逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con trai của Y-sa-ca là Thô-la, Phu-va, Gióp, và Sim-rôn.
- 新标点和合本 - 以萨迦的儿子是陀拉、普瓦、约伯、伸仑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以萨迦的儿子是陀拉、普瓦、约伯、伸仑。
- 和合本2010(神版-简体) - 以萨迦的儿子是陀拉、普瓦、约伯、伸仑。
- 当代译本 - 以萨迦的儿子是陀拉、普瓦、约伯和伸仑。
- 圣经新译本 - 以萨迦的儿子是陀拉、普瓦、雅述﹙按照《马索拉文本》,“雅述”作“哟伯”;现参照《撒玛利亚五经》和《七十士译本》翻译;参民26:24及代上7:1﹚和伸仑。
- 中文标准译本 - 以萨迦的儿子陀拉、普瓦、约伯、希姆仑;
- 现代标点和合本 - 以萨迦的儿子是陀拉、普瓦、约伯、伸仑。
- 和合本(拼音版) - 以萨迦的儿子是陀拉、普瓦、约伯、伸仑;
- New International Version - The sons of Issachar: Tola, Puah, Jashub and Shimron.
- New International Reader's Version - The sons of Issachar were Tola, Puah, Jashub and Shimron.
- English Standard Version - The sons of Issachar: Tola, Puvah, Yob, and Shimron.
- New Living Translation - The sons of Issachar were Tola, Puah, Jashub, and Shimron.
- The Message - Issachar’s sons: Tola, Puah, Jashub, and Shimron.
- Christian Standard Bible - Issachar’s sons: Tola, Puvah, Jashub, and Shimron.
- New American Standard Bible - And the sons of Issachar: Tola, Puvvah, Iob, and Shimron.
- New King James Version - The sons of Issachar were Tola, Puvah, Job, and Shimron.
- Amplified Bible - The sons of Issachar: Tola, Puvah, Job, and Shimron.
- American Standard Version - And the sons of Issachar: Tola, and Puvah, and Iob, and Shimron.
- King James Version - And the sons of Issachar; Tola, and Phuvah, and Job, and Shimron.
- New English Translation - The sons of Issachar: Tola, Puah, Jashub, and Shimron.
- World English Bible - The sons of Issachar: Tola, Puvah, Iob, and Shimron.
- 新標點和合本 - 以薩迦的兒子是陀拉、普瓦、約伯、伸崙。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以薩迦的兒子是陀拉、普瓦、約伯、伸崙。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以薩迦的兒子是陀拉、普瓦、約伯、伸崙。
- 當代譯本 - 以薩迦的兒子是陀拉、普瓦、約伯和伸崙。
- 聖經新譯本 - 以薩迦的兒子是陀拉、普瓦、雅述﹙按照《馬索拉文本》,“雅述”作“喲伯”;現參照《撒瑪利亞五經》和《七十士譯本》翻譯;參民26:24及代上7:1﹚和伸崙。
- 呂振中譯本 - 以薩迦 的兒子 陀拉 、 普瓦 、 喲伯 、 伸崙 ;
- 中文標準譯本 - 以薩迦的兒子陀拉、普瓦、約伯、希姆崙;
- 現代標點和合本 - 以薩迦的兒子是陀拉、普瓦、約伯、伸崙。
- 文理和合譯本 - 以薩迦之子、陀拉、普瓦、約伯、伸崙、
- 文理委辦譯本 - 以薩迦生陀拉、孚亞、約百、伸崙。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哈母勒 、 以薩迦 之子、 陀拉 、 孚亞 、 約百 、 伸侖 、
- Nueva Versión Internacional - Los hijos de Isacar: Tola, Fuvá, Job y Simrón.
- 현대인의 성경 - 잇사갈과 그의 아들인 돌라, 부아, 야숩, 시므론;
- Новый Русский Перевод - Сыновья Иссахара: Тола, Фуа , Иашув и Шимрон.
- Восточный перевод - Сыновья Иссахара: Тола, Пуа, Иашув и Шимрон.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Иссахара: Тола, Пуа, Иашув и Шимрон.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Иссокора: Тола, Пуа, Иашув и Шимрон.
- La Bible du Semeur 2015 - Les fils d’Issacar : Tola, Pouah , Yashoub et Shimrôn,
- Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Issacar: Tolá, Puá , Jasube e Sinrom.
- Hoffnung für alle - Issachar und seine Söhne Tola, Puwa, Jaschub und Schimron;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของอิสสาคาร์ได้แก่ โทลา ปูอาห์ ยาชูบ และชิมโรน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสสาคาร์มีบุตรชื่อ โทลา ปูวาห์ โยบ และชิมโรน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 30:14 - Một hôm, giữa mùa gặt lúa mì, Ru-bên ra đồng ruộng, hái được mấy trái táo rừng, và đem về biếu mẹ. Ra-chên bèn xin Lê-a một vài trái.
- Sáng Thế Ký 30:15 - Lê-a đáp: “Em cướp chồng tôi chưa đủ hay sao mà còn muốn cướp táo của con tôi?” Ra-chên nói: “Thôi được, em lấy trái táo rừng để anh ấy ngủ với chị đêm nay.”
- Sáng Thế Ký 30:16 - Đến chiều tối, Gia-cốp từ ngoài đồng về nhà, Lê-a nói: “Anh phải ngủ với em đêm nay, vì em đã lấy táo rừng của con em mà trao đổi đó.” Gia-cốp cũng chấp thuận.
- Sáng Thế Ký 30:17 - Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Lê-a và cho nàng thụ thai trở lại. Nàng sinh con trai thứ năm cho Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 30:18 - Nàng đặt tên là Y-sa-ca (nghĩa là tiền công), và giải thích rằng: “Đức Chúa Trời đã trả công lại cho tôi vì tôi đã giao nữ tì tôi cho chồng.”
- Dân Số Ký 1:8 - Đại tộc Y-sa-ca, có Na-tha-na-ên, con của Xu-a.
- Dân Số Ký 1:28 - Đại tộc Y-sa-ca
- Dân Số Ký 1:29 - có 54.400 người.
- Dân Số Ký 1:30 - Đại tộc Sa-bu-luân
- 1 Sử Ký 7:1 - Y-sa-ca có bốn người con là Thô-la, Phu-va, Gia-súp, và Sim-rôn.
- 1 Sử Ký 7:2 - Các con Thô-la là U-xi, Rê-pha-gia, Giê-ri-ên, Giác-mai, Díp-sam, và Sa-mu-ên. Thế hệ này gồm những tay anh dũng, và đều trở thành trưởng họ của dòng tộc. Dưới thời Vua Đa-vít, tổng số chiến sĩ thuộc dòng này lên đến 22.600.
- 1 Sử Ký 7:3 - Con U-xi là Dích-ra-hia. Các con Dích-ra-hia là Mi-ca-ên, Ô-ba-đia, Giô-ên, và Di-si-gia. Cả năm người đều trở thành trưởng họ.
- 1 Sử Ký 7:4 - Các gia đình này có nhiều vợ, đông con, nên số con cháu họ gia nhập binh ngũ lên tới 36.000 người.
- 1 Sử Ký 7:5 - Tổng số chiến sĩ trong tất cả dòng họ của đại tộc Y-sa-ca, là 87.000. Tất cả người này đều được ghi vào sách gia phả của họ.
- Sáng Thế Ký 35:23 - Các con của Lê-a là Ru-bên (trưởng nam của Gia-cốp), Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân.
- Sáng Thế Ký 49:14 - Y-sa-ca là con lừa lực lưỡng, nằm cạnh các kiện hàng.
- Sáng Thế Ký 49:15 - Đến nơi tốt đẹp liền tận hưởng, thấy cảnh vui tươi lại muốn giành, nên đành chịu cúi vai chở nặng, và buộc lòng phục dịch đàn anh.
- Dân Số Ký 26:23 - Con cháu Y-sa-ca tính từng gia tộc: Từ Thô-la sinh ra gia tộc Thô-la. Từ Phu-va sinh ra gia tộc Phu-ra.
- Dân Số Ký 26:24 - Từ Gia súp sinh ra gia tộc Gia-súp. Từ Sim-rôn sinh ra gia tộc Sim-rôn.
- Dân Số Ký 26:25 - Đó là các gia tộc của đại tộc Y-sa-ca, có 64.300 người.
- 1 Sử Ký 12:32 - Từ đại tộc Y-sa-ca, có 200 nhà lãnh đạo những anh em đồng tộc. Họ là những người biết thời cơ, am hiểu đường tiến thoái của dân.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:18 - Môi-se nói về đại tộc Sa-bu-luân và Y-sa-ca: “Sa-bu-luân hân hoan lúc ra đi, còn Y-sa-ca hớn hở khi ở trong trại.
- 1 Sử Ký 2:1 - Con trai của Ít-ra-ên là: Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Sa-bu-luân,