逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Tôi chỉ là một kiều dân, tuy sống giữa các anh, nhưng không có đất ruộng. Xin các anh bán cho tôi một miếng đất làm nghĩa trang để an táng vợ tôi.”
- 新标点和合本 - “我在你们中间是外人,是寄居的。求你们在这里给我一块地,我好埋葬我的死人,使她不在我眼前。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我在你们中间是外人,是寄居的。请给我你们那里的一块坟地,我好埋葬我的亡妻,使她不在我的面前。”
- 和合本2010(神版-简体) - “我在你们中间是外人,是寄居的。请给我你们那里的一块坟地,我好埋葬我的亡妻,使她不在我的面前。”
- 当代译本 - “我在你们中间是异乡客旅,请你们给我一块坟地,我好埋葬我的亡妻。”
- 圣经新译本 - “我是在你们中间寄居的外族人,求你们在你们中间给我一块坟地作产业,使我可以埋葬我死了的人,使她不露在我面前。”
- 中文标准译本 - “我在你们中间是外人,是寄居的;请把你们中间的一块地产给我作坟地,好让我把死者从我身旁移去安葬。”
- 现代标点和合本 - “我在你们中间是外人,是寄居的。求你们在这里给我一块地,我好埋葬我的死人,使她不在我眼前。”
- 和合本(拼音版) - “我在你们中间是外人,是寄居的,求你们在这里给我一块地,我好埋葬我的死人,使她不在我眼前。”
- New International Version - “I am a foreigner and stranger among you. Sell me some property for a burial site here so I can bury my dead.”
- New International Reader's Version - “I’m an outsider. I’m a stranger among you. Sell me some property where I can bury those in my family who die. Then I can bury my wife.”
- English Standard Version - “I am a sojourner and foreigner among you; give me property among you for a burying place, that I may bury my dead out of my sight.”
- New Living Translation - “Here I am, a stranger and a foreigner among you. Please sell me a piece of land so I can give my wife a proper burial.”
- Christian Standard Bible - “I am an alien residing among you. Give me burial property among you so that I can bury my dead.”
- New American Standard Bible - “I am a stranger and a foreign resident among you; give me a burial site among you so that I may bury my dead out of my sight.”
- New King James Version - “I am a foreigner and a visitor among you. Give me property for a burial place among you, that I may bury my dead out of my sight.”
- Amplified Bible - “I am a stranger and a sojourner (resident alien) among you; give (sell) me property for a burial place among you so that I may bury my dead [in the proper manner].”
- American Standard Version - I am a stranger and a sojourner with you: give me a possession of a burying-place with you, that I may bury my dead out of my sight.
- King James Version - I am a stranger and a sojourner with you: give me a possession of a buryingplace with you, that I may bury my dead out of my sight.
- New English Translation - “I am a temporary settler among you. Grant me ownership of a burial site among you so that I may bury my dead.”
- World English Bible - “I am a stranger and a foreigner living with you. Give me a possession of a burying-place with you, that I may bury my dead out of my sight.”
- 新標點和合本 - 「我在你們中間是外人,是寄居的。求你們在這裏給我一塊地,我好埋葬我的死人,使她不在我眼前。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我在你們中間是外人,是寄居的。請給我你們那裏的一塊墳地,我好埋葬我的亡妻,使她不在我的面前。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我在你們中間是外人,是寄居的。請給我你們那裏的一塊墳地,我好埋葬我的亡妻,使她不在我的面前。」
- 當代譯本 - 「我在你們中間是異鄉客旅,請你們給我一塊墳地,我好埋葬我的亡妻。」
- 聖經新譯本 - “我是在你們中間寄居的外族人,求你們在你們中間給我一塊墳地作產業,使我可以埋葬我死了的人,使她不露在我面前。”
- 呂振中譯本 - 『我同你們在一起、是寄居寄住的外僑;請給我一塊墳地做產業、和你們在一起,我好埋葬我死了的親人,使她不在我眼前。』
- 中文標準譯本 - 「我在你們中間是外人,是寄居的;請把你們中間的一塊地產給我作墳地,好讓我把死者從我身旁移去安葬。」
- 現代標點和合本 - 「我在你們中間是外人,是寄居的。求你們在這裡給我一塊地,我好埋葬我的死人,使她不在我眼前。」
- 文理和合譯本 - 我於爾中為賓旅、請以塚地與我、葬我死者、使之離我、
- 文理委辦譯本 - 我於爾中為賓旅、請以塚地與我、使死者得葬。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我於爾中寄居為旅、請在此以片地予我、以為塋地、可葬我當前之死者、
- Nueva Versión Internacional - —Entre ustedes yo soy un extranjero; no obstante, quiero pedirles que me vendan un sepulcro para enterrar a mi esposa.
- 현대인의 성경 - “나는 당신들 가운데 살고 있는 나그네이며 이방인입니다. 죽은 내 아내를 묻을 매장지를 나에게 좀 파십시오.”
- Новый Русский Перевод - – Я среди вас пришелец и странник. Продайте мне в собственность место для погребения, чтобы я мог похоронить умершую.
- Восточный перевод - – Я среди вас пришелец и странник. Продайте мне в собственность место для погребения, чтобы я мог похоронить умершую.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я среди вас пришелец и странник. Продайте мне в собственность место для погребения, чтобы я мог похоронить умершую.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я среди вас пришелец и странник. Продайте мне в собственность место для погребения, чтобы я мог похоронить умершую.
- La Bible du Semeur 2015 - Il leur dit : Je ne suis qu’un étranger chez vous ; accordez-moi parmi vous une propriété funéraire pour que je puisse enterrer ma femme qui est morte.
- リビングバイブル - 「ご存じのように、私はよその国から来た者です。妻が死んでも、いったいどこに葬ったらよいのか……。ほんの少しでけっこうですから、墓地にする土地を売っていただくわけにはまいりませんか。」
- Nova Versão Internacional - “Sou apenas um estrangeiro entre vocês. Cedam-me alguma propriedade para sepultura, para que eu tenha onde enterrar a minha mulher”.
- Hoffnung für alle - »Ich bin nur ein Fremder bei euch und besitze kein eigenes Land. Überlasst mir ein kleines Grundstück für ein Familiengrab, ich will es euch bezahlen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพเจ้าเป็นคนต่างด้าวต่างแดนในหมู่พวกท่าน ขอที่ดินผืนหนึ่งของท่านให้แก่ข้าพเจ้าไว้ใช้เป็นสุสานเถิด เพื่อข้าพเจ้าจะได้ฝังผู้ตายของข้าพเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ข้าพเจ้าเป็นคนต่างแดนอาศัยอยู่ท่ามกลางพวกท่าน ขอให้ข้าพเจ้าได้ที่ดินเป็นสถานที่สำหรับบรรจุศพที่นี่เถิด เพื่อจะได้บรรจุร่างผู้ตายของข้าพเจ้าให้พ้นสายตา”
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
- Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
- Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
- Truyền Đạo 12:5 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi con lo sợ té ngã và lo lắng về những nguy hiểm trên đường; trước khi tóc con chuyển bạc như cây hạnh nhân trổ hoa, và con lê bước nặng nề như cào cào sắp chết, cùng những dục vọng không còn thôi thúc nữa. Hãy nhớ đến Chúa trước khi con vào phần mộ, là nơi ở đời đời của con, lúc những người đưa đám sẽ than khóc trong tang lễ của con.
- Truyền Đạo 6:3 - Giả sử có người sinh được trăm con và sống trường thọ. Nhưng người ấy không thấy thỏa nguyện trong đời sống và khi chết chẳng được chôn cất tử tế, tôi cho rằng người ấy chết ngay lúc mới sinh ra còn sướng hơn.
- 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
- Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
- Sáng Thế Ký 50:13 - họ chôn cha tại xứ Ca-na-an, trong hang núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn, người Hê-tít, để làm mộ địa cho gia đình.
- Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
- Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
- Thi Thiên 105:12 - Lúc ấy họ chỉ là một số ít người, những khách lạ tạm cư trong xứ Ca-na-an.
- Thi Thiên 105:13 - Nước này, xứ khác, họ lang thang, quốc gia nọ, lãnh thổ kia, ở tạm bợ.
- Thi Thiên 39:12 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
- Lê-vi Ký 25:23 - “Không được đoạn mãi đất đai, vì đất thuộc về Ta. Các ngươi chỉ là kiều dân và người chiếm hữu tạm thời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
- Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
- Thi Thiên 119:19 - Con là khách lữ hành trên đất. Xin đừng giấu con mệnh lệnh Ngài!
- Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
- Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
- 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.