逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
- 新标点和合本 - 我们要毁灭这地方;因为城内罪恶的声音在耶和华面前甚大,耶和华差我们来,要毁灭这地方。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们要毁灭这地方,因为控告城内百姓的声音在耶和华面前非常大,耶和华派我们来毁灭这城。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我们要毁灭这地方,因为控告城内百姓的声音在耶和华面前非常大,耶和华派我们来毁灭这城。”
- 当代译本 - 因为我们就要毁灭这城了。耶和华已经听见对城中百姓的极大控诉,祂差遣我们来毁灭这城。”
- 圣经新译本 - 我们快要毁灭这地方了,因为控告他们的声音在耶和华面前实在很大,所以耶和华派我们来毁灭这地方。”
- 中文标准译本 - 因为我们就要毁灭这地方了;要知道,控告他们的呼声在耶和华面前极大,耶和华就派我们来毁灭这城。”
- 现代标点和合本 - 我们要毁灭这地方,因为城内罪恶的声音在耶和华面前甚大,耶和华差我们来,要毁灭这地方。”
- 和合本(拼音版) - 我们要毁灭这地方,因为城内罪恶的声音在耶和华面前甚大,耶和华差我们来,要毁灭这地方。”
- New International Version - because we are going to destroy this place. The outcry to the Lord against its people is so great that he has sent us to destroy it.”
- New International Reader's Version - We are going to destroy this place. Many have cried out to the Lord against the people of this city. So he has sent us to destroy it.”
- English Standard Version - For we are about to destroy this place, because the outcry against its people has become great before the Lord, and the Lord has sent us to destroy it.”
- New Living Translation - For we are about to destroy this city completely. The outcry against this place is so great it has reached the Lord, and he has sent us to destroy it.”
- Christian Standard Bible - for we are about to destroy this place because the outcry against its people is so great before the Lord, that the Lord has sent us to destroy it.”
- New American Standard Bible - for we are about to destroy this place, because their outcry has become so great before the Lord that the Lord has sent us to destroy it.”
- New King James Version - For we will destroy this place, because the outcry against them has grown great before the face of the Lord, and the Lord has sent us to destroy it.”
- Amplified Bible - for we are destroying this place, because the outcry [for judgment] against them has grown so great before the Lord that the Lord has sent us to destroy and ruin it.”
- American Standard Version - for we will destroy this place, because the cry of them is waxed great before Jehovah; and Jehovah hath sent us to destroy it.
- King James Version - For we will destroy this place, because the cry of them is waxen great before the face of the Lord; and the Lord hath sent us to destroy it.
- New English Translation - because we are about to destroy it. The outcry against this place is so great before the Lord that he has sent us to destroy it.”
- World English Bible - for we will destroy this place, because the outcry against them has grown so great before Yahweh that Yahweh has sent us to destroy it.”
- 新標點和合本 - 我們要毀滅這地方;因為城內罪惡的聲音在耶和華面前甚大,耶和華差我們來,要毀滅這地方。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們要毀滅這地方,因為控告城內百姓的聲音在耶和華面前非常大,耶和華派我們來毀滅這城。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們要毀滅這地方,因為控告城內百姓的聲音在耶和華面前非常大,耶和華派我們來毀滅這城。」
- 當代譯本 - 因為我們就要毀滅這城了。耶和華已經聽見對城中百姓的極大控訴,祂差遣我們來毀滅這城。」
- 聖經新譯本 - 我們快要毀滅這地方了,因為控告他們的聲音在耶和華面前實在很大,所以耶和華派我們來毀滅這地方。”
- 呂振中譯本 - 我們要毁滅這地方,因為在永恆主面前那攻擊他們的喧嚷聲很大;永恆主差遣了我們來毁滅它。』
- 中文標準譯本 - 因為我們就要毀滅這地方了;要知道,控告他們的呼聲在耶和華面前極大,耶和華就派我們來毀滅這城。」
- 現代標點和合本 - 我們要毀滅這地方,因為城內罪惡的聲音在耶和華面前甚大,耶和華差我們來,要毀滅這地方。」
- 文理和合譯本 - 我將滅此一方、因其罪惡甚大、聲聞於耶和華、故遣我滅之、
- 文理委辦譯本 - 吾儕將滅是邦、其罪之大、聲聞於耶和華、故遣我滅之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我儕將滅是處、因是處之人罪惡甚大、彰聞於主、故主遣我滅之、
- Nueva Versión Internacional - porque vamos a destruirla. El clamor contra esta gente ha llegado hasta el Señor, y ya resulta insoportable. Por eso nos ha enviado a destruirla.
- 현대인의 성경 - 우리가 이 성을 멸망시키겠다. 이 성의 죄악이 하늘에 사무쳤으므로 여호와께서 이 성을 멸망시키려고 우리를 보내셨다.”
- Новый Русский Перевод - потому что мы собираемся уничтожить это место. Вопль к Господу против этого народа так велик, что Он послал нас уничтожить его.
- Восточный перевод - потому что мы собираемся уничтожить это место. Вопль к Вечному против этого народа так велик, что Он послал нас уничтожить его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что мы собираемся уничтожить это место. Вопль к Вечному против этого народа так велик, что Он послал нас уничтожить его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что мы собираемся уничтожить это место. Вопль к Вечному против этого народа так велик, что Он послал нас уничтожить его.
- La Bible du Semeur 2015 - nous allons détruire cette ville, parce que de graves accusations contre ses habitants sont montées jusque devant l’Eternel. C’est pourquoi l’Eternel nous a envoyés pour détruire la ville.
- リビングバイブル - われわれは今からこの町を滅ぼします。この町の腐敗は天にまで知れ渡り、主は、この町を滅ぼすためにわたしたちを遣わされたのです。」
- Nova Versão Internacional - porque estamos para destruir este lugar. As acusações feitas ao Senhor contra este povo são tantas que ele nos enviou para destruir a cidade”.
- Hoffnung für alle - Der Herr hat uns nämlich geschickt, die Stadt zu vernichten; er hat von dem abscheulichen Verhalten der Einwohner Sodoms gehört. Deshalb werden wir diese Stadt zerstören.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราจะทำลายเมืองนี้ เสียงที่ชาวเมืองนี้ฟ้องร้องต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าดังจนพระองค์ทรงส่งเรามาทำลายเมืองนี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรากำลังจะทำลายเมืองนี้ เพราะเสียงร้องทุกข์ต่อต้านผู้คนของเมืองนี้ดังสนั่นขึ้นไปถึงพระผู้เป็นเจ้า และพระองค์ได้ส่งเรามาทำลายมันเสีย”
交叉引用
- Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
- Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
- Rô-ma 3:8 - Lập luận kiểu ấy, chẳng khác gì bảo: “Gieo ác sẽ gặt thiện!” Thế mà có người dám nói chúng tôi cũng giảng dạy như thế! Họ xứng đáng bị phán xét.
- Rô-ma 3:9 - Vậy người Do Thái có lương thiện hơn các dân tộc khác không? Hẳn là không, vì như chúng ta vừa trình bày, người Do Thái và Dân Ngoại đều ở dưới quyền lực của tội.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
- Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 16:1 - Tôi nghe một tiếng lớn từ trong Đền Thờ nói với bảy thiên sứ: “Hãy đi, đổ bảy bát hình phạt của Đức Chúa Trời xuống đất!”
- Khải Huyền 16:2 - Thiên sứ thứ nhất đổ bát mình xuống đất, những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó liền bị nổi ung nhọt độc địa ghê tởm.
- Khải Huyền 16:3 - Thiên sứ thứ hai đổ bát mình xuống biển, nước biển biến thành huyết như máu người chết, mọi sinh vật trong biển đều chết.
- Khải Huyền 16:4 - Thiên sứ thứ ba đổ bát mình xuống sông ngòi, suối nước, tất cả đều biến thành máu.
- Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
- Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
- Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
- Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
- Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
- Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
- Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
- Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
- Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
- Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
- Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
- Y-sai 36:10 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’ ”
- Ma-thi-ơ 13:49 - Cũng vậy, trong ngày tận thế, thiên sứ sẽ đến chia rẽ người gian ác với người công chính,
- Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
- 1 Sử Ký 21:15 - Đức Chúa Trời sai một thiên sứ đến Giê-ru-sa-lem để hủy diệt. Nhưng khi thiên sứ đang ra tay hành hại, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý về tai họa nên Ngài ra lệnh cho thiên sứ: “Đủ rồi! Hãy ngưng tay!” Lúc ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng tại sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
- 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
- Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.