逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - rằng tôi không lấy vật gì của vua cả, dù một sợi chỉ hay một sợi dây giày cũng không, để vua đừng nói: ‘Nhờ ta mà nó giàu!’
- 新标点和合本 - 凡是你的东西,就是一根线、一根鞋带,我都不拿,免得你说:‘我使亚伯兰富足!’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡是你的东西,就是一根线、一条鞋带,我都不拿,免得你说:‘是我使亚伯兰富足!’
- 和合本2010(神版-简体) - 凡是你的东西,就是一根线、一条鞋带,我都不拿,免得你说:‘是我使亚伯兰富足!’
- 当代译本 - 凡是你的东西,就是一根线、一条鞋带,我都不会拿,免得你说,‘我使亚伯兰发了财!’
- 圣经新译本 - 凡是你的东西,就是一根线,一条鞋带,我也不拿,免得你说:‘我使亚伯兰发了财。’
- 中文标准译本 - 任何属于你的东西,就是一根线、一根鞋带,我也绝不会拿,以免你说:‘是我使亚伯兰富有。’
- 现代标点和合本 - 凡是你的东西,就是一根线、一根鞋带,我都不拿,免得你说:‘我使亚伯兰富足。’
- 和合本(拼音版) - 凡是你的东西,就是一根线、一根鞋带,我都不拿,免得你说:‘我使亚伯兰富足。’
- New International Version - that I will accept nothing belonging to you, not even a thread or the strap of a sandal, so that you will never be able to say, ‘I made Abram rich.’
- New International Reader's Version - I’ve said I will not accept anything that belongs to you. I will not take even a thread or the strap of a sandal. You will never be able to say, ‘I made Abram rich.’
- English Standard Version - that I would not take a thread or a sandal strap or anything that is yours, lest you should say, ‘I have made Abram rich.’
- New Living Translation - that I will not take so much as a single thread or sandal thong from what belongs to you. Otherwise you might say, ‘I am the one who made Abram rich.’
- Christian Standard Bible - that I will not take a thread or sandal strap or anything that belongs to you, so you can never say, ‘I made Abram rich.’
- New American Standard Bible - that I will not take a thread or a sandal strap or anything that is yours, so that you do not say, ‘I have made Abram rich.’
- New King James Version - that I will take nothing, from a thread to a sandal strap, and that I will not take anything that is yours, lest you should say, ‘I have made Abram rich’—
- Amplified Bible - that I would not take anything that is yours, from a thread to a sandal strap, so you could not say, ‘I [the King of Sodom] have made Abram rich.’
- American Standard Version - that I will not take a thread nor a shoe-latchet nor aught that is thine, lest thou shouldest say, I have made Abram rich:
- King James Version - That I will not take from a thread even to a shoelatchet, and that I will not take any thing that is thine, lest thou shouldest say, I have made Abram rich:
- New English Translation - that I will take nothing belonging to you, not even a thread or the strap of a sandal. That way you can never say, ‘It is I who made Abram rich.’
- World English Bible - that I will not take a thread nor a sandal strap nor anything that is yours, lest you should say, ‘I have made Abram rich.’
- 新標點和合本 - 凡是你的東西,就是一根線、一根鞋帶,我都不拿,免得你說:『我使亞伯蘭富足!』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡是你的東西,就是一根線、一條鞋帶,我都不拿,免得你說:『是我使亞伯蘭富足!』
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡是你的東西,就是一根線、一條鞋帶,我都不拿,免得你說:『是我使亞伯蘭富足!』
- 當代譯本 - 凡是你的東西,就是一根線、一條鞋帶,我都不會拿,免得你說,『我使亞伯蘭發了財!』
- 聖經新譯本 - 凡是你的東西,就是一根線,一條鞋帶,我也不拿,免得你說:‘我使亞伯蘭發了財。’
- 呂振中譯本 - 凡是你的東西就是一根線、一條鞋帶,我也不拿,免得你說:「我使 亞伯蘭 發財」。
- 中文標準譯本 - 任何屬於你的東西,就是一根線、一根鞋帶,我也絕不會拿,以免你說:『是我使亞伯蘭富有。』
- 現代標點和合本 - 凡是你的東西,就是一根線、一根鞋帶,我都不拿,免得你說:『我使亞伯蘭富足。』
- 文理和合譯本 - 凡屬爾者、一絲縷、一履帶、吾弗取焉、免爾云、我使亞伯蘭致富、
- 文理委辦譯本 - 不取爾一絲縷、一履帶、恐爾謂以富加諸我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡屬爾者、即一絲一履帶、我皆不取、免爾云、我使 亞伯蘭 致富、
- Nueva Versión Internacional - que no tomaré nada de lo que es tuyo, ni siquiera un hilo ni la correa de una sandalia. Así nunca podrás decir: “Yo hice rico a Abram”.
- 현대인의 성경 - 당신이 ‘내가 아브람을 부자가 되게 하였다’ 라는 말을 하지 못하게 하기 위해서라도 내가 당신의 것은 신발끈이나 실오라기 하나 갖지 않겠소.
- Новый Русский Перевод - что не приму от тебя даже нитки или ремешка от сандалий, не возьму ничего твоего, чтобы ты не мог сказать: «Я обогатил Аврама».
- Восточный перевод - что не приму от тебя даже нитки или ремешка от сандалий, не возьму ничего твоего, чтобы ты не мог сказать: «Я обогатил Ибрама».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - что не приму от тебя даже нитки или ремешка от сандалий, не возьму ничего твоего, чтобы ты не мог сказать: «Я обогатил Ибрама».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - что не приму от тебя даже нитки или ремешка от сандалий, не возьму ничего твоего, чтобы ты не мог сказать: «Я обогатил Иброма».
- La Bible du Semeur 2015 - que je ne prendrai rien de ce qui t’appartient, pas même un fil ou une courroie de soulier, pour que tu ne puisses pas dire : « J’ai enrichi Abram. »
- リビングバイブル - ですから、くつひも一本頂くわけにはまいりません。『アブラムは私が物を与えたから豊かになった』などと言われたくないのです。
- Nova Versão Internacional - que não aceitarei nada do que pertence a você, nem mesmo um cordão ou uma correia de sandália, para que você jamais venha a dizer: ‘Eu enriqueci Abrão’.
- Hoffnung für alle - Nicht einmal einen Faden oder Schuhriemen behalte ich von dem, was dir gehört! Du sollst niemals sagen können: ›Ich habe Abram reich gemacht!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะไม่รับสิ่งใดๆ ที่เป็นของท่าน แม้แต่ด้ายหรือสายรัดรองเท้าสักเส้นเดียว เพื่อท่านจะไม่สามารถพูดได้เลยว่า ‘เราทำให้อับรามร่ำรวย’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะไม่รับสิ่งใดๆ แม้แต่ของเล็กน้อยดังเช่นเส้นด้ายหรือเชือกผูกรองเท้า ไม่ว่าอะไรก็ตามที่ท่านเป็นเจ้าของ เพราะท่านอาจจะพูดได้ว่า ‘เราทำให้อับรามมั่งมี’
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
- 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
- 2 Cô-rinh-tô 11:10 - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
- 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
- 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
- 2 Các Vua 5:20 - Nhưng Ghê-ha-si, đầy tớ của Ê-li-sê, nghĩ thầm: “Thầy ta chẳng nhận món gì của người A-ram này cả. Ta thề với Chúa Hằng Hữu hằng sống ta sẽ chạy theo, bắt người ấy phải biếu quà gì mới phải chứ.”
- 1 Các Vua 13:8 - Người của Đức Chúa Trời đáp: “Dù vua có cho tôi phân nửa tài sản, tôi cũng không thể về với vua, và cũng không ăn bánh hay uống nước tại chỗ này.
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Ê-xơ-tê 9:15 - Ngày mười bốn tháng chạp, người Do Thái tại Su-sa tập họp và giết thêm 300 người, nhưng không tịch thu tài sản của họ.
- Ê-xơ-tê 9:16 - Người Do Thái tại các tỉnh trong đế quốc hội họp ngày mười ba tháng mười hai để tự bảo vệ tính mạng và tiêu diệt thù địch, giết 75.000 người, nhưng không tịch thu tài sản của họ.
- 2 Các Vua 5:16 - Ê-li-sê đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đấng tôi phụng sự, tôi không nhận gì cả.” Na-a-man lại năn nỉ, nhưng Ê-li-sê một mực từ khước.