逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
- 新标点和合本 - 居鲁士王也将耶和华殿的器皿拿出来,这器皿是尼布甲尼撒从耶路撒冷掠来、放在自己神之庙中的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 居鲁士王也把耶和华殿的器皿拿出来,这些器皿是尼布甲尼撒从耶路撒冷掠取,放在自己神明庙中的。
- 和合本2010(神版-简体) - 居鲁士王也把耶和华殿的器皿拿出来,这些器皿是尼布甲尼撒从耶路撒冷掠取,放在自己神明庙中的。
- 当代译本 - 巴比伦王尼布甲尼撒曾从耶路撒冷耶和华的殿里带回器皿,放在自己的神庙里。波斯王塞鲁士将这些器皿取出来,
- 圣经新译本 - 古列王把耶和华殿里的器皿拿出来,就是从前尼布甲尼撒从耶路撒冷拿来放在自己的神庙里的。
- 中文标准译本 - 居鲁士王也拿出了耶和华殿的器皿,就是尼布甲尼撒从耶路撒冷取走,放在自己神明殿宇里的那些器皿。
- 现代标点和合本 - 居鲁士王也将耶和华殿的器皿拿出来,这器皿是尼布甲尼撒从耶路撒冷掠来,放在自己神之庙中的。
- 和合本(拼音版) - 居鲁士王也将耶和华殿的器皿拿出来,这器皿是尼布甲尼撒从耶路撒冷掠来,放在自己神之庙中的。
- New International Version - Moreover, King Cyrus brought out the articles belonging to the temple of the Lord, which Nebuchadnezzar had carried away from Jerusalem and had placed in the temple of his god.
- New International Reader's Version - King Cyrus also brought out the objects that belonged to the Lord’s temple. Nebuchadnezzar had carried them off from Jerusalem. He had put them in the temple of his own god.
- English Standard Version - Cyrus the king also brought out the vessels of the house of the Lord that Nebuchadnezzar had carried away from Jerusalem and placed in the house of his gods.
- New Living Translation - King Cyrus himself brought out the articles that King Nebuchadnezzar had taken from the Lord’s Temple in Jerusalem and had placed in the temple of his own gods.
- The Message - Also, King Cyrus turned over to them all the vessels and utensils from The Temple of God that Nebuchadnezzar had hauled from Jerusalem and put in the temple of his gods. Cyrus king of Persia put Mithredath the treasurer in charge of the transfer; he provided a full inventory for Sheshbazzar the prince of Judah, including the following: 30 gold dishes 1,000 silver dishes 29 silver pans 30 gold bowls 410 duplicate silver bowls 1,000 miscellaneous items.
- Christian Standard Bible - King Cyrus also brought out the articles of the Lord’s house that Nebuchadnezzar had taken from Jerusalem and had placed in the house of his gods.
- New American Standard Bible - Also King Cyrus brought out the articles of the house of the Lord, which Nebuchadnezzar had carried away from Jerusalem and put in the house of his gods;
- New King James Version - King Cyrus also brought out the articles of the house of the Lord, which Nebuchadnezzar had taken from Jerusalem and put in the temple of his gods;
- Amplified Bible - Also King Cyrus brought out the articles of the house of the Lord, which Nebuchadnezzar had carried away from Jerusalem [when he captured that city] and had put in the house of his gods.
- American Standard Version - Also Cyrus the king brought forth the vessels of the house of Jehovah, which Nebuchadnezzar had brought forth out of Jerusalem, and had put in the house of his gods;
- King James Version - Also Cyrus the king brought forth the vessels of the house of the Lord, which Nebuchadnezzar had brought forth out of Jerusalem, and had put them in the house of his gods;
- New English Translation - Then King Cyrus brought out the vessels of the Lord’s temple which Nebuchadnezzar had brought from Jerusalem and had displayed in the temple of his gods.
- World English Bible - Also Cyrus the king brought out the vessels of Yahweh’s house, which Nebuchadnezzar had brought out of Jerusalem, and had put in the house of his gods;
- 新標點和合本 - 塞魯士王也將耶和華殿的器皿拿出來,這器皿是尼布甲尼撒從耶路撒冷掠來、放在自己神之廟中的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 居魯士王也把耶和華殿的器皿拿出來,這些器皿是尼布甲尼撒從耶路撒冷掠取,放在自己神明廟中的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 居魯士王也把耶和華殿的器皿拿出來,這些器皿是尼布甲尼撒從耶路撒冷掠取,放在自己神明廟中的。
- 當代譯本 - 巴比倫王尼布甲尼撒曾從耶路撒冷耶和華的殿裡帶回器皿,放在自己的神廟裡。波斯王塞魯士將這些器皿取出來,
- 聖經新譯本 - 古列王把耶和華殿裡的器皿拿出來,就是從前尼布甲尼撒從耶路撒冷拿來放在自己的神廟裡的。
- 呂振中譯本 - 古列 王也將永恆主之殿的器皿拿了出來;這些器皿是 尼布甲尼撒 從 耶路撒冷 所拿出,而放在自己神廟的。
- 中文標準譯本 - 居魯士王也拿出了耶和華殿的器皿,就是尼布甲尼撒從耶路撒冷取走,放在自己神明殿宇裡的那些器皿。
- 現代標點和合本 - 居魯士王也將耶和華殿的器皿拿出來,這器皿是尼布甲尼撒從耶路撒冷掠來,放在自己神之廟中的。
- 文理和合譯本 - 耶和華室中之器、昔尼布甲尼撒自耶路撒冷所取、置於己神之廟、
- 文理委辦譯本 - 昔尼布甲尼撒在耶路撒冷、遷耶和華殿之器皿、置於己上帝之殿、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 尼布甲尼撒 自 耶路撒冷 遷主殿之器皿、置於己神之廟、今 巴西 王 古列 、命司庫者 米提利達 攜斯器皿出、按其數付於 猶大 牧伯 設巴薩 、
- Nueva Versión Internacional - Además, el rey Ciro hizo sacar los utensilios que Nabucodonosor se había llevado del templo del Señor en Jerusalén y había depositado en el templo de su dios.
- 현대인의 성경 - 또 키루스황제는 재무관 미드레닷에게 지시하여 느부갓네살왕이 예루살렘에서 가져와 그들의 신전에 둔 성전의 각종 기구들을 끄집어내어 그 명세서를 작성한 다음 귀환자들의 지도자인 세스바살에게 주도록 했는데
- Новый Русский Перевод - Сам царь Кир вынес утварь дома Господа, которую Навуходоносор забрал из Иерусалима и положил в доме своего бога .
- Восточный перевод - Сам царь Кир вынес утварь храма Вечного, которую Навуходоносор забрал из Иерусалима и положил в храме своего бога .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сам царь Кир вынес утварь храма Вечного, которую Навуходоносор забрал из Иерусалима и положил в храме своего бога .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сам царь Куруш вынес утварь храма Вечного, которую Навуходоносор забрал из Иерусалима и положил в храме своего бога .
- La Bible du Semeur 2015 - De son côté, l’empereur Cyrus fit chercher les ustensiles du Temple que Nabuchodonosor avait emportés de Jérusalem pour les placer dans le sanctuaire de son dieu .
- リビングバイブル - クロス王自身も、ネブカデネザルがエルサレムの神殿から持って来て自国の神殿に納めていた金の鉢や高価な祭具類を寄贈しました。
- Nova Versão Internacional - Além disso, o rei Ciro mandou tirar os utensílios pertencentes ao templo do Senhor, os quais Nabucodonosor tinha levado de Jerusalém e colocado no templo do seu deus .
- Hoffnung für alle - Kyrus, der König von Persien, gab ihnen die Gefäße und Werkzeuge zurück, die Nebukadnezar aus dem Tempel des Herrn in Jerusalem geraubt und in den Tempel seines Gottes gebracht hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นอกจากนี้กษัตริย์ไซรัสเองทรงมอบเครื่องใช้ไม้สอยต่างๆ ที่กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์ยึดไปจากพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าในเยรูซาเล็มและได้เก็บไว้ในวิหารของเทพเจ้าของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์ไซรัสนำเครื่องใช้ของพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้าออกมาด้วย เป็นสิ่งที่เนบูคัดเนสซาร์ได้ขนไปจากเยรูซาเล็มและนำไปไว้ในวิหารของเทพเจ้าของท่าน
交叉引用
- Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
- Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
- Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
- Giê-rê-mi 27:21 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những vật quý giá vẫn còn trong Đền Thờ và trong các cung điện của vua Giu-đa:
- Giê-rê-mi 27:22 - ‘Những bảo vật này sẽ bị đem hết qua Ba-by-lôn và giữ tại đó cho đến ngày Ta ấn định,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Rồi đến ngày Ta sẽ đem chúng trở về Giê-ru-sa-lem.’”
- 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
- Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
- 2 Các Vua 25:13 - Người Canh-đê triệt hạ các trụ đồng trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cái Hồ đựng nước và chân Hồ, lấy đồng đem về Ba-by-lôn.
- 2 Các Vua 25:14 - Họ lấy nồi, xuổng, kéo cắt tim đèn, muỗng và tất cả những dụng cụ bằng đồng khác trong Đền Thờ,
- 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
- 2 Các Vua 25:16 - Không ai tính nổi số đồng họ lấy từ hai cây trụ, cái Hồ và chân Hồ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu làm từ đời Sa-lô-môn.
- Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 28:4 - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Giê-rê-mi 28:5 - Giê-rê-mi liền đáp lời Ha-na-nia ngay trước mặt các thầy tế lễ và tất cả dân chúng đang đứng tại Đền Thờ.
- Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
- 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
- E-xơ-ra 5:14 - Vua Si-ru cũng đem trả lại cho người Giu-đa các dụng cụ bằng vàng và bằng bạc trước kia để trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, nhưng đã bị Nê-bu-cát-nết-sa tịch thu đem về Ba-by-lôn và để trong các đền miếu. Vua Si-ru lấy các dụng cụ này giao cho Sết-ba-xa, người được vua chỉ định làm tổng trấn Giu-đa, và dặn:
- E-xơ-ra 6:5 - Còn các dụng cụ bằng vàng và bạc trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem bị Nê-bu-cát-nết-sa tịch thu đem về Ba-by-lôn phải được trả lại để đem về Giê-ru-sa-lem đặt vào Đền Thờ Đức Chúa Trời như cũ.”
- 2 Sử Ký 36:7 - Nê-bu-cát-nết-sa cũng chiếm đoạt một số dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đem về và trưng bày trong miếu thờ ở Ba-by-lôn.
- 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.