逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cháu hãy lựa chọn phần đất cháu ưa thích, và chúng ta chia tay. Nếu cháu sang phía đông, bác sẽ ở phía tây; còn nếu cháu chọn phía tây, bác sẽ qua phía đông.”
- 新标点和合本 - 遍地不都在你眼前吗?请你离开我:你向左,我就向右;你向右,我就向左。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 遍地不都在你眼前吗?请你离开我吧!你向左,我就向右;你向右,我就向左。”
- 和合本2010(神版-简体) - 遍地不都在你眼前吗?请你离开我吧!你向左,我就向右;你向右,我就向左。”
- 当代译本 - 整片土地不就在你面前吗?我们分开吧。如果你往左边去,我就往右边走;如果你往右边去,我就往左边走。”
- 圣经新译本 - 全地不都是在你面前吗?请你离开我吧!你若向左,我就向右;你若向右,我就向左。”
- 中文标准译本 - 全地不都在你面前吗?请你与我分开吧。如果你向左,我就向右;如果你向右,我就向左。”
- 现代标点和合本 - 遍地不都在你眼前吗?请你离开我。你向左,我就向右;你向右,我就向左。”
- 和合本(拼音版) - 遍地不都在你眼前吗?请你离开我。你向左,我就向右;你向右,我就向左。”
- New International Version - Is not the whole land before you? Let’s part company. If you go to the left, I’ll go to the right; if you go to the right, I’ll go to the left.”
- New International Reader's Version - Isn’t the whole land in front of you? Let’s separate. If you go to the left, I’ll go to the right. If you go to the right, I’ll go to the left.”
- English Standard Version - Is not the whole land before you? Separate yourself from me. If you take the left hand, then I will go to the right, or if you take the right hand, then I will go to the left.”
- New Living Translation - The whole countryside is open to you. Take your choice of any section of the land you want, and we will separate. If you want the land to the left, then I’ll take the land on the right. If you prefer the land on the right, then I’ll go to the left.”
- Christian Standard Bible - Isn’t the whole land before you? Separate from me: if you go to the left, I will go to the right; if you go to the right, I will go to the left.”
- New American Standard Bible - Is the entire land not before you? Please separate from me; if you choose the left, then I will go to the right; or if you choose the right, then I will go to the left.”
- New King James Version - Is not the whole land before you? Please separate from me. If you take the left, then I will go to the right; or, if you go to the right, then I will go to the left.”
- Amplified Bible - Is not the entire land before you? Please separate [yourself] from me. If you take the left, then I will go to the right; or if you choose the right, then I will go to the left.”
- American Standard Version - Is not the whole land before thee? separate thyself, I pray thee, from me: if thou wilt take the left hand, then I will go to the right; or if thou take the right hand, then I will go to the left.
- King James Version - Is not the whole land before thee? separate thyself, I pray thee, from me: if thou wilt take the left hand, then I will go to the right; or if thou depart to the right hand, then I will go to the left.
- New English Translation - Is not the whole land before you? Separate yourself now from me. If you go to the left, then I’ll go to the right, but if you go to the right, then I’ll go to the left.”
- World English Bible - Isn’t the whole land before you? Please separate yourself from me. If you go to the left hand, then I will go to the right. Or if you go to the right hand, then I will go to the left.”
- 新標點和合本 - 遍地不都在你眼前嗎?請你離開我:你向左,我就向右;你向右,我就向左。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 遍地不都在你眼前嗎?請你離開我吧!你向左,我就向右;你向右,我就向左。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 遍地不都在你眼前嗎?請你離開我吧!你向左,我就向右;你向右,我就向左。」
- 當代譯本 - 整片土地不就在你面前嗎?我們分開吧。如果你往左邊去,我就往右邊走;如果你往右邊去,我就往左邊走。」
- 聖經新譯本 - 全地不都是在你面前嗎?請你離開我吧!你若向左,我就向右;你若向右,我就向左。”
- 呂振中譯本 - 所有的地不都在你面前麼?請離開我!你左,我就向右;你右,我就向左。』
- 中文標準譯本 - 全地不都在你面前嗎?請你與我分開吧。如果你向左,我就向右;如果你向右,我就向左。」
- 現代標點和合本 - 遍地不都在你眼前嗎?請你離開我。你向左,我就向右;你向右,我就向左。」
- 文理和合譯本 - 地非具在爾前乎、爾其與我區別、爾左則我右、爾右則我左、
- 文理委辦譯本 - 地具在爾前、爾我可相區別、爾左我右、可也、爾右我左、亦可也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遍地於爾前、爾可離我、爾左則我右、爾右則我左、
- Nueva Versión Internacional - Allí tienes toda la tierra a tu disposición. Por favor, aléjate de mí. Si te vas a la izquierda, yo me iré a la derecha y, si te vas a la derecha, yo me iré a la izquierda».
- 현대인의 성경 - 네 앞에 온 땅이 있지 않느냐? 자, 서로 갈라서자. 네가 원하는 땅을 택하라. 네가 동쪽으로 가면 나는 서쪽으로 가고 네가 서쪽으로 가면 나는 동쪽으로 가겠다.”
- Новый Русский Перевод - Не вся ли земля перед тобою? Давай разделимся: если ты пойдешь налево, то я поверну направо, а если ты пойдешь направо, то я поверну налево.
- Восточный перевод - Не вся ли земля перед тобою? Давай разделимся: если ты пойдёшь налево, то я поверну направо, а если ты пойдёшь направо, то я поверну налево.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вся ли земля перед тобою? Давай разделимся: если ты пойдёшь налево, то я поверну направо, а если ты пойдёшь направо, то я поверну налево.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вся ли земля перед тобою? Давай разделимся: если ты пойдёшь налево, то я поверну направо, а если ты пойдёшь направо, то я поверну налево.
- La Bible du Semeur 2015 - Séparons-nous plutôt. Tout le pays est à ta disposition. Si tu vas à gauche, j’irai à droite, et si tu vas à droite, j’irai à gauche.
- リビングバイブル - それで、こうしようと思うのだが、おまえの意見はどうだ。まずおまえが、どこでも好きな場所を選ぶのだ。そして、私たちはここで別れる。おまえが東の方を欲しいなら、私はここに残るし、この地がいいと言うなら、私が東へ移ることにしよう。」
- Nova Versão Internacional - Aí está a terra inteira diante de você. Vamos separar-nos. Se você for para a esquerda, irei para a direita; se for para a direita, irei para a esquerda”.
- Hoffnung für alle - Es ist besser, wenn wir uns trennen. Das Land ist groß genug. Entscheide du, wo du dich niederlassen möchtest! Wenn du das Land auf der linken Seite wählst, gehe ich nach rechts. Wenn du lieber nach rechts ziehst, gehe ich nach links.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ดินทั้งหมดอยู่ตรงหน้าเจ้าไม่ใช่หรือ? เราแยกทางกันเถอะ ถ้าเจ้าไปทางซ้าย เราก็จะไปทางขวา ถ้าเจ้าไปทางขวา เราก็จะไปทางซ้าย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีที่ดินทั้งหมดอยู่ตรงหน้าเจ้ามิใช่หรือ เราต่างแยกกันอยู่เถิด ถ้าเจ้าเลือกทางซ้าย เราก็จะไปทางขวา หรือถ้าเจ้าเลือกทางขวา เราก็จะไปทางซ้าย”
交叉引用
- Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
- Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
- Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
- Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
- Thi Thiên 120:7 - Tôi chuộng hòa bình; nhưng khi tôi nói ra, họ lại muốn chiến tranh!
- Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
- 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
- Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
- Sáng Thế Ký 34:10 - Quý quyến cứ định cư tại đây. Đất nước chúng tôi sẵn sàng tiếp đón quý vị. Xin quý vị ở đây buôn bán và mua tài sản đất ruộng.”
- Sáng Thế Ký 20:15 - Vua bảo: “Cứ đi khắp nước ta, xem địa điểm nào ngươi thích, rồi định cư ở đó.”
- 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
- 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
- 1 Phi-e-rơ 3:10 - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
- 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
- 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”