Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • 新标点和合本 - 耶和华 神呼唤那人,对他说:“你在哪里?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华上帝呼唤那人,对他说:“你在哪里?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华 神呼唤那人,对他说:“你在哪里?”
  • 当代译本 - 耶和华上帝呼唤那人说:“你在哪里?”
  • 圣经新译本 - 耶和华 神呼唤那人,对他说:“你在哪里?”
  • 中文标准译本 - 耶和华神呼唤那人,对他说:“你在哪里?”
  • 现代标点和合本 - 耶和华神呼唤那人,对他说:“你在哪里?”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华上帝呼唤那人,对他说:“你在哪里?”
  • New International Version - But the Lord God called to the man, “Where are you?”
  • New International Reader's Version - But the Lord God called out to the man. “Where are you?” he asked.
  • English Standard Version - But the Lord God called to the man and said to him, “Where are you?”
  • New Living Translation - Then the Lord God called to the man, “Where are you?”
  • The Message - God called to the Man: “Where are you?”
  • Christian Standard Bible - So the Lord God called out to the man and said to him, “Where are you?”
  • New American Standard Bible - Then the Lord God called to the man, and said to him, “Where are you?”
  • New King James Version - Then the Lord God called to Adam and said to him, “Where are you?”
  • Amplified Bible - But the Lord God called to Adam, and said to him, “Where are you?”
  • American Standard Version - And Jehovah God called unto the man, and said unto him, Where art thou?
  • King James Version - And the Lord God called unto Adam, and said unto him, Where art thou?
  • New English Translation - But the Lord God called to the man and said to him, “Where are you?”
  • World English Bible - Yahweh God called to the man, and said to him, “Where are you?”
  • 新標點和合本 - 耶和華神呼喚那人,對他說:「你在哪裏?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華上帝呼喚那人,對他說:「你在哪裏?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華 神呼喚那人,對他說:「你在哪裏?」
  • 當代譯本 - 耶和華上帝呼喚那人說:「你在哪裡?」
  • 聖經新譯本 - 耶和華 神呼喚那人,對他說:“你在哪裡?”
  • 呂振中譯本 - 永恆主上帝呼喚那人說:『你在哪裏?』
  • 中文標準譯本 - 耶和華神呼喚那人,對他說:「你在哪裡?」
  • 現代標點和合本 - 耶和華神呼喚那人,對他說:「你在哪裡?」
  • 文理和合譯本 - 耶和華上帝呼其人曰、汝何在、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華上帝召亞當云、汝何在。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華天主呼 亞當 曰、爾何在、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios el Señor llamó al hombre y le dijo: —¿Dónde estás?
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와 하나님이 아담을 불러 물었다. “아담아, 네가 어디 있느냐?”
  • Новый Русский Перевод - но Господь Бог воззвал к Адаму: – Где ты?
  • Восточный перевод - но Вечный Бог воззвал к Адаму: – Где ты?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но Вечный Бог воззвал к Адаму: – Где ты?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но Вечный Бог воззвал к Адаму: – Где ты?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel Dieu appela l’homme et lui demanda : Où es-tu ?
  • リビングバイブル - 神の呼ぶ声が聞こえます。「アダム、なぜ隠れるのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Mas o Senhor Deus chamou o homem, perguntando: “Onde está você?”
  • Hoffnung für alle - Aber Gott, der Herr, rief: »Adam , wo bist du?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าพระยาห์เวห์ตรัสเรียกหาชายนั้นว่า “เจ้าอยู่ที่ไหน?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​เรียก​เขา​โดย​กล่าว​ว่า “เจ้า​อยู่​ไหน”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 11:5 - Chúa Hằng Hữu xuống xem thành phố và ngọn tháp loài người đang xây.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
  • Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
  • Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
  • Giô-suê 7:17 - Giô-suê gọi các họ thuộc đại tộc Giu-đa đến, họ Xê-rách bị chỉ ra. Ông gọi các gia đình thuộc họ Xê-rách đến, gia đình Xáp-đi bị chỉ ra.
  • Giô-suê 7:18 - Ông gọi những người trong gia đình Xáp-đi đến, A-can, con Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, đại tộc Giu-đa, bị chỉ ra.
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
  • Sáng Thế Ký 4:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “A-bên, em con đâu?” Ca-in đáp: “Con không biết! Con đâu phải người trông nom nó.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • 新标点和合本 - 耶和华 神呼唤那人,对他说:“你在哪里?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华上帝呼唤那人,对他说:“你在哪里?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华 神呼唤那人,对他说:“你在哪里?”
  • 当代译本 - 耶和华上帝呼唤那人说:“你在哪里?”
  • 圣经新译本 - 耶和华 神呼唤那人,对他说:“你在哪里?”
  • 中文标准译本 - 耶和华神呼唤那人,对他说:“你在哪里?”
  • 现代标点和合本 - 耶和华神呼唤那人,对他说:“你在哪里?”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华上帝呼唤那人,对他说:“你在哪里?”
  • New International Version - But the Lord God called to the man, “Where are you?”
  • New International Reader's Version - But the Lord God called out to the man. “Where are you?” he asked.
  • English Standard Version - But the Lord God called to the man and said to him, “Where are you?”
  • New Living Translation - Then the Lord God called to the man, “Where are you?”
  • The Message - God called to the Man: “Where are you?”
  • Christian Standard Bible - So the Lord God called out to the man and said to him, “Where are you?”
  • New American Standard Bible - Then the Lord God called to the man, and said to him, “Where are you?”
  • New King James Version - Then the Lord God called to Adam and said to him, “Where are you?”
  • Amplified Bible - But the Lord God called to Adam, and said to him, “Where are you?”
  • American Standard Version - And Jehovah God called unto the man, and said unto him, Where art thou?
  • King James Version - And the Lord God called unto Adam, and said unto him, Where art thou?
  • New English Translation - But the Lord God called to the man and said to him, “Where are you?”
  • World English Bible - Yahweh God called to the man, and said to him, “Where are you?”
  • 新標點和合本 - 耶和華神呼喚那人,對他說:「你在哪裏?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華上帝呼喚那人,對他說:「你在哪裏?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華 神呼喚那人,對他說:「你在哪裏?」
  • 當代譯本 - 耶和華上帝呼喚那人說:「你在哪裡?」
  • 聖經新譯本 - 耶和華 神呼喚那人,對他說:“你在哪裡?”
  • 呂振中譯本 - 永恆主上帝呼喚那人說:『你在哪裏?』
  • 中文標準譯本 - 耶和華神呼喚那人,對他說:「你在哪裡?」
  • 現代標點和合本 - 耶和華神呼喚那人,對他說:「你在哪裡?」
  • 文理和合譯本 - 耶和華上帝呼其人曰、汝何在、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華上帝召亞當云、汝何在。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華天主呼 亞當 曰、爾何在、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios el Señor llamó al hombre y le dijo: —¿Dónde estás?
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와 하나님이 아담을 불러 물었다. “아담아, 네가 어디 있느냐?”
  • Новый Русский Перевод - но Господь Бог воззвал к Адаму: – Где ты?
  • Восточный перевод - но Вечный Бог воззвал к Адаму: – Где ты?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но Вечный Бог воззвал к Адаму: – Где ты?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но Вечный Бог воззвал к Адаму: – Где ты?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel Dieu appela l’homme et lui demanda : Où es-tu ?
  • リビングバイブル - 神の呼ぶ声が聞こえます。「アダム、なぜ隠れるのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Mas o Senhor Deus chamou o homem, perguntando: “Onde está você?”
  • Hoffnung für alle - Aber Gott, der Herr, rief: »Adam , wo bist du?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าพระยาห์เวห์ตรัสเรียกหาชายนั้นว่า “เจ้าอยู่ที่ไหน?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​เรียก​เขา​โดย​กล่าว​ว่า “เจ้า​อยู่​ไหน”
  • Sáng Thế Ký 11:5 - Chúa Hằng Hữu xuống xem thành phố và ngọn tháp loài người đang xây.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
  • Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
  • Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
  • Giô-suê 7:17 - Giô-suê gọi các họ thuộc đại tộc Giu-đa đến, họ Xê-rách bị chỉ ra. Ông gọi các gia đình thuộc họ Xê-rách đến, gia đình Xáp-đi bị chỉ ra.
  • Giô-suê 7:18 - Ông gọi những người trong gia đình Xáp-đi đến, A-can, con Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, đại tộc Giu-đa, bị chỉ ra.
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
  • Sáng Thế Ký 4:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “A-bên, em con đâu?” Ca-in đáp: “Con không biết! Con đâu phải người trông nom nó.”
圣经
资源
计划
奉献