Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
  • 新标点和合本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 当代译本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 圣经新译本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 中文标准译本 - 雅弗的儿子是歌梅尔、玛格、玛代、雅完、图巴、米设、提拉。
  • 现代标点和合本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 和合本(拼音版) - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • New International Version - The sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshek and Tiras.
  • New International Reader's Version - The sons of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshek and Tiras.
  • English Standard Version - The sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • New Living Translation - The descendants of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • The Message - The sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, Tiras.
  • Christian Standard Bible - Japheth’s sons: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • New American Standard Bible - The sons of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • New King James Version - The sons of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • Amplified Bible - the sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras;
  • American Standard Version - The sons of Japheth: Gomer, and Magog, and Madai, and Javan, and Tubal, and Meshech, and Tiras.
  • King James Version - The sons of Japheth; Gomer, and Magog, and Madai, and Javan, and Tubal, and Meshech, and Tiras.
  • New English Translation - The sons of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • World English Bible - The sons of Japheth were: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • 新標點和合本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 當代譯本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 聖經新譯本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 呂振中譯本 - 雅弗 的子孫是 歌篾 、 瑪各 、 瑪代 、 雅完 、 土巴 、 米設 、 提拉 。
  • 中文標準譯本 - 雅弗的兒子是歌梅爾、瑪格、瑪代、雅完、圖巴、米設、提拉。
  • 現代標點和合本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 文理和合譯本 - 雅弗之子、歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉、
  • 文理委辦譯本 - 雅弗之子坷滅、馬咯、馬太、雅番、土八、米設、提臘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅弗 之子、 歌蔑 、 瑪各 、 瑪代 、 雅完 、 土巴 、 米設 、 提拉 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Jafet fueron Gómer, Magog, Maday, Javán, Tubal, Mésec y Tirás.
  • 현대인의 성경 - 야벳의 아들은 고멜, 마곡, 마대, 야완, 두발, 메섹, 디라스,
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван , Тувал, Мешех и Тирас.
  • Восточный перевод - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван, Тувал, Мешех и Тирас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван, Тувал, Мешех и Тирас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван, Тувал, Мешех и Тирас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Japhet : Gomer , Magog, Madaï, Yavân, Toubal, Méshek et Tiras.
  • リビングバイブル - ヤペテの子孫はゴメル、マゴグ、マダイ、ヤワン、トバル、メシェク、ティラス。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Jafé: Gômer, Magogue, Madai, Javã, Tubal, Meseque e Tirás.
  • Hoffnung für alle - Jafets Söhne hießen: Gomer, Magog, Madai, Jawan, Tubal, Meschech und Tiras.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตร ของยาเฟทได้แก่ โกเมอร์ มาโกก มาดัย ยาวาน ทูบัล เมเชค และทิราส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาเฟท​มี​บุตร​ชื่อ โกเมอร์ มาโกก มาดัย ยาวาน ทูบัล เมเชค และ​ทิราส
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 38:15 - Ngươi đến từ quê nhà ở phương bắc xa xôi với đoàn kỵ binh đông đảo và đội quân hùng mạnh của mình,
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:12 - Ta-rê-si sai các lái buôn đến mua hàng hóa của ngươi bằng cách trao đổi bạc, sắt, thiếc, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:14 - Còn Tô-ga-ma đem ngựa chiến, ngựa kéo xe, và la để đổi lấy hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:7 - Buồm được làm từ vải gai mịn của Ai Cập và nó bay như cờ xí bên trên ngươi. Ngươi đứng dưới tấm bạt sắc xanh và sắc tía nhuộm bằng thuốc nhuộm của miền Ê-li-sa.
  • Sáng Thế Ký 10:21 - Sem, anh cả của Gia-phết, là tổ phụ Hê-be.
  • Ê-xê-chi-ên 39:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng Gót. Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ta chống lại ngươi, hỡi Gót, lãnh tụ của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • 1 Sử Ký 1:5 - Con trai của Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
  • 1 Sử Ký 1:6 - Con trai của Gô-me là Ách-kê-na, Ri-phát, và Tô-ga-ma.
  • 1 Sử Ký 1:7 - Con trai của Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Ê-xê-chi-ên 38:6 - Gô-me và đội quân của nó cũng liên kết với ngươi, cùng với đội quân của Tô-ga-ma từ miền bắc xa xăm, và nhiều đội quân khác nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 38:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về đất Ma-gót mà nói tiên tri nghịch với Gót vua của Mê-siếc và Tu-banh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
  • 新标点和合本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 当代译本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 圣经新译本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 中文标准译本 - 雅弗的儿子是歌梅尔、玛格、玛代、雅完、图巴、米设、提拉。
  • 现代标点和合本 - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • 和合本(拼音版) - 雅弗的儿子是歌篾、玛各、玛代、雅完、土巴、米设、提拉。
  • New International Version - The sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshek and Tiras.
  • New International Reader's Version - The sons of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshek and Tiras.
  • English Standard Version - The sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • New Living Translation - The descendants of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • The Message - The sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, Tiras.
  • Christian Standard Bible - Japheth’s sons: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • New American Standard Bible - The sons of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • New King James Version - The sons of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • Amplified Bible - the sons of Japheth: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras;
  • American Standard Version - The sons of Japheth: Gomer, and Magog, and Madai, and Javan, and Tubal, and Meshech, and Tiras.
  • King James Version - The sons of Japheth; Gomer, and Magog, and Madai, and Javan, and Tubal, and Meshech, and Tiras.
  • New English Translation - The sons of Japheth were Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • World English Bible - The sons of Japheth were: Gomer, Magog, Madai, Javan, Tubal, Meshech, and Tiras.
  • 新標點和合本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 當代譯本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 聖經新譯本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 呂振中譯本 - 雅弗 的子孫是 歌篾 、 瑪各 、 瑪代 、 雅完 、 土巴 、 米設 、 提拉 。
  • 中文標準譯本 - 雅弗的兒子是歌梅爾、瑪格、瑪代、雅完、圖巴、米設、提拉。
  • 現代標點和合本 - 雅弗的兒子是歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉。
  • 文理和合譯本 - 雅弗之子、歌篾、瑪各、瑪代、雅完、土巴、米設、提拉、
  • 文理委辦譯本 - 雅弗之子坷滅、馬咯、馬太、雅番、土八、米設、提臘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅弗 之子、 歌蔑 、 瑪各 、 瑪代 、 雅完 、 土巴 、 米設 、 提拉 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Jafet fueron Gómer, Magog, Maday, Javán, Tubal, Mésec y Tirás.
  • 현대인의 성경 - 야벳의 아들은 고멜, 마곡, 마대, 야완, 두발, 메섹, 디라스,
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван , Тувал, Мешех и Тирас.
  • Восточный перевод - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван, Тувал, Мешех и Тирас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван, Тувал, Мешех и Тирас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Иафета: Гомер, Магог, Мадай, Иаван, Тувал, Мешех и Тирас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Japhet : Gomer , Magog, Madaï, Yavân, Toubal, Méshek et Tiras.
  • リビングバイブル - ヤペテの子孫はゴメル、マゴグ、マダイ、ヤワン、トバル、メシェク、ティラス。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Jafé: Gômer, Magogue, Madai, Javã, Tubal, Meseque e Tirás.
  • Hoffnung für alle - Jafets Söhne hießen: Gomer, Magog, Madai, Jawan, Tubal, Meschech und Tiras.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตร ของยาเฟทได้แก่ โกเมอร์ มาโกก มาดัย ยาวาน ทูบัล เมเชค และทิราส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาเฟท​มี​บุตร​ชื่อ โกเมอร์ มาโกก มาดัย ยาวาน ทูบัล เมเชค และ​ทิราส
  • Ê-xê-chi-ên 38:15 - Ngươi đến từ quê nhà ở phương bắc xa xôi với đoàn kỵ binh đông đảo và đội quân hùng mạnh của mình,
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:12 - Ta-rê-si sai các lái buôn đến mua hàng hóa của ngươi bằng cách trao đổi bạc, sắt, thiếc, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:14 - Còn Tô-ga-ma đem ngựa chiến, ngựa kéo xe, và la để đổi lấy hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:7 - Buồm được làm từ vải gai mịn của Ai Cập và nó bay như cờ xí bên trên ngươi. Ngươi đứng dưới tấm bạt sắc xanh và sắc tía nhuộm bằng thuốc nhuộm của miền Ê-li-sa.
  • Sáng Thế Ký 10:21 - Sem, anh cả của Gia-phết, là tổ phụ Hê-be.
  • Ê-xê-chi-ên 39:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng Gót. Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ta chống lại ngươi, hỡi Gót, lãnh tụ của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • 1 Sử Ký 1:5 - Con trai của Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
  • 1 Sử Ký 1:6 - Con trai của Gô-me là Ách-kê-na, Ri-phát, và Tô-ga-ma.
  • 1 Sử Ký 1:7 - Con trai của Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Ê-xê-chi-ên 38:6 - Gô-me và đội quân của nó cũng liên kết với ngươi, cùng với đội quân của Tô-ga-ma từ miền bắc xa xăm, và nhiều đội quân khác nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 38:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về đất Ma-gót mà nói tiên tri nghịch với Gót vua của Mê-siếc và Tu-banh.
圣经
资源
计划
奉献