Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • 新标点和合本 - 亚伯兰对所多玛王说:“我已经向天地的主、至高的 神耶和华起誓:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰对所多玛王说:“我指着耶和华—至高的上帝、天地的主起誓:
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰对所多玛王说:“我指着耶和华—至高的 神、天地的主起誓:
  • 当代译本 - 亚伯兰对他说:“我向创造天地的主、至高的上帝耶和华举手起誓,
  • 圣经新译本 - 亚伯兰对所多玛王说:“我已经向创造天地的主、至高的 神耶和华举手起誓;
  • 中文标准译本 - 但亚伯兰对所多玛王说:“我曾经向耶和华至高神、天地的主宰举手起誓 :
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰对所多玛王说:“我已经向天地的主、至高的神耶和华起誓,
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰对所多玛王说:“我已经向天地的主、至高的上帝耶和华起誓,
  • New International Version - But Abram said to the king of Sodom, “With raised hand I have sworn an oath to the Lord, God Most High, Creator of heaven and earth,
  • New International Reader's Version - But Abram said to the king of Sodom, “I have raised my hand to make a promise to the Lord. He is the Most High God. He is the Creator of heaven and earth.
  • English Standard Version - But Abram said to the king of Sodom, “I have lifted my hand to the Lord, God Most High, Possessor of heaven and earth,
  • New Living Translation - Abram replied to the king of Sodom, “I solemnly swear to the Lord, God Most High, Creator of heaven and earth,
  • The Message - But Abram told the king of Sodom, “I swear to God, The High God, Creator of Heaven and Earth, this solemn oath, that I’ll take nothing from you, not so much as a thread or a shoestring. I’m not going to have you go around saying, ‘I made Abram rich.’ Nothing for me other than what the young men ate and the share of the men who went with me, Aner, Eshcol, and Mamre; they’re to get their share of the plunder.” * * *
  • Christian Standard Bible - But Abram said to the king of Sodom, “I have raised my hand in an oath to the Lord, God Most High, Creator of heaven and earth,
  • New American Standard Bible - But Abram said to the king of Sodom, “I have sworn to the Lord God Most High, Possessor of heaven and earth,
  • New King James Version - But Abram said to the king of Sodom, “I have raised my hand to the Lord, God Most High, the Possessor of heaven and earth,
  • Amplified Bible - But Abram said to the king of Sodom, “I have raised my hand and sworn an oath to the Lord God Most High, the Creator and Possessor of heaven and earth,
  • American Standard Version - And Abram said to the king of Sodom, I have lifted up my hand unto Jehovah, God Most High, possessor of heaven and earth,
  • King James Version - And Abram said to the king of Sodom, I have lift up mine hand unto the Lord, the most high God, the possessor of heaven and earth,
  • New English Translation - But Abram replied to the king of Sodom, “I raise my hand to the Lord, the Most High God, Creator of heaven and earth, and vow
  • World English Bible - Abram said to the king of Sodom, “I have lifted up my hand to Yahweh, God Most High, possessor of heaven and earth,
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭對所多瑪王說:「我已經向天地的主-至高的神耶和華起誓:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭對所多瑪王說:「我指着耶和華-至高的上帝、天地的主起誓:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭對所多瑪王說:「我指着耶和華—至高的 神、天地的主起誓:
  • 當代譯本 - 亞伯蘭對他說:「我向創造天地的主、至高的上帝耶和華舉手起誓,
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭對所多瑪王說:“我已經向創造天地的主、至高的 神耶和華舉手起誓;
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 對 所多瑪 王說:『我已經向天地的製作主,至高者上帝永恆主舉手起誓;
  • 中文標準譯本 - 但亞伯蘭對所多瑪王說:「我曾經向耶和華至高神、天地的主宰舉手起誓 :
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭對所多瑪王說:「我已經向天地的主、至高的神耶和華起誓,
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭曰、我已舉手、指至高之上帝、天地之主宰耶和華而誓、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯蘭曰、吾指至高之上帝、天地之主、耶和華而誓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 謂 所多瑪 王曰、我指天地之主宰、至高天主耶和華而誓、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Abram le contestó: —He jurado por el Señor, el Dios altísimo, creador del cielo y de la tierra,
  • 현대인의 성경 - 아브람이 소돔 왕에게 대답하였다. “우주를 창조하신 가장 높으신 하나님 여호와 앞에서 내가 맹세하지만
  • Новый Русский Перевод - Но Аврам сказал царю Содома: – Я поднял руку к Господу, Богу Всевышнему, Творцу неба и земли, и дал клятву,
  • Восточный перевод - Но Ибрам сказал царю Содома: – Я поднял руку мою к Вечному, Богу Высочайшему, Творцу неба и земли, и дал клятву,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ибрам сказал царю Содома: – Я поднял руку мою к Вечному, Богу Высочайшему, Творцу неба и земли, и дал клятву,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ибром сказал царю Содома: – Я поднял руку мою к Вечному, Богу Высочайшему, Творцу неба и земли, и дал клятву,
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram lui répondit : Je jure à main levée vers l’Eternel, le Dieu très-haut qui a formé le ciel et la terre,
  • リビングバイブル - しかしアブラムは答えました。「私はいと高き神、世界を造られた神に堅く誓いました。
  • Nova Versão Internacional - Mas Abrão respondeu ao rei de Sodoma: “De mãos levantadas ao Senhor, o Deus Altíssimo, Criador dos céus e da terra, juro
  • Hoffnung für alle - Abram entgegnete ihm: »Ich schwöre bei dem Herrn, dem höchsten Gott, der Himmel und Erde geschaffen hat:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อับรามตอบกษัตริย์แห่งโสโดมว่า “ข้าพเจ้าได้ยกมือขึ้นสาบานต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าสูงสุด พระผู้สร้างสวรรค์และโลกไว้ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​อับราม​พูด​กับ​กษัตริย์​เมือง​โสโดม​ว่า “ข้าพเจ้า​ได้​สาบาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ผู้​สูง​สุด​ผู้​สร้าง​ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก​แล้ว​ว่า
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Sáng Thế Ký 21:23 - Hãy nhân danh Chúa mà thề rằng ông chẳng bao giờ dối gạt ta, con trai ta, hay người kế nghiệp ta cũng như hứa sẽ giao hảo với ta và nước ta, như ta đã giao hảo với ông.”
  • Sáng Thế Ký 21:24 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi xin thề!”
  • Sáng Thế Ký 21:25 - Sau đó, Áp-ra-ham khiếu nại với vua về vụ cái giếng mà đầy tớ vua đã dùng bạo lực chiếm đoạt.
  • Sáng Thế Ký 21:26 - Vua tỏ vẻ kinh ngạc: “Đây là lần đầu tiên ta nghe vụ ấy. Ta không biết ai là thủ phạm. Sao ngươi không trình báo?”
  • Sáng Thế Ký 21:27 - Áp-ra-ham cung hiến chiên và bò cho vua để kết ước.
  • Sáng Thế Ký 21:28 - Áp-ra-ham bắt bảy con chiên tơ trong bầy và để riêng ra.
  • Sáng Thế Ký 21:29 - A-bi-mê-léc hỏi: “Ông để bảy con chiên đó riêng ra làm gì?”
  • Sáng Thế Ký 21:30 - Áp-ra-ham đáp: “Xin vua nhận bảy con chiên này nơi tay tôi, để xác nhận tôi đã đào cái giếng này.”
  • Sáng Thế Ký 21:31 - Vì thế, người ta gọi chỗ này là Bê-e-sê-ba, vì tại đó hai người đã thề với nhau.
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Sáng Thế Ký 21:33 - Áp-ra-ham trồng một cây me tại Bê-e-sê-ba và cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu tại đây.
  • Thẩm Phán 11:35 - Khi thấy con, ông xé áo mình đang mặc, than thở: “Ôi, con gái ta ơi! Con làm cho cha đau xót vô cùng! Con đặt cha trong tình trạng khó xử quá! Vì cha đã có lời thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, cha không thể đổi lại được.”
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Khải Huyền 10:5 - Thiên sứ đứng trên biển và đất đưa tay phải lên trời.
  • Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • 新标点和合本 - 亚伯兰对所多玛王说:“我已经向天地的主、至高的 神耶和华起誓:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰对所多玛王说:“我指着耶和华—至高的上帝、天地的主起誓:
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰对所多玛王说:“我指着耶和华—至高的 神、天地的主起誓:
  • 当代译本 - 亚伯兰对他说:“我向创造天地的主、至高的上帝耶和华举手起誓,
  • 圣经新译本 - 亚伯兰对所多玛王说:“我已经向创造天地的主、至高的 神耶和华举手起誓;
  • 中文标准译本 - 但亚伯兰对所多玛王说:“我曾经向耶和华至高神、天地的主宰举手起誓 :
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰对所多玛王说:“我已经向天地的主、至高的神耶和华起誓,
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰对所多玛王说:“我已经向天地的主、至高的上帝耶和华起誓,
  • New International Version - But Abram said to the king of Sodom, “With raised hand I have sworn an oath to the Lord, God Most High, Creator of heaven and earth,
  • New International Reader's Version - But Abram said to the king of Sodom, “I have raised my hand to make a promise to the Lord. He is the Most High God. He is the Creator of heaven and earth.
  • English Standard Version - But Abram said to the king of Sodom, “I have lifted my hand to the Lord, God Most High, Possessor of heaven and earth,
  • New Living Translation - Abram replied to the king of Sodom, “I solemnly swear to the Lord, God Most High, Creator of heaven and earth,
  • The Message - But Abram told the king of Sodom, “I swear to God, The High God, Creator of Heaven and Earth, this solemn oath, that I’ll take nothing from you, not so much as a thread or a shoestring. I’m not going to have you go around saying, ‘I made Abram rich.’ Nothing for me other than what the young men ate and the share of the men who went with me, Aner, Eshcol, and Mamre; they’re to get their share of the plunder.” * * *
  • Christian Standard Bible - But Abram said to the king of Sodom, “I have raised my hand in an oath to the Lord, God Most High, Creator of heaven and earth,
  • New American Standard Bible - But Abram said to the king of Sodom, “I have sworn to the Lord God Most High, Possessor of heaven and earth,
  • New King James Version - But Abram said to the king of Sodom, “I have raised my hand to the Lord, God Most High, the Possessor of heaven and earth,
  • Amplified Bible - But Abram said to the king of Sodom, “I have raised my hand and sworn an oath to the Lord God Most High, the Creator and Possessor of heaven and earth,
  • American Standard Version - And Abram said to the king of Sodom, I have lifted up my hand unto Jehovah, God Most High, possessor of heaven and earth,
  • King James Version - And Abram said to the king of Sodom, I have lift up mine hand unto the Lord, the most high God, the possessor of heaven and earth,
  • New English Translation - But Abram replied to the king of Sodom, “I raise my hand to the Lord, the Most High God, Creator of heaven and earth, and vow
  • World English Bible - Abram said to the king of Sodom, “I have lifted up my hand to Yahweh, God Most High, possessor of heaven and earth,
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭對所多瑪王說:「我已經向天地的主-至高的神耶和華起誓:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭對所多瑪王說:「我指着耶和華-至高的上帝、天地的主起誓:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭對所多瑪王說:「我指着耶和華—至高的 神、天地的主起誓:
  • 當代譯本 - 亞伯蘭對他說:「我向創造天地的主、至高的上帝耶和華舉手起誓,
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭對所多瑪王說:“我已經向創造天地的主、至高的 神耶和華舉手起誓;
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 對 所多瑪 王說:『我已經向天地的製作主,至高者上帝永恆主舉手起誓;
  • 中文標準譯本 - 但亞伯蘭對所多瑪王說:「我曾經向耶和華至高神、天地的主宰舉手起誓 :
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭對所多瑪王說:「我已經向天地的主、至高的神耶和華起誓,
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭曰、我已舉手、指至高之上帝、天地之主宰耶和華而誓、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯蘭曰、吾指至高之上帝、天地之主、耶和華而誓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 謂 所多瑪 王曰、我指天地之主宰、至高天主耶和華而誓、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Abram le contestó: —He jurado por el Señor, el Dios altísimo, creador del cielo y de la tierra,
  • 현대인의 성경 - 아브람이 소돔 왕에게 대답하였다. “우주를 창조하신 가장 높으신 하나님 여호와 앞에서 내가 맹세하지만
  • Новый Русский Перевод - Но Аврам сказал царю Содома: – Я поднял руку к Господу, Богу Всевышнему, Творцу неба и земли, и дал клятву,
  • Восточный перевод - Но Ибрам сказал царю Содома: – Я поднял руку мою к Вечному, Богу Высочайшему, Творцу неба и земли, и дал клятву,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ибрам сказал царю Содома: – Я поднял руку мою к Вечному, Богу Высочайшему, Творцу неба и земли, и дал клятву,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ибром сказал царю Содома: – Я поднял руку мою к Вечному, Богу Высочайшему, Творцу неба и земли, и дал клятву,
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram lui répondit : Je jure à main levée vers l’Eternel, le Dieu très-haut qui a formé le ciel et la terre,
  • リビングバイブル - しかしアブラムは答えました。「私はいと高き神、世界を造られた神に堅く誓いました。
  • Nova Versão Internacional - Mas Abrão respondeu ao rei de Sodoma: “De mãos levantadas ao Senhor, o Deus Altíssimo, Criador dos céus e da terra, juro
  • Hoffnung für alle - Abram entgegnete ihm: »Ich schwöre bei dem Herrn, dem höchsten Gott, der Himmel und Erde geschaffen hat:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อับรามตอบกษัตริย์แห่งโสโดมว่า “ข้าพเจ้าได้ยกมือขึ้นสาบานต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าสูงสุด พระผู้สร้างสวรรค์และโลกไว้ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​อับราม​พูด​กับ​กษัตริย์​เมือง​โสโดม​ว่า “ข้าพเจ้า​ได้​สาบาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ผู้​สูง​สุด​ผู้​สร้าง​ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก​แล้ว​ว่า
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Sáng Thế Ký 21:23 - Hãy nhân danh Chúa mà thề rằng ông chẳng bao giờ dối gạt ta, con trai ta, hay người kế nghiệp ta cũng như hứa sẽ giao hảo với ta và nước ta, như ta đã giao hảo với ông.”
  • Sáng Thế Ký 21:24 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi xin thề!”
  • Sáng Thế Ký 21:25 - Sau đó, Áp-ra-ham khiếu nại với vua về vụ cái giếng mà đầy tớ vua đã dùng bạo lực chiếm đoạt.
  • Sáng Thế Ký 21:26 - Vua tỏ vẻ kinh ngạc: “Đây là lần đầu tiên ta nghe vụ ấy. Ta không biết ai là thủ phạm. Sao ngươi không trình báo?”
  • Sáng Thế Ký 21:27 - Áp-ra-ham cung hiến chiên và bò cho vua để kết ước.
  • Sáng Thế Ký 21:28 - Áp-ra-ham bắt bảy con chiên tơ trong bầy và để riêng ra.
  • Sáng Thế Ký 21:29 - A-bi-mê-léc hỏi: “Ông để bảy con chiên đó riêng ra làm gì?”
  • Sáng Thế Ký 21:30 - Áp-ra-ham đáp: “Xin vua nhận bảy con chiên này nơi tay tôi, để xác nhận tôi đã đào cái giếng này.”
  • Sáng Thế Ký 21:31 - Vì thế, người ta gọi chỗ này là Bê-e-sê-ba, vì tại đó hai người đã thề với nhau.
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Sáng Thế Ký 21:33 - Áp-ra-ham trồng một cây me tại Bê-e-sê-ba và cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu tại đây.
  • Thẩm Phán 11:35 - Khi thấy con, ông xé áo mình đang mặc, than thở: “Ôi, con gái ta ơi! Con làm cho cha đau xót vô cùng! Con đặt cha trong tình trạng khó xử quá! Vì cha đã có lời thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, cha không thể đổi lại được.”
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Khải Huyền 10:5 - Thiên sứ đứng trên biển và đất đưa tay phải lên trời.
  • Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
圣经
资源
计划
奉献