Исраилом в ночном видении и сказал: – Якуб! Якуб! – Вот я, – ответил Якуб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний говорил с Исроилом в ночном видении и сказал: – Якуб! Якуб! – Вот я, – ответил Якуб.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Dieu s’adressa à lui dans une vision nocturne. Il l’appela : Jacob ! Jacob ! – Oui, répondit-il, j’écoute.
  • リビングバイブル - やがて夜になり、幻の中で神の語りかける声がありました。 「ヤコブ、ヤコブ。」 「はい。」
  • Nova Versão Internacional - E Deus falou a Israel por meio de uma visão noturna: “Jacó! Jacó!” “Eis-me aqui”, respondeu ele.
  • Hoffnung für alle - Nachts hatte er eine Vision und hörte Gott rufen: »Jakob! Jakob!« »Ja, Herr?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในตอนกลางคืนพระเจ้าตรัสกับเขาทางนิมิตว่า “ยาโคบ! ยาโคบเอ๋ย!” ยาโคบทูลว่า “ข้าพระองค์อยู่ที่นี่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใน​ยาม​ค่ำ​อิสราเอล​ได้ยิน​เสียง​พระ​เจ้า​กล่าว​ใน​ภาพ​นิมิต​ว่า “ยาโคบ​เอ๋ย ยาโคบ” ยาโคบ​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​อยู่​นี่”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • 2 Sử Ký 26:5 - Vua tìm cầu Đức Chúa Trời suốt đời Xa-cha-ri, là người dạy vua kính sợ Đức Chúa Trời. Vua tìm cầu Chúa Hằng Hữu bao lâu, Đức Chúa Trời cho vua thành công hưng thịnh bấy lâu.
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Gióp 4:13 - Nó đến với tôi trong khải tượng lo âu lúc đêm khuya khi mọi người đang chìm sâu trong giấc ngủ.
  • Sáng Thế Ký 22:11 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu từ trên trời gọi: “Áp-ra-ham! Áp-ra-ham!” Ông thưa: “Có con đây.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
  • Sáng Thế Ký 31:11 - Lúc ấy, thiên sứ của Đức Chúa Trời liền nói với anh trong giấc mộng: ‘Gia-cốp!’ Anh thưa: ‘Có con đây!’
  • 1 Sa-mu-ên 3:10 - Chúa Hằng Hữu đến gọi như những lần trước: “Sa-mu-ên! Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Xin Chúa phán dạy, đầy tớ Ngài đang lắng nghe.”
  • Đa-ni-ên 2:19 - Chúa nhậm lời, cho Đa-ni-ên biết giấc mộng của vua Ba-by-lôn trong một khải tượng ban đêm. Đa-ni-ên nức lòng tôn ngợi Đức Chúa Trời trên trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Dân Số Ký 24:4 - người nghe được lời của Đức Chúa Trời, thấy được khải tượng của Đấng Toàn Năng, dù người ngã, mắt người vẫn mở:
  • Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 3:4 - Thình lình có tiếng của Chúa Hằng Hữu gọi: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây!”
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:10 - Tại Đa-mách có một tín hữu tên A-na-nia. Chúa gọi ông trong một khải tượng: “A-na-nia!” Ông thưa: “Lạy Chúa, con đây!”
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • Gióp 33:14 - Vì Đức Chúa Trời vẫn phán dạy nhiều lần nhiều cách, nhưng loài người chẳng để ý nghe.
  • Gióp 33:15 - Chúa phán trong giấc mơ, trong khải tượng ban đêm, khi người ta chìm sâu trong giấc ngủ nằm mê mãi trên giường mình.
圣经
资源
计划
奉献