Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quản gia đáp: “Các anh cứ an tâm, đừng sợ. Đức Chúa Trời của các anh và cha của các anh đã cho các anh bạc đó. Còn bạc mua lúa, chúng tôi đã nhận đủ.” Tiếp đó, quản gia thả Si-mê-ôn và đem anh ấy đến với họ.
  • 新标点和合本 - 家宰说:“你们可以放心,不要害怕,是你们的 神和你们父亲的 神赐给你们财宝在你们的口袋里;你们的银子,我早已收了。”他就把西缅带出来,交给他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“你们平安!不要害怕,是你们的上帝和你们父亲的上帝把财宝放在你们的袋里。你们的银子,我已经收了。”他就把西缅带出来,交给他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“你们平安!不要害怕,是你们的 神和你们父亲的 神把财宝放在你们的袋里。你们的银子,我已经收了。”他就把西缅带出来,交给他们。
  • 当代译本 - 管家说:“你们放心,不要害怕,你们口袋里的钱财是你们的上帝,你们父亲的上帝赐给你们的。我已经收了你们买粮的钱。”他就把西缅带出来见他们,
  • 圣经新译本 - 管家说:“你们可以放心,不要害怕,是你们的 神,你们父亲的 神,把财宝赐给你们,放在你们的布袋里。你们的银子我早已收到了。”接着他把西缅带出来交给他们。
  • 中文标准译本 - 管家说:“你们请放心 ,不要害怕。是你们的神,你们父亲的神赐你们财宝,放在你们的袋子里。你们的银子我早已收到了。”然后他把西缅带出来交给他们。
  • 现代标点和合本 - 家宰说:“你们可以放心,不要害怕,是你们的神和你们父亲的神赐给你们财宝在你们的口袋里。你们的银子我早已收了。”他就把西缅带出来,交给他们。
  • 和合本(拼音版) - 家宰说:“你们可以放心,不要害怕,是你们的上帝和你们父亲的上帝赐给你们财宝在你们的口袋里。你们的银子我早已收了。”他就把西缅带出来交给他们。
  • New International Version - “It’s all right,” he said. “Don’t be afraid. Your God, the God of your father, has given you treasure in your sacks; I received your silver.” Then he brought Simeon out to them.
  • New International Reader's Version - “It’s all right,” the manager said. “Don’t be afraid. Your God, the God of your father, has given you riches in your sacks. I received your money.” Then he brought Simeon out to them.
  • English Standard Version - He replied, “Peace to you, do not be afraid. Your God and the God of your father has put treasure in your sacks for you. I received your money.” Then he brought Simeon out to them.
  • New Living Translation - “Relax. Don’t be afraid,” the household manager told them. “Your God, the God of your father, must have put this treasure into your sacks. I know I received your payment.” Then he released Simeon and brought him out to them.
  • The Message - The steward said, “Everything’s in order. Don’t worry. Your God and the God of your father must have given you a bonus. I was paid in full.” And with that, he presented Simeon to them.
  • Christian Standard Bible - Then the steward said, “May you be well. Don’t be afraid. Your God and the God of your father must have put treasure in your bags. I received your silver.” Then he brought Simeon out to them.
  • New American Standard Bible - But he said, “Peace be to you, do not be afraid. Your God and the God of your father has given you treasure in your sacks; your money was in my possession.” Then he brought Simeon out to them.
  • New King James Version - But he said, “Peace be with you, do not be afraid. Your God and the God of your father has given you treasure in your sacks; I had your money.” Then he brought Simeon out to them.
  • Amplified Bible - But the steward [encouraged them and] said, “Peace be to you, do not be afraid; your God and the God of your father has [miraculously] given you treasure in your sacks. I [already] had your money [which you paid to us].” Then he brought Simeon out to them.
  • American Standard Version - And he said, Peace be to you, fear not: your God, and the God of your father, hath given you treasure in your sacks: I had your money. And he brought Simeon out unto them.
  • King James Version - And he said, Peace be to you, fear not: your God, and the God of your father, hath given you treasure in your sacks: I had your money. And he brought Simeon out unto them.
  • New English Translation - “Everything is fine,” the man in charge of Joseph’s household told them. “Don’t be afraid. Your God and the God of your father has given you treasure in your sacks. I had your money.” Then he brought Simeon out to them.
  • World English Bible - He said, “Peace be to you. Don’t be afraid. Your God, and the God of your father, has given you treasure in your sacks. I received your money.” He brought Simeon out to them.
  • 新標點和合本 - 家宰說:「你們可以放心,不要害怕,是你們的神和你們父親的神賜給你們財寶在你們的口袋裏;你們的銀子,我早已收了。」他就把西緬帶出來,交給他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「你們平安!不要害怕,是你們的上帝和你們父親的上帝把財寶放在你們的袋裏。你們的銀子,我已經收了。」他就把西緬帶出來,交給他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「你們平安!不要害怕,是你們的 神和你們父親的 神把財寶放在你們的袋裏。你們的銀子,我已經收了。」他就把西緬帶出來,交給他們。
  • 當代譯本 - 管家說:「你們放心,不要害怕,你們口袋裡的錢財是你們的上帝,你們父親的上帝賜給你們的。我已經收了你們買糧的錢。」他就把西緬帶出來見他們,
  • 聖經新譯本 - 管家說:“你們可以放心,不要害怕,是你們的 神,你們父親的 神,把財寶賜給你們,放在你們的布袋裡。你們的銀子我早已收到了。”接著他把西緬帶出來交給他們。
  • 呂振中譯本 - 管家的說:『你們安心好啦,不要害怕;是你們的上帝、和你們父親的上帝賜給你們寶藏在你們的布袋裏;你們的銀子早已到我這裏來了。』他就把 西緬 帶出來給他們。
  • 中文標準譯本 - 管家說:「你們請放心 ,不要害怕。是你們的神,你們父親的神賜你們財寶,放在你們的袋子裡。你們的銀子我早已收到了。」然後他把西緬帶出來交給他們。
  • 現代標點和合本 - 家宰說:「你們可以放心,不要害怕,是你們的神和你們父親的神賜給你們財寶在你們的口袋裡。你們的銀子我早已收了。」他就把西緬帶出來,交給他們。
  • 文理和合譯本 - 曰、安哉、無懼、爾之上帝、即爾父之上帝、賜財於爾囊、爾金我已受之矣、遂出西緬相見、
  • 文理委辦譯本 - 曰毋懼、安爾心、爾之上帝、即爾父之上帝、生財於爾囊、爾金我已受之矣。遂出西面相見。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、安爾心、勿懼、爾之天主、及爾父之天主、賜財於爾囊中、爾銀我已受之矣、遂出 西緬 相見、
  • Nueva Versión Internacional - —Está bien, no tengan miedo —contestó aquel hombre—. El Dios de ustedes y de su padre habrá puesto ese tesoro en sus bolsas. A mí me consta que recibí el dinero que ustedes pagaron. El mayordomo les llevó a Simeón,
  • 현대인의 성경 - 그때 그 하인이 대답하였다. “안심하시오. 두려워하지 마시오. 당신들의 하나님, 곧 당신들 아버지의 하나님이 그 돈을 당신들의 자루에 넣어 주신 것입니다. 나는 이미 당신들의 돈을 받았습니다.” 그러고서 그는 시므온을 그들에게 이끌어내고
  • Новый Русский Перевод - Он ответил: – Все в порядке, не бойтесь. Ваш Бог, Бог вашего отца, положил это сокровище в ваши мешки; а я получил ваше серебро. Затем он вывел к ним Симеона.
  • Восточный перевод - Он ответил: – Всё в порядке, не бойтесь. Ваш Бог – Бог вашего отца – положил это сокровище в ваши мешки, а я получил ваше серебро. Затем он вывел к ним Шимона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ответил: – Всё в порядке, не бойтесь. Ваш Бог – Бог вашего отца – положил это сокровище в ваши мешки, а я получил ваше серебро. Затем он вывел к ним Шимона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ответил: – Всё в порядке, не бойтесь. Ваш Бог – Бог вашего отца – положил это сокровище в ваши мешки, а я получил ваше серебро. Затем он вывел к ним Шимона.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’intendant répondit : Tout va bien ; ne craignez rien. C’est votre Dieu, le Dieu de votre père, qui a mis un trésor dans vos sacs. Votre argent m’a bien été remis. Puis il relâcha Siméon et le leur fit amener.
  • リビングバイブル - 「ご心配には及びません。代金は確かに頂きましたよ。きっと、あなたがたの神様、つまりあなたがたのご先祖の神様が、入れておかれたのでしょう。不思議なこともあるものです。」こう言うと、執事はシメオンを釈放し、兄弟たちのもとへ連れて来ました。
  • Nova Versão Internacional - “Fiquem tranquilos”, disse o administrador. “Não tenham medo. O seu Deus, o Deus de seu pai, foi quem lhes deu um tesouro em suas bagagens, porque a prata de vocês eu recebi.” Então soltou Simeão e o levou à presença deles.
  • Hoffnung für alle - »Macht euch keine Sorgen, es ist alles in Ordnung«, beruhigte sie der Hausverwalter. »Euer Gott muss es heimlich hineingelegt haben, denn ich habe euer Geld bekommen!« Dann brachte er Simeon zu ihnen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนต้นเรือนตอบว่า “ทำใจให้สงบเถิด อย่ากลัวเลย พระเจ้าของพวกท่าน พระเจ้าของบิดาท่านทรงประทานทรัพย์สินที่อยู่ในกระสอบให้ท่าน เราได้รับเงินจากพวกท่านเรียบร้อยแล้ว” แล้วคนต้นเรือนก็พาสิเมโอนออกมาพบพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ตอบ​ว่า “ไม่​ต้อง​ห่วง​หรอก อย่า​กังวล​เลย พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​และ​พระ​เจ้า​ของ​บิดา​ของ​ท่าน​คง​เป็น​ผู้​ใส่​สิ่ง​มี​ค่า​ใน​ถุง​ให้​ท่าน เรา​ได้​รับ​เงิน​ของ​ท่าน​แล้ว” แล้ว​เขา​ก็​นำ​ตัว​สิเมโอน​ออก​มา​ให้
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Sáng Thế Ký 42:28 - liền gọi các anh em: “Này, sao người ta để bạc của tôi lại trong bao?” Họ kinh sợ, run rẩy, và bảo nhau: “Đức Chúa Trời làm gì cho chúng ta vậy?”
  • Sáng Thế Ký 43:14 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng cho các con được ông ấy thương xót, để tha cho Si-mê-ôn và Bên-gia-min về với các con. Còn cha nếu phải mất con, cũng đành chịu chứ biết sao.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
  • Thẩm Phán 19:20 - Cụ già nói: “Mời các ông ở đây với tôi. Tôi sẽ cung cấp mọi thứ các ông cần. Ngủ đêm ngoài phố thế này không tiện.”
  • Thẩm Phán 6:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Cứ an tâm. Đừng sợ. Ngươi không chết đâu.”
  • 1 Sử Ký 12:18 - Lúc ấy, Chúa Thánh Linh đến cùng A-ma-sai, người đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông đáp lời: “Chúng tôi là người của Đa-vít! Chúng tôi về phe ông, Gie-sê. Cầu chúc ông và những người giúp ông đều được bình an, vì Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ ông.” Vậy, Đa-vít thu nhận họ làm quan chỉ huy trong quân đội.
  • E-xơ-ra 4:17 - Vua Ạt-ta-xét-xe trả lời như sau: “Gửi Tổng trấn Rê-hum, Thư ký Sim-sai, các viên chức khác ở Sa-ma-ri, và các miền phía tây Sông Ơ-phơ-rát: Chúc các người bình an.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Lu-ca 24:36 - Lúc họ đang nói, thình lình Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Ngài nói: “Bình an cho các con.”
  • Sáng Thế Ký 42:24 - Giô-sép bước ra ngoài khóc; sau đó ông quay lại và sai người trói Si-mê-ôn trước mặt họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quản gia đáp: “Các anh cứ an tâm, đừng sợ. Đức Chúa Trời của các anh và cha của các anh đã cho các anh bạc đó. Còn bạc mua lúa, chúng tôi đã nhận đủ.” Tiếp đó, quản gia thả Si-mê-ôn và đem anh ấy đến với họ.
  • 新标点和合本 - 家宰说:“你们可以放心,不要害怕,是你们的 神和你们父亲的 神赐给你们财宝在你们的口袋里;你们的银子,我早已收了。”他就把西缅带出来,交给他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“你们平安!不要害怕,是你们的上帝和你们父亲的上帝把财宝放在你们的袋里。你们的银子,我已经收了。”他就把西缅带出来,交给他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“你们平安!不要害怕,是你们的 神和你们父亲的 神把财宝放在你们的袋里。你们的银子,我已经收了。”他就把西缅带出来,交给他们。
  • 当代译本 - 管家说:“你们放心,不要害怕,你们口袋里的钱财是你们的上帝,你们父亲的上帝赐给你们的。我已经收了你们买粮的钱。”他就把西缅带出来见他们,
  • 圣经新译本 - 管家说:“你们可以放心,不要害怕,是你们的 神,你们父亲的 神,把财宝赐给你们,放在你们的布袋里。你们的银子我早已收到了。”接着他把西缅带出来交给他们。
  • 中文标准译本 - 管家说:“你们请放心 ,不要害怕。是你们的神,你们父亲的神赐你们财宝,放在你们的袋子里。你们的银子我早已收到了。”然后他把西缅带出来交给他们。
  • 现代标点和合本 - 家宰说:“你们可以放心,不要害怕,是你们的神和你们父亲的神赐给你们财宝在你们的口袋里。你们的银子我早已收了。”他就把西缅带出来,交给他们。
  • 和合本(拼音版) - 家宰说:“你们可以放心,不要害怕,是你们的上帝和你们父亲的上帝赐给你们财宝在你们的口袋里。你们的银子我早已收了。”他就把西缅带出来交给他们。
  • New International Version - “It’s all right,” he said. “Don’t be afraid. Your God, the God of your father, has given you treasure in your sacks; I received your silver.” Then he brought Simeon out to them.
  • New International Reader's Version - “It’s all right,” the manager said. “Don’t be afraid. Your God, the God of your father, has given you riches in your sacks. I received your money.” Then he brought Simeon out to them.
  • English Standard Version - He replied, “Peace to you, do not be afraid. Your God and the God of your father has put treasure in your sacks for you. I received your money.” Then he brought Simeon out to them.
  • New Living Translation - “Relax. Don’t be afraid,” the household manager told them. “Your God, the God of your father, must have put this treasure into your sacks. I know I received your payment.” Then he released Simeon and brought him out to them.
  • The Message - The steward said, “Everything’s in order. Don’t worry. Your God and the God of your father must have given you a bonus. I was paid in full.” And with that, he presented Simeon to them.
  • Christian Standard Bible - Then the steward said, “May you be well. Don’t be afraid. Your God and the God of your father must have put treasure in your bags. I received your silver.” Then he brought Simeon out to them.
  • New American Standard Bible - But he said, “Peace be to you, do not be afraid. Your God and the God of your father has given you treasure in your sacks; your money was in my possession.” Then he brought Simeon out to them.
  • New King James Version - But he said, “Peace be with you, do not be afraid. Your God and the God of your father has given you treasure in your sacks; I had your money.” Then he brought Simeon out to them.
  • Amplified Bible - But the steward [encouraged them and] said, “Peace be to you, do not be afraid; your God and the God of your father has [miraculously] given you treasure in your sacks. I [already] had your money [which you paid to us].” Then he brought Simeon out to them.
  • American Standard Version - And he said, Peace be to you, fear not: your God, and the God of your father, hath given you treasure in your sacks: I had your money. And he brought Simeon out unto them.
  • King James Version - And he said, Peace be to you, fear not: your God, and the God of your father, hath given you treasure in your sacks: I had your money. And he brought Simeon out unto them.
  • New English Translation - “Everything is fine,” the man in charge of Joseph’s household told them. “Don’t be afraid. Your God and the God of your father has given you treasure in your sacks. I had your money.” Then he brought Simeon out to them.
  • World English Bible - He said, “Peace be to you. Don’t be afraid. Your God, and the God of your father, has given you treasure in your sacks. I received your money.” He brought Simeon out to them.
  • 新標點和合本 - 家宰說:「你們可以放心,不要害怕,是你們的神和你們父親的神賜給你們財寶在你們的口袋裏;你們的銀子,我早已收了。」他就把西緬帶出來,交給他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「你們平安!不要害怕,是你們的上帝和你們父親的上帝把財寶放在你們的袋裏。你們的銀子,我已經收了。」他就把西緬帶出來,交給他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「你們平安!不要害怕,是你們的 神和你們父親的 神把財寶放在你們的袋裏。你們的銀子,我已經收了。」他就把西緬帶出來,交給他們。
  • 當代譯本 - 管家說:「你們放心,不要害怕,你們口袋裡的錢財是你們的上帝,你們父親的上帝賜給你們的。我已經收了你們買糧的錢。」他就把西緬帶出來見他們,
  • 聖經新譯本 - 管家說:“你們可以放心,不要害怕,是你們的 神,你們父親的 神,把財寶賜給你們,放在你們的布袋裡。你們的銀子我早已收到了。”接著他把西緬帶出來交給他們。
  • 呂振中譯本 - 管家的說:『你們安心好啦,不要害怕;是你們的上帝、和你們父親的上帝賜給你們寶藏在你們的布袋裏;你們的銀子早已到我這裏來了。』他就把 西緬 帶出來給他們。
  • 中文標準譯本 - 管家說:「你們請放心 ,不要害怕。是你們的神,你們父親的神賜你們財寶,放在你們的袋子裡。你們的銀子我早已收到了。」然後他把西緬帶出來交給他們。
  • 現代標點和合本 - 家宰說:「你們可以放心,不要害怕,是你們的神和你們父親的神賜給你們財寶在你們的口袋裡。你們的銀子我早已收了。」他就把西緬帶出來,交給他們。
  • 文理和合譯本 - 曰、安哉、無懼、爾之上帝、即爾父之上帝、賜財於爾囊、爾金我已受之矣、遂出西緬相見、
  • 文理委辦譯本 - 曰毋懼、安爾心、爾之上帝、即爾父之上帝、生財於爾囊、爾金我已受之矣。遂出西面相見。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、安爾心、勿懼、爾之天主、及爾父之天主、賜財於爾囊中、爾銀我已受之矣、遂出 西緬 相見、
  • Nueva Versión Internacional - —Está bien, no tengan miedo —contestó aquel hombre—. El Dios de ustedes y de su padre habrá puesto ese tesoro en sus bolsas. A mí me consta que recibí el dinero que ustedes pagaron. El mayordomo les llevó a Simeón,
  • 현대인의 성경 - 그때 그 하인이 대답하였다. “안심하시오. 두려워하지 마시오. 당신들의 하나님, 곧 당신들 아버지의 하나님이 그 돈을 당신들의 자루에 넣어 주신 것입니다. 나는 이미 당신들의 돈을 받았습니다.” 그러고서 그는 시므온을 그들에게 이끌어내고
  • Новый Русский Перевод - Он ответил: – Все в порядке, не бойтесь. Ваш Бог, Бог вашего отца, положил это сокровище в ваши мешки; а я получил ваше серебро. Затем он вывел к ним Симеона.
  • Восточный перевод - Он ответил: – Всё в порядке, не бойтесь. Ваш Бог – Бог вашего отца – положил это сокровище в ваши мешки, а я получил ваше серебро. Затем он вывел к ним Шимона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ответил: – Всё в порядке, не бойтесь. Ваш Бог – Бог вашего отца – положил это сокровище в ваши мешки, а я получил ваше серебро. Затем он вывел к ним Шимона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ответил: – Всё в порядке, не бойтесь. Ваш Бог – Бог вашего отца – положил это сокровище в ваши мешки, а я получил ваше серебро. Затем он вывел к ним Шимона.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’intendant répondit : Tout va bien ; ne craignez rien. C’est votre Dieu, le Dieu de votre père, qui a mis un trésor dans vos sacs. Votre argent m’a bien été remis. Puis il relâcha Siméon et le leur fit amener.
  • リビングバイブル - 「ご心配には及びません。代金は確かに頂きましたよ。きっと、あなたがたの神様、つまりあなたがたのご先祖の神様が、入れておかれたのでしょう。不思議なこともあるものです。」こう言うと、執事はシメオンを釈放し、兄弟たちのもとへ連れて来ました。
  • Nova Versão Internacional - “Fiquem tranquilos”, disse o administrador. “Não tenham medo. O seu Deus, o Deus de seu pai, foi quem lhes deu um tesouro em suas bagagens, porque a prata de vocês eu recebi.” Então soltou Simeão e o levou à presença deles.
  • Hoffnung für alle - »Macht euch keine Sorgen, es ist alles in Ordnung«, beruhigte sie der Hausverwalter. »Euer Gott muss es heimlich hineingelegt haben, denn ich habe euer Geld bekommen!« Dann brachte er Simeon zu ihnen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนต้นเรือนตอบว่า “ทำใจให้สงบเถิด อย่ากลัวเลย พระเจ้าของพวกท่าน พระเจ้าของบิดาท่านทรงประทานทรัพย์สินที่อยู่ในกระสอบให้ท่าน เราได้รับเงินจากพวกท่านเรียบร้อยแล้ว” แล้วคนต้นเรือนก็พาสิเมโอนออกมาพบพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ตอบ​ว่า “ไม่​ต้อง​ห่วง​หรอก อย่า​กังวล​เลย พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​และ​พระ​เจ้า​ของ​บิดา​ของ​ท่าน​คง​เป็น​ผู้​ใส่​สิ่ง​มี​ค่า​ใน​ถุง​ให้​ท่าน เรา​ได้​รับ​เงิน​ของ​ท่าน​แล้ว” แล้ว​เขา​ก็​นำ​ตัว​สิเมโอน​ออก​มา​ให้
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Sáng Thế Ký 42:28 - liền gọi các anh em: “Này, sao người ta để bạc của tôi lại trong bao?” Họ kinh sợ, run rẩy, và bảo nhau: “Đức Chúa Trời làm gì cho chúng ta vậy?”
  • Sáng Thế Ký 43:14 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng cho các con được ông ấy thương xót, để tha cho Si-mê-ôn và Bên-gia-min về với các con. Còn cha nếu phải mất con, cũng đành chịu chứ biết sao.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
  • Thẩm Phán 19:20 - Cụ già nói: “Mời các ông ở đây với tôi. Tôi sẽ cung cấp mọi thứ các ông cần. Ngủ đêm ngoài phố thế này không tiện.”
  • Thẩm Phán 6:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Cứ an tâm. Đừng sợ. Ngươi không chết đâu.”
  • 1 Sử Ký 12:18 - Lúc ấy, Chúa Thánh Linh đến cùng A-ma-sai, người đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông đáp lời: “Chúng tôi là người của Đa-vít! Chúng tôi về phe ông, Gie-sê. Cầu chúc ông và những người giúp ông đều được bình an, vì Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ ông.” Vậy, Đa-vít thu nhận họ làm quan chỉ huy trong quân đội.
  • E-xơ-ra 4:17 - Vua Ạt-ta-xét-xe trả lời như sau: “Gửi Tổng trấn Rê-hum, Thư ký Sim-sai, các viên chức khác ở Sa-ma-ri, và các miền phía tây Sông Ơ-phơ-rát: Chúc các người bình an.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Lu-ca 24:36 - Lúc họ đang nói, thình lình Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Ngài nói: “Bình an cho các con.”
  • Sáng Thế Ký 42:24 - Giô-sép bước ra ngoài khóc; sau đó ông quay lại và sai người trói Si-mê-ôn trước mặt họ.
圣经
资源
计划
奉献