逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cũng bắt Lót—cháu Áp-ram ở Sô-đôm—và cướp đoạt tài sản.
- 新标点和合本 - 又把亚伯兰的侄儿罗得和罗得的财物掳掠去了。当时罗得正住在所多玛。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们也把亚伯兰的侄儿罗得和罗得的财物都掳掠去了。当时罗得住在所多玛。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们也把亚伯兰的侄儿罗得和罗得的财物都掳掠去了。当时罗得住在所多玛。
- 当代译本 - 并劫走亚伯兰的侄儿罗得和他的财物,那时罗得正住在所多玛。
- 圣经新译本 - 连亚伯兰的侄儿罗得和罗得的财物也带走了。当时,罗得住在所多玛。
- 中文标准译本 - 他们也把亚伯兰兄弟的儿子罗得和他的财物掳掠而去。当时罗得正住在所多玛。
- 现代标点和合本 - 又把亚伯兰的侄儿罗得和罗得的财物掳掠去了,当时罗得正住在所多玛。
- 和合本(拼音版) - 又把亚伯兰的侄儿罗得和罗得的财物掳掠去了。当时罗得正住在所多玛。
- New International Version - They also carried off Abram’s nephew Lot and his possessions, since he was living in Sodom.
- New International Reader's Version - They carried away Abram’s nephew Lot and the things he owned. Lot was living in Sodom at that time.
- English Standard Version - They also took Lot, the son of Abram’s brother, who was dwelling in Sodom, and his possessions, and went their way.
- New Living Translation - They also captured Lot—Abram’s nephew who lived in Sodom—and carried off everything he owned.
- Christian Standard Bible - They also took Abram’s nephew Lot and his possessions, for he was living in Sodom, and they went on.
- New American Standard Bible - They also took Lot, Abram’s nephew, and his possessions and departed, for he was living in Sodom.
- New King James Version - They also took Lot, Abram’s brother’s son who dwelt in Sodom, and his goods, and departed.
- Amplified Bible - And they also took [captive] Lot, Abram’s nephew, and his possessions and left, for he was living in Sodom.
- American Standard Version - And they took Lot, Abram’s brother’s son, who dwelt in Sodom, and his goods, and departed.
- King James Version - And they took Lot, Abram's brother's son, who dwelt in Sodom, and his goods, and departed.
- New English Translation - They also took Abram’s nephew Lot and his possessions when they left, for Lot was living in Sodom.
- World English Bible - They took Lot, Abram’s brother’s son, who lived in Sodom, and his goods, and departed.
- 新標點和合本 - 又把亞伯蘭的姪兒羅得和羅得的財物擄掠去了。當時羅得正住在所多瑪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們也把亞伯蘭的姪兒羅得和羅得的財物都擄掠去了。當時羅得住在所多瑪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們也把亞伯蘭的姪兒羅得和羅得的財物都擄掠去了。當時羅得住在所多瑪。
- 當代譯本 - 並劫走亞伯蘭的侄兒羅得和他的財物,那時羅得正住在所多瑪。
- 聖經新譯本 - 連亞伯蘭的姪兒羅得和羅得的財物也帶走了。當時,羅得住在所多瑪。
- 呂振中譯本 - 也把 亞伯蘭 弟兄的兒子 羅得 和 羅得 的財物都拿了走。當時 羅得 正住在 所多瑪 。
- 中文標準譯本 - 他們也把亞伯蘭兄弟的兒子羅得和他的財物擄掠而去。當時羅得正住在所多瑪。
- 現代標點和合本 - 又把亞伯蘭的侄兒羅得和羅得的財物擄掠去了,當時羅得正住在所多瑪。
- 文理和合譯本 - 亞伯蘭姪羅得居所多瑪、人與物皆被虜、○
- 文理委辦譯本 - 亞伯蘭姪羅得居所多馬、故人與物皆被虜。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 姪 羅得 居於 所多瑪 、敵亦擄之、並掠其財物而去、
- Nueva Versión Internacional - Y como Lot, el sobrino de Abram, habitaba en Sodoma, también se lo llevaron a él, con todas sus posesiones.
- 현대인의 성경 - 소돔에 사는 아브람의 조카 롯도 붙잡아 가고 그의 재산까지 약탈해 갔다.
- Новый Русский Перевод - Они забрали также Аврамова племянника Лота, который жил в Содоме, и все его имущество.
- Восточный перевод - Они забрали также племянника Ибрама Лута, который жил в Содоме, и всё его имущество.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они забрали также племянника Ибрама Лута, который жил в Содоме, и всё его имущество.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они забрали также племянника Иброма Лута, который жил в Содоме, и всё его имущество.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils enlevèrent aussi Loth le neveu d’Abram, avec ses biens, car il demeurait à Sodome.
- リビングバイブル - その時、アブラムの甥ロトもソドムに住んでいたので、捕虜にされ、全財産を奪われました。
- Nova Versão Internacional - Levaram também Ló, sobrinho de Abrão, e os bens que ele possuía, visto que morava em Sodoma.
- Hoffnung für alle - Auch Lot, den Neffen Abrams, der in Sodom wohnte, verschleppten sie, dazu seinen gesamten Besitz.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจับตัวโลทหลานชายของอับรามซึ่งอาศัยในโสโดม พร้อมทั้งทรัพย์สมบัติของเขาไปด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โลทบุตรของน้องชายอับรามที่ตั้งรกรากอยู่ที่เมืองโสโดมก็ถูกจับตัวไปพร้อมด้วยทรัพย์สินของเขา
交叉引用
- Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
- Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
- Sáng Thế Ký 13:12 - Áp-ram ở lại xứ Ca-na-an; còn Lót sống trong các thành phố vùng đồng bằng và dựng trại gần Sô-đôm.
- Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
- Gióp 9:23 - Khi tai họa quét ngang, Chúa cười nhạo sự chết của người vô tội.
- 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
- 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
- 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
- Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
- Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
- Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
- Sáng Thế Ký 11:27 - Đây là dòng dõi Tha-rê: Tha-rê sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran. Ha-ran sinh Lót.
- Sáng Thế Ký 12:5 - Áp-ram đem Sa-rai, vợ mình và Lót, cháu mình, cùng tất cả cơ nghiệp—đầy tớ và súc vật đã gây dựng tại Ha-ran—đi đến xứ Ca-na-an. Họ đều đến Ca-na-an.