逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - người Hô-rít tại núi Sê-i-rơ cho đến Ên-Ba-ran gần hoang mạc.
- 新标点和合本 - 在何利人的西珥山杀败了何利人,一直杀到靠近旷野的伊勒巴兰。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在何利人的西珥山击败何利人,一直到靠近旷野的伊勒‧巴兰。
- 和合本2010(神版-简体) - 在何利人的西珥山击败何利人,一直到靠近旷野的伊勒‧巴兰。
- 当代译本 - 在西珥山打败住在那里的何利人,直杀到靠近旷野的伊勒·巴兰。
- 圣经新译本 - 在何利人的西珥山击败了何利人,一直追击到靠近旷野的伊勒.巴兰。
- 中文标准译本 - 在何利人的西珥山击败了何利人,一直打到靠近旷野的伊勒-帕兰。
- 现代标点和合本 - 在何利人的西珥山杀败了何利人,一直杀到靠近旷野的伊勒巴兰。
- 和合本(拼音版) - 在何利人的西珥山杀败了何利人,一直杀到靠近旷野的伊勒巴兰。
- New International Version - and the Horites in the hill country of Seir, as far as El Paran near the desert.
- New International Reader's Version - They did the same thing to the Horites in the hill country of Seir. They marched all the way to El Paran near the desert.
- English Standard Version - and the Horites in their hill country of Seir as far as El-paran on the border of the wilderness.
- New Living Translation - and the Horites at Mount Seir, as far as El-paran at the edge of the wilderness.
- Christian Standard Bible - and the Horites in the mountains of Seir, as far as El-paran by the wilderness.
- New American Standard Bible - and the Horites on their Mount Seir, as far as El-paran, which is by the wilderness.
- New King James Version - and the Horites in their mountain of Seir, as far as El Paran, which is by the wilderness.
- Amplified Bible - and the Horites in their mountainous country of Seir, as far as El-paran, which is on the border of the wilderness.
- American Standard Version - and the Horites in their mount Seir, unto El-paran, which is by the wilderness.
- King James Version - And the Horites in their mount Seir, unto El–paran, which is by the wilderness.
- New English Translation - and the Horites in their hill country of Seir, as far as El Paran, which is near the desert.
- World English Bible - and the Horites in their Mount Seir, to El Paran, which is by the wilderness.
- 新標點和合本 - 在何利人的西珥山殺敗了何利人,一直殺到靠近曠野的伊勒‧巴蘭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在何利人的西珥山擊敗何利人,一直到靠近曠野的伊勒‧巴蘭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在何利人的西珥山擊敗何利人,一直到靠近曠野的伊勒‧巴蘭。
- 當代譯本 - 在西珥山打敗住在那裡的何利人,直殺到靠近曠野的伊勒·巴蘭。
- 聖經新譯本 - 在何利人的西珥山擊敗了何利人,一直追擊到靠近曠野的伊勒.巴蘭。
- 呂振中譯本 - 在 何利 人的 西珥 山 擊敗了 何利 人,一直 追擊 到靠近曠野的 伊勒巴蘭 。
- 中文標準譯本 - 在何利人的西珥山擊敗了何利人,一直打到靠近曠野的伊勒-帕蘭。
- 現代標點和合本 - 在何利人的西珥山殺敗了何利人,一直殺到靠近曠野的伊勒巴蘭。
- 文理和合譯本 - 又擊何利族於西珥山、至鄰於曠野之伊勒巴蘭、
- 文理委辦譯本 - 西耳山之何哩人、至鄰於曠野之耳巴蘭、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又擊 何利 族在 西珥 山、至 伊勒巴蘭 、其處附鄰曠野、
- Nueva Versión Internacional - y a los horeos en los montes de Seír, hasta El Parán, que está cerca del desierto.
- 현대인의 성경 - 또 세일산에서 호리족을 쳐서 광야 근처의 엘 – 바란까지 그들을 추격하였다.
- Новый Русский Перевод - и хорреев в нагорьях Сеира, по дороге в Эл-Паран, на краю пустыни.
- Восточный перевод - и хорреев в нагорьях Сеира, по дороге в Ел-Паран, на краю пустыни.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и хорреев в нагорьях Сеира, по дороге в Ел-Паран, на краю пустыни.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и хорреев в нагорьях Сеира, по дороге в Ел-Паран, на краю пустыни.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils défirent les Horiens dans leur montagne de Séir, et les poursuivirent jusqu’au chêne de Parân, aux confins du désert.
- Nova Versão Internacional - e os horeus desde os montes de Seir até El-Parã, próximo ao deserto.
- Hoffnung für alle - und die Horiter im Gebirge Seïr bis nach El-Paran am Rand der Wüste.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวโฮรีในแถบภูเขาเสอีร์ ไกลถึงเอลปารานใกล้ทะเลทราย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพวกโฮรีในเทือกเขาเสอีร์ ไปจนถึงเอลปารานบริเวณเขตแดนถิ่นทุรกันดาร
交叉引用
- Sáng Thế Ký 36:20 - Các sắc tộc bản xứ, là hậu tự của Sê-i-rơ, người Hô-rít gồm Lô-than, Sô-banh, Xi-bê-ôn, A-na,
- Sáng Thế Ký 36:21 - Đi-sôn, Ét-xe, và Đi-san. Đó là các con trai của Sê-i-rơ, trưởng gia tộc người Hô-rít, trong đất Ê-đôm.
- Sáng Thế Ký 36:22 - Con của Lô-than là Hô-ri và Hê-man. Em gái của Lô-than là Thim-na.
- Sáng Thế Ký 36:23 - Con của Sô-banh là Anh-van, Ma-na-hát, Ê-banh, Sê-phô, và Ô-nam.
- Sáng Thế Ký 36:24 - Con của Xi-bê-ôn là Ai-gia và A-na. (Cậu này đã tìm thấy các suối nước nóng giữa hoang mạc trong lúc chăn lừa cho cha mình.)
- Sáng Thế Ký 36:25 - Con của A-na là Đi-sôn và Ô-hô-li-ba-ma.
- Sáng Thế Ký 36:26 - Con của Đi-sôn là Hem-đan, Ếch-ban, Ích-ran, và Kê-ran.
- Sáng Thế Ký 36:27 - Con của Ét-xe là Binh-han, Xa-van, và A-can.
- Sáng Thế Ký 36:28 - Con của Đi-san là U-xơ và A-ran.
- Sáng Thế Ký 36:29 - Còn đây là các trưởng tộc người Hô-rít: Lô-than, Sô-banh, Xi-bê-ôn, A-na,
- Sáng Thế Ký 36:30 - Đi-sôn, Ét-xe, Đi-san. Đó là các trưởng tộc của người Hô-rít, ở tại xứ Sê-i-rơ.
- Sáng Thế Ký 16:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu gặp A-ga bên dòng suối nước giữa đồng hoang, trên đường đi Su-rơ, và hỏi:
- 1 Sử Ký 1:38 - Ngoài ra, Ê-sau còn sinh các con trai khác là Lô-than, Sô-banh, Xi-bê-ôn, A-na, Đi-sôn, Ét-xe, và Đi-san.
- 1 Sử Ký 1:39 - Con trai của Lô-than là Hô-ri và Hê-man. Em gái của Lô-than là Thim-na.
- 1 Sử Ký 1:40 - Con trai của Sô-banh là Anh-van, Ma-na-hát, Ê-banh, Sê-phô, và Ô-nam. Con trai của Xi-bê-ôn là Ai-gia và A-na.
- 1 Sử Ký 1:41 - Con trai của A-na là Đi-sôn. Con trai của Đi-sôn là Hem-đan, Ếch-ban, Ích-ran, và Kê-ran.
- 1 Sử Ký 1:42 - Con trai của Ét-xe là Binh-han, Xa-van, và A-can. Con trai của Đi-san là U-xơ và A-ran.
- Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
- Sáng Thế Ký 36:8 - Vậy, Ê-sau (tức là Ê-đôm) ở trên núi Sê-i-rơ.
- Dân Số Ký 10:12 - và người Ít-ra-ên từ hoang mạc Si-nai lên đường. Đi đến hoang mạc Pha-ran, đám mây dừng lại.
- Dân Số Ký 12:16 - Sau đó, họ từ Hát-sê-rốt ra đi. Đến hoang mạc Pha-ran, họ dừng chân cắm trại.
- Dân Số Ký 13:3 - Vậy từ hoang mạc Pha-ran, Môi-se cử họ ra đi, theo lệnh Chúa Hằng Hữu. Tất cả đều là những người lãnh đạo của người Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:12 - Còn Sê-i-rơ trước kia là đất của người Hô-rít, về sau con cháu Ê-sau đến diệt người, chiếm đất. Đó cũng là điều Ít-ra-ên sắp làm cho vùng đất Chúa Hằng Hữu cho họ.)
- Sáng Thế Ký 21:21 - Khi cư ngụ tại hoang mạc Pha-ran, Ích-ma-ên được mẹ cưới cho một cô vợ người Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:22 - Đó cũng là điều Chúa làm để giúp con cháu Ê-sau, khi Ngài diệt người Hô-rít, cho người Ê-đôm đất Sê-i-rơ.