逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - La-ban đáp: “Cháu đúng là cốt nhục của cậu.” Gia-cốp ở chơi nhà cậu một tháng và giúp việc cho cậu.
- 新标点和合本 - 拉班对他说:“你实在是我的骨肉。”雅各就和他同住了一个月。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 拉班对他说:“你实在是我的骨肉。”雅各就和他同住了一个月。
- 和合本2010(神版-简体) - 拉班对他说:“你实在是我的骨肉。”雅各就和他同住了一个月。
- 当代译本 - 拉班说:“你真是我的骨肉至亲啊!”雅各在拉班家里住了一个月。
- 圣经新译本 - 拉班对雅各说:“你实在是我的骨肉。”雅各就与拉班同住了一个月。
- 中文标准译本 - 拉班对他说:“你实在是我的骨肉。” 雅各就与他同住了一个月。
- 现代标点和合本 - 拉班对他说:“你实在是我的骨肉。”雅各就和他同住了一个月。
- 和合本(拼音版) - 拉班对他说:“你实在是我的骨肉。”雅各就和他同住了一个月。
- New International Version - Then Laban said to him, “You are my own flesh and blood.” After Jacob had stayed with him for a whole month,
- New International Reader's Version - Then Laban said to him, “You are my own flesh and blood.” Jacob stayed with Laban for a whole month.
- English Standard Version - and Laban said to him, “Surely you are my bone and my flesh!” And he stayed with him a month.
- New Living Translation - Laban exclaimed, “You really are my own flesh and blood!” After Jacob had stayed with Laban for about a month,
- The Message - Laban said, “You’re family! My flesh and blood!” When Jacob had been with him for a month, Laban said, “Just because you’re my nephew, you shouldn’t work for me for nothing. Tell me what you want to be paid. What’s a fair wage?”
- Christian Standard Bible - Laban said to him, “Yes, you are my own flesh and blood.” After Jacob had stayed with him a month,
- New American Standard Bible - And Laban said to him, “You certainly are my bone and my flesh.” And he stayed with him a month.
- New King James Version - And Laban said to him, “Surely you are my bone and my flesh.” And he stayed with him for a month.
- Amplified Bible - Then Laban said to him, “You are my bone and my flesh.” And Jacob stayed with him a month.
- American Standard Version - And Laban said to him, Surely thou art my bone and my flesh. And he abode with him the space of a month.
- King James Version - And Laban said to him, Surely thou art my bone and my flesh. And he abode with him the space of a month.
- New English Translation - Then Laban said to him, “You are indeed my own flesh and blood.” So Jacob stayed with him for a month.
- World English Bible - Laban said to him, “Surely you are my bone and my flesh.” Jacob stayed with him for a month.
- 新標點和合本 - 拉班對他說:「你實在是我的骨肉。」雅各就和他同住了一個月。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉班對他說:「你實在是我的骨肉。」雅各就和他同住了一個月。
- 和合本2010(神版-繁體) - 拉班對他說:「你實在是我的骨肉。」雅各就和他同住了一個月。
- 當代譯本 - 拉班說:「你真是我的骨肉至親啊!」雅各在拉班家裡住了一個月。
- 聖經新譯本 - 拉班對雅各說:“你實在是我的骨肉。”雅各就與拉班同住了一個月。
- 呂振中譯本 - 拉班 對 雅各 說:『你真是我的骨肉呀你!』 雅各 就同 拉班 住了一個月工夫。
- 中文標準譯本 - 拉班對他說:「你實在是我的骨肉。」 雅各就與他同住了一個月。
- 現代標點和合本 - 拉班對他說:「你實在是我的骨肉。」雅各就和他同住了一個月。
- 文理和合譯本 - 拉班曰、爾誠骨肉之親、雅各偕居一月、
- 文理委辦譯本 - 拉班曰、爾乃骨肉之親也、雅各偕居、至於一月。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉班 謂之曰、爾誠為我骨肉之親、遂偕居一月、
- Nueva Versión Internacional - y Labán le dijo: «Realmente, tú eres de mi propia sangre». Jacob había estado ya un mes con Labán
- 현대인의 성경 - 라반이 “너야말로 살과 피를 나눈 진짜 내 친척이구나” 하였다. 야곱이 그 곳에 머문 지 한 달 정도 되었을 때
- Новый Русский Перевод - и Лаван сказал ему: – Ты моя плоть и кровь. Когда Иаков прожил у него месяц,
- Восточный перевод - и Лаван сказал ему: – Ты моя плоть и кровь. Когда Якуб прожил у него месяц,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Лаван сказал ему: – Ты моя плоть и кровь. Когда Якуб прожил у него месяц,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Лобон сказал ему: – Ты моя плоть и кровь. Когда Якуб прожил у него месяц,
- La Bible du Semeur 2015 - Laban lui dit : Tu es bien du même sang que moi ! Pendant tout un mois, Jacob demeura chez lui.
- リビングバイブル - 「いやあ、うれしいなあ。甥のおまえがはるばるやって来てくれたのだからな。」ラバンも喜びを隠せません。 ヤコブが来てから、かれこれ一か月が過ぎたある日のこと、
- Nova Versão Internacional - Então Labão lhe disse: “Você é sangue do meu sangue ”. Já fazia um mês que Jacó estava na casa de Labão,
- Hoffnung für alle - »Es ist wahr – du bist mein Blutsverwandter!«, sagte Laban. Jakob blieb bei seinem Onkel und half mit bei der Arbeit. Nach einem Monat
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลาบันกล่าวกับยาโคบว่า “เจ้าเป็นเลือดเนื้อเชื้อไขของเราเอง” หลังจากยาโคบพักอยู่กับลาบันได้หนึ่งเดือนเต็ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลาบันจึงพูดกับเขาว่า “เจ้าเป็นเลือดเนื้อเชื้อไขของเราโดยแท้” และยาโคบอยู่กับลาบัน 1 เดือน
交叉引用
- Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
- Sáng Thế Ký 29:15 - Một hôm, La-ban bảo Gia-cốp: “Không lẽ vì tình bà con ruột thịt mà cháu làm việc không công sao? Cháu muốn cậu trả lương bao nhiêu?”
- Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Sáng Thế Ký 29:12 - Gia-cốp cho nàng biết mình là bà con, cháu gọi La-ban bằng cậu ruột. Ra-chên nghe xong, nàng vội vã chạy về báo tin cho cha.
- 2 Sa-mu-ên 5:1 - Ngày nọ, những đại diện của tất cả đại tộc Ít-ra-ên đến Hếp-rôn, trình bày với Đa-vít: “Chúng tôi là cốt nhục của vua.
- Sáng Thế Ký 2:23 - A-đam nói: “Đây là xương của xương tôi, thịt của thịt tôi, nên được gọi là ‘người nữ’ vì từ người nam mà ra.”
- Thẩm Phán 9:2 - “Hãy đi hỏi người Si-chem, xem họ muốn cả bảy mươi con trai Giê-ru Ba-anh lãnh đạo, hay chỉ một người làm vua là hơn. Cũng xin nhắc họ rằng tôi cũng là người đồng cốt nhục!”
- 2 Sa-mu-ên 19:12 - Anh em là máu mủ ruột thịt của vua, không nên chậm trễ như thế.”
- 2 Sa-mu-ên 19:13 - Họ cũng nói với A-ma-sa: “Ông là cốt nhục của vua. Vua thề sẽ cử ông làm tổng tư lệnh thay thế Giô-áp.”