Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp tiếp tục đi đường, cuối cùng đến một xứ ở phương đông.
  • 新标点和合本 - 雅各起行,到了东方人之地,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各起行,到了东方人之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各起行,到了东方人之地。
  • 当代译本 - 雅各继续前行,来到东方人住的地方,
  • 圣经新译本 - 雅各继续前行,到了东方人的地方。
  • 中文标准译本 - 雅各继续他的行程,来到东方人之地。
  • 现代标点和合本 - 雅各起行,到了东方人之地,
  • 和合本(拼音版) - 雅各起行,到了东方人之地,
  • New International Version - Then Jacob continued on his journey and came to the land of the eastern peoples.
  • New International Reader's Version - Then Jacob continued on his journey. He came to the land where the eastern tribes lived.
  • English Standard Version - Then Jacob went on his journey and came to the land of the people of the east.
  • New Living Translation - Then Jacob hurried on, finally arriving in the land of the east.
  • The Message - Jacob set out again on his way to the people of the east. He noticed a well out in an open field with three flocks of sheep bedded down around it. This was the common well from which the flocks were watered. The stone over the mouth of the well was huge. When all the flocks were gathered, the shepherds would roll the stone from the well and water the sheep; then they would return the stone, covering the well.
  • Christian Standard Bible - Jacob resumed his journey and went to the eastern country.
  • New American Standard Bible - Then Jacob set out on his journey, and went to the land of the people of the east.
  • New King James Version - So Jacob went on his journey and came to the land of the people of the East.
  • Amplified Bible - Then Jacob went on his way and came to the land of the people of the East [near Haran].
  • American Standard Version - Then Jacob went on his journey, and came to the land of the children of the east.
  • King James Version - Then Jacob went on his journey, and came into the land of the people of the east.
  • New English Translation - So Jacob moved on and came to the land of the eastern people.
  • World English Bible - Then Jacob went on his journey, and came to the land of the children of the east.
  • 新標點和合本 - 雅各起行,到了東方人之地,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各起行,到了東方人之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各起行,到了東方人之地。
  • 當代譯本 - 雅各繼續前行,來到東方人住的地方,
  • 聖經新譯本 - 雅各繼續前行,到了東方人的地方。
  • 呂振中譯本 - 雅各 舉起腳來再走,到了東方人之地。
  • 中文標準譯本 - 雅各繼續他的行程,來到東方人之地。
  • 現代標點和合本 - 雅各起行,到了東方人之地,
  • 文理和合譯本 - 雅各啟行、至東人處、
  • 文理委辦譯本 - 雅各啟行、至於東方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 啟行、至東方、 原文作東人之地
  • Nueva Versión Internacional - Jacob continuó su viaje y llegó a la tierra de los orientales.
  • 현대인의 성경 - 야곱이 계속 걸어 동방 사람들의 땅에 도착해 보니
  • Новый Русский Перевод - Иаков продолжил путешествие и пришел в землю восточных народов.
  • Восточный перевод - Якуб продолжил своё путешествие и пришёл в землю восточных народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб продолжил своё путешествие и пришёл в землю восточных народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб продолжил своё путешествие и пришёл в землю восточных народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob reprit sa marche et se dirigea vers les pays de l’Orient .
  • リビングバイブル - ヤコブはさらに旅を続け、ついに東の国に着きました。
  • Nova Versão Internacional - Então Jacó seguiu viagem e chegou à Mesopotâmia .
  • Hoffnung für alle - Danach brach Jakob auf und ging weiter nach Osten zu dem Gebiet, aus dem seine Mutter stammte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยาโคบเดินทางต่อไปจนถึงดินแดนของชนชาวตะวันออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว ยาโคบ​ก็​เดินทาง​ต่อ​ไป และ​มา​ถึง​ดินแดน​ของ​ชาว​ตะวัน​ออก
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 24:10 - Quản gia chọn mười con lạc đà chuyên chở đủ các loại bảo vật của chủ và lên đường. Đến thành phố của Na-cô, xứ Mê-sô-pô-ta-mi,
  • Truyền Đạo 9:7 - Cho nên, hãy ăn với lòng vui vẻ, và uống rượu với lòng hớn hở, vì Đức Chúa Trời chấp thuận việc này!
  • Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
  • Ô-sê 12:12 - Gia-cốp trốn sang đất A-ram; và Ít-ra-ên chăn bầy chiên để cưới vợ.
  • Sáng Thế Ký 25:20 - Khi được 40 tuổi, Y-sác cưới Rê-bê-ca, con gái của Bê-tu-ên, em của La-ban, người A-ram ở xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 22:20 - Sau đó, có người báo cho Áp-ra-ham: “Minh-ca đã sinh con trai cho Na-cô, em ông!”
  • Sáng Thế Ký 22:21 - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
  • Sáng Thế Ký 22:22 - Kế-sết, Ha-xô, Phin-đát, Díp-láp, và Bê-tu-ên.
  • Sáng Thế Ký 22:23 - (Bê-tu-ên là cha của Rê-bê-ca). Tổng cộng được tám người con trai từ Minh-ca.
  • Thẩm Phán 8:10 - Lúc ấy Xê-bách, Xanh-mu-na, và quân lính đang đóng ở Ca-co với 15.000 quân—đó là tàn quân của các dân miền đông, vì có đến 120.000 người có tài cầm gươm đã tử trận.
  • 1 Các Vua 4:30 - Sa-lô-môn khôn ngoan hơn cả những nhà thông thái đông phương, kể cả Ai Cập.
  • Thi Thiên 119:60 - Con chẳng muốn trì hoãn, nhưng vâng ngay lệnh Ngài truyền ra.
  • Thi Thiên 119:32 - Một khi được Chúa khai tâm, con sẽ theo đúng mệnh lệnh Chúa. 5
  • Sáng Thế Ký 28:5 - Vậy, Y-sác sai Gia-cốp đi qua xứ Pha-đan A-ram và đến nhà La-ban, cậu của Gia-cốp, con trai của Bê-tu-ên, người A-ram.
  • Sáng Thế Ký 28:6 - Ê-sau thấy Y-sác chúc phước cho Gia-cốp và bảo qua xứ Pha-đan A-ram tìm vợ; trong lúc chúc phước, người dặn Gia-cốp rằng đừng cưới vợ trong bọn con gái Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 28:7 - Ê-sau thấy Gia-cốp vâng lời cha mẹ qua xứ Pha-đan A-ram,
  • Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
  • Thẩm Phán 6:33 - Một hôm, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân miền đông lại cùng nhau kéo đến. Họ vượt sông Giô-đan, đóng trại ở thung lũng Gít-rê-ên.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp tiếp tục đi đường, cuối cùng đến một xứ ở phương đông.
  • 新标点和合本 - 雅各起行,到了东方人之地,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各起行,到了东方人之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各起行,到了东方人之地。
  • 当代译本 - 雅各继续前行,来到东方人住的地方,
  • 圣经新译本 - 雅各继续前行,到了东方人的地方。
  • 中文标准译本 - 雅各继续他的行程,来到东方人之地。
  • 现代标点和合本 - 雅各起行,到了东方人之地,
  • 和合本(拼音版) - 雅各起行,到了东方人之地,
  • New International Version - Then Jacob continued on his journey and came to the land of the eastern peoples.
  • New International Reader's Version - Then Jacob continued on his journey. He came to the land where the eastern tribes lived.
  • English Standard Version - Then Jacob went on his journey and came to the land of the people of the east.
  • New Living Translation - Then Jacob hurried on, finally arriving in the land of the east.
  • The Message - Jacob set out again on his way to the people of the east. He noticed a well out in an open field with three flocks of sheep bedded down around it. This was the common well from which the flocks were watered. The stone over the mouth of the well was huge. When all the flocks were gathered, the shepherds would roll the stone from the well and water the sheep; then they would return the stone, covering the well.
  • Christian Standard Bible - Jacob resumed his journey and went to the eastern country.
  • New American Standard Bible - Then Jacob set out on his journey, and went to the land of the people of the east.
  • New King James Version - So Jacob went on his journey and came to the land of the people of the East.
  • Amplified Bible - Then Jacob went on his way and came to the land of the people of the East [near Haran].
  • American Standard Version - Then Jacob went on his journey, and came to the land of the children of the east.
  • King James Version - Then Jacob went on his journey, and came into the land of the people of the east.
  • New English Translation - So Jacob moved on and came to the land of the eastern people.
  • World English Bible - Then Jacob went on his journey, and came to the land of the children of the east.
  • 新標點和合本 - 雅各起行,到了東方人之地,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各起行,到了東方人之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各起行,到了東方人之地。
  • 當代譯本 - 雅各繼續前行,來到東方人住的地方,
  • 聖經新譯本 - 雅各繼續前行,到了東方人的地方。
  • 呂振中譯本 - 雅各 舉起腳來再走,到了東方人之地。
  • 中文標準譯本 - 雅各繼續他的行程,來到東方人之地。
  • 現代標點和合本 - 雅各起行,到了東方人之地,
  • 文理和合譯本 - 雅各啟行、至東人處、
  • 文理委辦譯本 - 雅各啟行、至於東方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 啟行、至東方、 原文作東人之地
  • Nueva Versión Internacional - Jacob continuó su viaje y llegó a la tierra de los orientales.
  • 현대인의 성경 - 야곱이 계속 걸어 동방 사람들의 땅에 도착해 보니
  • Новый Русский Перевод - Иаков продолжил путешествие и пришел в землю восточных народов.
  • Восточный перевод - Якуб продолжил своё путешествие и пришёл в землю восточных народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб продолжил своё путешествие и пришёл в землю восточных народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб продолжил своё путешествие и пришёл в землю восточных народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob reprit sa marche et se dirigea vers les pays de l’Orient .
  • リビングバイブル - ヤコブはさらに旅を続け、ついに東の国に着きました。
  • Nova Versão Internacional - Então Jacó seguiu viagem e chegou à Mesopotâmia .
  • Hoffnung für alle - Danach brach Jakob auf und ging weiter nach Osten zu dem Gebiet, aus dem seine Mutter stammte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยาโคบเดินทางต่อไปจนถึงดินแดนของชนชาวตะวันออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว ยาโคบ​ก็​เดินทาง​ต่อ​ไป และ​มา​ถึง​ดินแดน​ของ​ชาว​ตะวัน​ออก
  • Sáng Thế Ký 24:10 - Quản gia chọn mười con lạc đà chuyên chở đủ các loại bảo vật của chủ và lên đường. Đến thành phố của Na-cô, xứ Mê-sô-pô-ta-mi,
  • Truyền Đạo 9:7 - Cho nên, hãy ăn với lòng vui vẻ, và uống rượu với lòng hớn hở, vì Đức Chúa Trời chấp thuận việc này!
  • Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
  • Ô-sê 12:12 - Gia-cốp trốn sang đất A-ram; và Ít-ra-ên chăn bầy chiên để cưới vợ.
  • Sáng Thế Ký 25:20 - Khi được 40 tuổi, Y-sác cưới Rê-bê-ca, con gái của Bê-tu-ên, em của La-ban, người A-ram ở xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 22:20 - Sau đó, có người báo cho Áp-ra-ham: “Minh-ca đã sinh con trai cho Na-cô, em ông!”
  • Sáng Thế Ký 22:21 - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
  • Sáng Thế Ký 22:22 - Kế-sết, Ha-xô, Phin-đát, Díp-láp, và Bê-tu-ên.
  • Sáng Thế Ký 22:23 - (Bê-tu-ên là cha của Rê-bê-ca). Tổng cộng được tám người con trai từ Minh-ca.
  • Thẩm Phán 8:10 - Lúc ấy Xê-bách, Xanh-mu-na, và quân lính đang đóng ở Ca-co với 15.000 quân—đó là tàn quân của các dân miền đông, vì có đến 120.000 người có tài cầm gươm đã tử trận.
  • 1 Các Vua 4:30 - Sa-lô-môn khôn ngoan hơn cả những nhà thông thái đông phương, kể cả Ai Cập.
  • Thi Thiên 119:60 - Con chẳng muốn trì hoãn, nhưng vâng ngay lệnh Ngài truyền ra.
  • Thi Thiên 119:32 - Một khi được Chúa khai tâm, con sẽ theo đúng mệnh lệnh Chúa. 5
  • Sáng Thế Ký 28:5 - Vậy, Y-sác sai Gia-cốp đi qua xứ Pha-đan A-ram và đến nhà La-ban, cậu của Gia-cốp, con trai của Bê-tu-ên, người A-ram.
  • Sáng Thế Ký 28:6 - Ê-sau thấy Y-sác chúc phước cho Gia-cốp và bảo qua xứ Pha-đan A-ram tìm vợ; trong lúc chúc phước, người dặn Gia-cốp rằng đừng cưới vợ trong bọn con gái Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 28:7 - Ê-sau thấy Gia-cốp vâng lời cha mẹ qua xứ Pha-đan A-ram,
  • Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
  • Thẩm Phán 6:33 - Một hôm, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân miền đông lại cùng nhau kéo đến. Họ vượt sông Giô-đan, đóng trại ở thung lũng Gít-rê-ên.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
圣经
资源
计划
奉献