Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • 新标点和合本 - 耶和华 神对女人说:“你做的是什么事呢?”女人说:“那蛇引诱我,我就吃了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华上帝对女人说:“你怎么会做这种事呢?”女人说:“那蛇引诱我,我就吃了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华 神对女人说:“你怎么会做这种事呢?”女人说:“那蛇引诱我,我就吃了。”
  • 当代译本 - 耶和华上帝对女人说:“你这是做的什么事?”女人说:“是蛇诱骗我,我才吃的。”
  • 圣经新译本 - 耶和华 神对女人说:“你作了什么事呢?”女人说:“那蛇欺哄我,我就吃了。”
  • 中文标准译本 - 耶和华神对女人说:“你做的这是什么呢?”女人说:“那蛇引诱了我,我就吃了。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华神对女人说:“你做的是什么事呢?”女人说:“那蛇引诱我,我就吃了。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华上帝对女人说:“你作的是什么事呢?”女人说:“那蛇引诱我,我就吃了。”
  • New International Version - Then the Lord God said to the woman, “What is this you have done?” The woman said, “The serpent deceived me, and I ate.”
  • New International Reader's Version - Then the Lord God said to the woman, “What have you done?” The woman said, “The serpent tricked me. That’s why I ate the fruit.”
  • English Standard Version - Then the Lord God said to the woman, “What is this that you have done?” The woman said, “The serpent deceived me, and I ate.”
  • New Living Translation - Then the Lord God asked the woman, “What have you done?” “The serpent deceived me,” she replied. “That’s why I ate it.”
  • The Message - “The serpent seduced me,” she said, “and I ate.”
  • Christian Standard Bible - So the Lord God asked the woman, “What have you done?” And the woman said, “The serpent deceived me, and I ate.”
  • New American Standard Bible - Then the Lord God said to the woman, “What is this that you have done?” And the woman said, “The serpent deceived me, and I ate.”
  • New King James Version - And the Lord God said to the woman, “What is this you have done?” The woman said, “The serpent deceived me, and I ate.”
  • Amplified Bible - Then the Lord God said to the woman, “What is this that you have done?” And the woman said, “The serpent beguiled and deceived me, and I ate [from the forbidden tree].”
  • American Standard Version - And Jehovah God said unto the woman, What is this thou hast done? And the woman said, The serpent beguiled me, and I did eat.
  • King James Version - And the Lord God said unto the woman, What is this that thou hast done? And the woman said, The serpent beguiled me, and I did eat.
  • New English Translation - So the Lord God said to the woman, “What is this you have done?” And the woman replied, “The serpent tricked me, and I ate.”
  • World English Bible - Yahweh God said to the woman, “What have you done?” The woman said, “The serpent deceived me, and I ate.”
  • 新標點和合本 - 耶和華神對女人說:「你做的是甚麼事呢?」女人說:「那蛇引誘我,我就吃了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華上帝對女人說:「你怎麼會做這種事呢?」女人說:「那蛇引誘我,我就吃了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華 神對女人說:「你怎麼會做這種事呢?」女人說:「那蛇引誘我,我就吃了。」
  • 當代譯本 - 耶和華上帝對女人說:「你這是做的什麼事?」女人說:「是蛇誘騙我,我才吃的。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華 神對女人說:“你作了甚麼事呢?”女人說:“那蛇欺哄我,我就吃了。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主上帝對女人說:『你幹的甚麼事啊?』女人說:『是蛇誘騙了我,我才喫了。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華神對女人說:「你做的這是什麼呢?」女人說:「那蛇引誘了我,我就吃了。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華神對女人說:「你做的是什麼事呢?」女人說:「那蛇引誘我,我就吃了。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華上帝謂婦曰、爾何為耶、婦曰、蛇誘我、我遂食之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華上帝謂婦曰、爾何為耶、婦曰、蛇誘我食之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華天主謂婦曰、爾何為耶、婦曰、蛇誘我、故我食之、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Dios el Señor le preguntó a la mujer: —¿Qué es lo que has hecho? —La serpiente me engañó, y comí —contestó ella.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와 하나님이 여자에게 “네가 어째서 이렇게 하였느냐?” 하고 묻자 여자는 “뱀이 꾀어서 내가 먹었습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Господь Бог сказал женщине: – Что же ты сделала? Женщина ответила: – Змей обманул меня, вот я и ела.
  • Восточный перевод - Тогда Вечный Бог сказал женщине: – Что же ты сделала? Женщина ответила: – Змей обманул меня, вот я и ела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Вечный Бог сказал женщине: – Что же ты сделала? Женщина ответила: – Змей обманул меня, вот я и ела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Вечный Бог сказал женщине: – Что же ты сделала? Женщина ответила: – Змей обманул меня, вот я и ела.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel Dieu dit à la femme : Pourquoi as-tu fait cela ? – C’est le Serpent qui m’a trompée, répondit la femme, et j’en ai mangé.
  • リビングバイブル - そこで神は女に尋ねました。「いったいどうして、こんなことをしたのだ。」 「蛇がいけないのです。私はただ、だまされただけです。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor Deus perguntou então à mulher: “Que foi que você fez?” Respondeu a mulher: “A serpente me enganou, e eu comi”.
  • Hoffnung für alle - »Was hast du bloß getan?«, wandte der Herr sich an die Frau. »Die Schlange hat mich dazu verführt! Nur wegen ihr habe ich die Frucht genommen«, verteidigte sie sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าพระยาห์เวห์ตรัสถามหญิงนั้นว่า “เจ้าทำอะไรลงไป?” หญิงนั้นทูลว่า “งูนั้นล่อลวงข้าพระองค์ ข้าพระองค์จึงกิน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​จึง​กล่าว​กับ​หญิง​นั้น​ว่า “เจ้า​ทำ​อะไร​ลงไป” หญิง​ผู้​นั้น​พูด​ว่า “งู​ตัว​นั้น​ลวง​หลอก​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​จึง​รับประทาน”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 13:11 - nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Ông vừa làm gì vậy?” Sau-lơ đáp: “Tôi thấy quân lính kéo nhau bỏ chạy, và ông không đến đúng hẹn, trong khi quân Phi-li-tin chuẩn bị cuộc chiến tại Mích-ma.
  • Sáng Thế Ký 44:15 - Giô-sép hỏi: “Các anh làm gì thế? Không biết rằng ta có tài bói toán sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • 2 Sa-mu-ên 3:24 - Giô-áp tức tốc vào chầu Đa-vít và hỏi: “Vua làm gì vậy? Áp-ne đến đây, sao vua lại cho ông ta về?
  • Sáng Thế Ký 3:4 - Con rắn nói với người nữ: “Chắc chắn không chết đâu!
  • Sáng Thế Ký 3:5 - Đức Chúa Trời biết rõ rằng khi nào ăn, mắt anh chị sẽ mở ra. Anh chị sẽ giống như Đức Chúa Trời, biết phân biệt thiện ác.”
  • Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
  • Giăng 18:35 - Phi-lát xẵng giọng: “Ta là người Do Thái sao? Chính người dân của anh và các thầy trưởng tế của họ bắt anh giải lên cho ta xử. Anh làm gì mà họ muốn giết anh?”
  • Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
  • Sáng Thế Ký 4:11 - Từ nay, con bị đuổi khỏi mảnh đất đã nhuộm máu em của con.
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:14 - và A-đam không mắc mưu Sa-tan nhưng Ê-va bị lừa gạt và phạm tội.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • 新标点和合本 - 耶和华 神对女人说:“你做的是什么事呢?”女人说:“那蛇引诱我,我就吃了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华上帝对女人说:“你怎么会做这种事呢?”女人说:“那蛇引诱我,我就吃了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华 神对女人说:“你怎么会做这种事呢?”女人说:“那蛇引诱我,我就吃了。”
  • 当代译本 - 耶和华上帝对女人说:“你这是做的什么事?”女人说:“是蛇诱骗我,我才吃的。”
  • 圣经新译本 - 耶和华 神对女人说:“你作了什么事呢?”女人说:“那蛇欺哄我,我就吃了。”
  • 中文标准译本 - 耶和华神对女人说:“你做的这是什么呢?”女人说:“那蛇引诱了我,我就吃了。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华神对女人说:“你做的是什么事呢?”女人说:“那蛇引诱我,我就吃了。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华上帝对女人说:“你作的是什么事呢?”女人说:“那蛇引诱我,我就吃了。”
  • New International Version - Then the Lord God said to the woman, “What is this you have done?” The woman said, “The serpent deceived me, and I ate.”
  • New International Reader's Version - Then the Lord God said to the woman, “What have you done?” The woman said, “The serpent tricked me. That’s why I ate the fruit.”
  • English Standard Version - Then the Lord God said to the woman, “What is this that you have done?” The woman said, “The serpent deceived me, and I ate.”
  • New Living Translation - Then the Lord God asked the woman, “What have you done?” “The serpent deceived me,” she replied. “That’s why I ate it.”
  • The Message - “The serpent seduced me,” she said, “and I ate.”
  • Christian Standard Bible - So the Lord God asked the woman, “What have you done?” And the woman said, “The serpent deceived me, and I ate.”
  • New American Standard Bible - Then the Lord God said to the woman, “What is this that you have done?” And the woman said, “The serpent deceived me, and I ate.”
  • New King James Version - And the Lord God said to the woman, “What is this you have done?” The woman said, “The serpent deceived me, and I ate.”
  • Amplified Bible - Then the Lord God said to the woman, “What is this that you have done?” And the woman said, “The serpent beguiled and deceived me, and I ate [from the forbidden tree].”
  • American Standard Version - And Jehovah God said unto the woman, What is this thou hast done? And the woman said, The serpent beguiled me, and I did eat.
  • King James Version - And the Lord God said unto the woman, What is this that thou hast done? And the woman said, The serpent beguiled me, and I did eat.
  • New English Translation - So the Lord God said to the woman, “What is this you have done?” And the woman replied, “The serpent tricked me, and I ate.”
  • World English Bible - Yahweh God said to the woman, “What have you done?” The woman said, “The serpent deceived me, and I ate.”
  • 新標點和合本 - 耶和華神對女人說:「你做的是甚麼事呢?」女人說:「那蛇引誘我,我就吃了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華上帝對女人說:「你怎麼會做這種事呢?」女人說:「那蛇引誘我,我就吃了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華 神對女人說:「你怎麼會做這種事呢?」女人說:「那蛇引誘我,我就吃了。」
  • 當代譯本 - 耶和華上帝對女人說:「你這是做的什麼事?」女人說:「是蛇誘騙我,我才吃的。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華 神對女人說:“你作了甚麼事呢?”女人說:“那蛇欺哄我,我就吃了。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主上帝對女人說:『你幹的甚麼事啊?』女人說:『是蛇誘騙了我,我才喫了。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華神對女人說:「你做的這是什麼呢?」女人說:「那蛇引誘了我,我就吃了。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華神對女人說:「你做的是什麼事呢?」女人說:「那蛇引誘我,我就吃了。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華上帝謂婦曰、爾何為耶、婦曰、蛇誘我、我遂食之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華上帝謂婦曰、爾何為耶、婦曰、蛇誘我食之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華天主謂婦曰、爾何為耶、婦曰、蛇誘我、故我食之、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Dios el Señor le preguntó a la mujer: —¿Qué es lo que has hecho? —La serpiente me engañó, y comí —contestó ella.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와 하나님이 여자에게 “네가 어째서 이렇게 하였느냐?” 하고 묻자 여자는 “뱀이 꾀어서 내가 먹었습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Господь Бог сказал женщине: – Что же ты сделала? Женщина ответила: – Змей обманул меня, вот я и ела.
  • Восточный перевод - Тогда Вечный Бог сказал женщине: – Что же ты сделала? Женщина ответила: – Змей обманул меня, вот я и ела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Вечный Бог сказал женщине: – Что же ты сделала? Женщина ответила: – Змей обманул меня, вот я и ела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Вечный Бог сказал женщине: – Что же ты сделала? Женщина ответила: – Змей обманул меня, вот я и ела.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel Dieu dit à la femme : Pourquoi as-tu fait cela ? – C’est le Serpent qui m’a trompée, répondit la femme, et j’en ai mangé.
  • リビングバイブル - そこで神は女に尋ねました。「いったいどうして、こんなことをしたのだ。」 「蛇がいけないのです。私はただ、だまされただけです。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor Deus perguntou então à mulher: “Que foi que você fez?” Respondeu a mulher: “A serpente me enganou, e eu comi”.
  • Hoffnung für alle - »Was hast du bloß getan?«, wandte der Herr sich an die Frau. »Die Schlange hat mich dazu verführt! Nur wegen ihr habe ich die Frucht genommen«, verteidigte sie sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าพระยาห์เวห์ตรัสถามหญิงนั้นว่า “เจ้าทำอะไรลงไป?” หญิงนั้นทูลว่า “งูนั้นล่อลวงข้าพระองค์ ข้าพระองค์จึงกิน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​จึง​กล่าว​กับ​หญิง​นั้น​ว่า “เจ้า​ทำ​อะไร​ลงไป” หญิง​ผู้​นั้น​พูด​ว่า “งู​ตัว​นั้น​ลวง​หลอก​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​จึง​รับประทาน”
  • 1 Sa-mu-ên 13:11 - nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Ông vừa làm gì vậy?” Sau-lơ đáp: “Tôi thấy quân lính kéo nhau bỏ chạy, và ông không đến đúng hẹn, trong khi quân Phi-li-tin chuẩn bị cuộc chiến tại Mích-ma.
  • Sáng Thế Ký 44:15 - Giô-sép hỏi: “Các anh làm gì thế? Không biết rằng ta có tài bói toán sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • 2 Sa-mu-ên 3:24 - Giô-áp tức tốc vào chầu Đa-vít và hỏi: “Vua làm gì vậy? Áp-ne đến đây, sao vua lại cho ông ta về?
  • Sáng Thế Ký 3:4 - Con rắn nói với người nữ: “Chắc chắn không chết đâu!
  • Sáng Thế Ký 3:5 - Đức Chúa Trời biết rõ rằng khi nào ăn, mắt anh chị sẽ mở ra. Anh chị sẽ giống như Đức Chúa Trời, biết phân biệt thiện ác.”
  • Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
  • Giăng 18:35 - Phi-lát xẵng giọng: “Ta là người Do Thái sao? Chính người dân của anh và các thầy trưởng tế của họ bắt anh giải lên cho ta xử. Anh làm gì mà họ muốn giết anh?”
  • Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
  • Sáng Thế Ký 4:11 - Từ nay, con bị đuổi khỏi mảnh đất đã nhuộm máu em của con.
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:14 - và A-đam không mắc mưu Sa-tan nhưng Ê-va bị lừa gạt và phạm tội.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
圣经
资源
计划
奉献