Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • 新标点和合本 - 耶和华的灵(原文作“手”)降在我身上。耶和华藉他的灵带我出去,将我放在平原中;这平原遍满骸骨。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的手按在我身上。耶和华藉着他的灵带我出去,把我放在平原中,平原遍满骸骨。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的手按在我身上。耶和华藉着他的灵带我出去,把我放在平原中,平原遍满骸骨。
  • 当代译本 - 耶和华的手按在我身上,耶和华借祂的灵把我带到一个山谷,那里遍地都是骸骨。
  • 圣经新译本 - 耶和华的手按在我身上;耶和华藉着他的灵领我出去,把我放在平原上,这平原布满了骸骨。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的灵 降在我身上,耶和华藉他的灵带我出去,将我放在平原中,这平原遍满骸骨。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的灵 降在我身上,耶和华藉他的灵带我出去,将我放在平原中,这平原遍满骸骨。
  • New International Version - The hand of the Lord was on me, and he brought me out by the Spirit of the Lord and set me in the middle of a valley; it was full of bones.
  • New International Reader's Version - The power of the Lord came on me. His Spirit brought me away from my home. He put me down in the middle of a valley. It was full of bones.
  • English Standard Version - The hand of the Lord was upon me, and he brought me out in the Spirit of the Lord and set me down in the middle of the valley; it was full of bones.
  • New Living Translation - The Lord took hold of me, and I was carried away by the Spirit of the Lord to a valley filled with bones.
  • The Message - God grabbed me. God’s Spirit took me up and set me down in the middle of an open plain strewn with bones. He led me around and among them—a lot of bones! There were bones all over the plain—dry bones, bleached by the sun.
  • Christian Standard Bible - The hand of the Lord was on me, and he brought me out by his Spirit and set me down in the middle of the valley; it was full of bones.
  • New American Standard Bible - The hand of the Lord was upon me, and He brought me out by the Spirit of the Lord and set me down in the middle of the valley; and it was full of bones.
  • New King James Version - The hand of the Lord came upon me and brought me out in the Spirit of the Lord, and set me down in the midst of the valley; and it was full of bones.
  • Amplified Bible - The hand of the Lord was upon me, and He brought me out in the Spirit of the Lord and set me down in the middle of the valley; and it was full of bones.
  • American Standard Version - The hand of Jehovah was upon me, and he brought me out in the Spirit of Jehovah, and set me down in the midst of the valley; and it was full of bones.
  • King James Version - The hand of the Lord was upon me, and carried me out in the spirit of the Lord, and set me down in the midst of the valley which was full of bones,
  • New English Translation - The hand of the Lord was on me, and he brought me out by the Spirit of the Lord and placed me in the midst of the valley, and it was full of bones.
  • World English Bible - Yahweh’s hand was on me, and he brought me out in Yahweh’s Spirit, and set me down in the middle of the valley; and it was full of bones.
  • 新標點和合本 - 耶和華的靈(原文是手)降在我身上。耶和華藉他的靈帶我出去,將我放在平原中;這平原遍滿骸骨。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的手按在我身上。耶和華藉着他的靈帶我出去,把我放在平原中,平原遍滿骸骨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的手按在我身上。耶和華藉着他的靈帶我出去,把我放在平原中,平原遍滿骸骨。
  • 當代譯本 - 耶和華的手按在我身上,耶和華藉祂的靈把我帶到一個山谷,那裡遍地都是骸骨。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的手按在我身上;耶和華藉著他的靈領我出去,把我放在平原上,這平原布滿了骸骨。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的手按在我身上;永恆主藉着他的靈帶我出去,將我安放在峽谷 中;這峽谷充滿着駭骨。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的靈 降在我身上,耶和華藉他的靈帶我出去,將我放在平原中,這平原遍滿骸骨。
  • 文理和合譯本 - 耶和華感我、藉其神導我出、置我於谷、其中盈以骨、
  • 文理委辦譯本 - 我為耶和華神所感、恍惚中若睹異象、導我至谷、谷中骸骨殆遍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之神感我見異象、彷彿攜我去、導至一 導至一或作置我於一 平原、 平原或作谷下同 平原徧滿骸骨、
  • Nueva Versión Internacional - La mano del Señor vino sobre mí, y su Espíritu me llevó y me colocó en medio de un valle que estaba lleno de huesos.
  • 현대인의 성경 - 내가 여호와의 손길을 느끼는 순간 그의 성령이 나를 데리고 가서 한 골짜기 가운데 두었다. 그 곳은 뼈로 가득 차 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Рука Господа была на мне. Он вывел меня Духом Господа и поставил посреди долины; она была полна костей.
  • Восточный перевод - Рука Вечного была на мне. Он вывел меня Своим Духом и поставил посреди долины; она была полна костей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рука Вечного была на мне. Он вывел меня Своим Духом и поставил посреди долины; она была полна костей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рука Вечного была на мне. Он вывел меня Своим Духом и поставил посреди долины; она была полна костей.
  • La Bible du Semeur 2015 - La main de l’Eternel se posa sur moi et l’Eternel m’emmena par son Esprit et me déposa au milieu d’une vallée pleine d’ossements.
  • リビングバイブル - 主の力が私に臨み、私は御霊によって、干からびた骨が至る所に散らばっている谷間に連れて行かれました。主は私を引っ張って行き、あちらこちらを行き巡らせてから、
  • Nova Versão Internacional - A mão do Senhor estava sobre mim, e por seu Espírito ele me levou a um vale cheio de ossos.
  • Hoffnung für alle - Einmal wurde ich vom Herrn ergriffen und hatte eine Vision. Darin hob mich Gottes Geist empor und brachte mich in ein weites Tal, das mit Totengebeinen übersät war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าอยู่เหนือข้าพเจ้า และทรงนำข้าพเจ้าออกมาโดยพระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้า ทรงวางข้าพเจ้าไว้ที่กลางหุบเขาแห่งหนึ่งซึ่งเต็มไปด้วยกระดูก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​ข้าพเจ้า และ​พระ​องค์​นำ​ข้าพเจ้า​ออก​มา​ด้วย​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ให้​ข้าพเจ้า​มา​อยู่​กลาง​หุบ​เขา ซึ่ง​เต็ม​ไป​ด้วย​กระดูก​คน​ตาย
交叉引用
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • 1 Các Vua 18:12 - Nếu tôi bỏ đây ra đi, và Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đem ông đi nơi nào chẳng biết. Khi A-háp đến đây không tìm thấy ông, vua sẽ giết tôi, mặc dù tôi vẫn một lòng tôn kính Chúa ngay từ thời thơ ấu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • Lu-ca 4:1 - Chúa Giê-xu đầy dẫy Chúa Thánh Linh, từ bờ Sông Giô-đan trở về, liền được Chúa Thánh Linh đưa vào hoang mạc,
  • 2 Các Vua 2:16 - và nói: “Các đầy tớ thầy có năm mươi người lực lưỡng nhất tại đây. Nếu thầy muốn, chúng tôi sẽ sai họ đi tìm chủ thầy. Biết đâu Thần Linh của Chúa đem chủ thầy lên, rồi đặt xuống trên một ngọn núi, hoặc tại một thung lũng nào chăng?” Ê-li-sê đáp: “Đừng bảo họ đi.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:3 - Người ấy đưa bàn tay ra nắm lấy tóc tôi. Rồi Thần cất tôi lên trong bầu trời và tôi được đưa đến Giê-ru-sa-lem trong khải tượng của Đức Chúa Trời. Tôi được đưa đến cổng trong hướng về phương bắc của Đền Thờ, nơi có một tượng thần lớn, điều đó làm Chúa giận dữ.
  • Giê-rê-mi 7:32 - Vậy, hãy coi chừng, vì hạn kỳ sắp đến, nơi rác rưởi này sẽ không còn gọi là Tô-phết, hoặc thung lũng Ben Hi-nôm, nhưng sẽ gọi là Thung Lũng Tàn Sát. Chúng sẽ chôn cất nhiều thi thể trong Tô-phết cho đến khi không còn chỗ cho chúng nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 11:24 - Sau đó, Thần của Đức Chúa Trời mang tôi trở về Ba-by-lôn, nơi dân chúng đang bị lưu đày. Và khải tượng tôi thấy về Giê-ru-sa-lem rời khỏi tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 40:1 - Đầu tháng tư năm thứ hai mươi lăm của cuộc lưu đày—vào năm thứ mười bốn sau khi Giê-ru-sa-lem sụp đổ—tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:39 - Họ vừa ra khỏi nước, Thánh Linh của Chúa đem Phi-líp đi ngay. Thái giám không thấy ông nữa, nhưng cứ hân hoan lên đường.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Ê-xê-chi-ên 33:22 - Đêm trước đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi, Ngài cho tôi nói được như trước. Vậy tôi có thể nói được khi người này đến vào sáng hôm sau.
  • Ê-xê-chi-ên 3:22 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và phán: “Hãy dậy và ra ngoài đồng, Ta có lời dặn bảo con tại đó.”
  • Ê-xê-chi-ên 1:3 - (Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Thầy Tế lễ Ê-xê-chi-ên, con Bu-xi, tại xứ Canh-đê, bên bờ Sông Kê-ba, và tại đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên ông.)
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • 新标点和合本 - 耶和华的灵(原文作“手”)降在我身上。耶和华藉他的灵带我出去,将我放在平原中;这平原遍满骸骨。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的手按在我身上。耶和华藉着他的灵带我出去,把我放在平原中,平原遍满骸骨。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的手按在我身上。耶和华藉着他的灵带我出去,把我放在平原中,平原遍满骸骨。
  • 当代译本 - 耶和华的手按在我身上,耶和华借祂的灵把我带到一个山谷,那里遍地都是骸骨。
  • 圣经新译本 - 耶和华的手按在我身上;耶和华藉着他的灵领我出去,把我放在平原上,这平原布满了骸骨。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的灵 降在我身上,耶和华藉他的灵带我出去,将我放在平原中,这平原遍满骸骨。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的灵 降在我身上,耶和华藉他的灵带我出去,将我放在平原中,这平原遍满骸骨。
  • New International Version - The hand of the Lord was on me, and he brought me out by the Spirit of the Lord and set me in the middle of a valley; it was full of bones.
  • New International Reader's Version - The power of the Lord came on me. His Spirit brought me away from my home. He put me down in the middle of a valley. It was full of bones.
  • English Standard Version - The hand of the Lord was upon me, and he brought me out in the Spirit of the Lord and set me down in the middle of the valley; it was full of bones.
  • New Living Translation - The Lord took hold of me, and I was carried away by the Spirit of the Lord to a valley filled with bones.
  • The Message - God grabbed me. God’s Spirit took me up and set me down in the middle of an open plain strewn with bones. He led me around and among them—a lot of bones! There were bones all over the plain—dry bones, bleached by the sun.
  • Christian Standard Bible - The hand of the Lord was on me, and he brought me out by his Spirit and set me down in the middle of the valley; it was full of bones.
  • New American Standard Bible - The hand of the Lord was upon me, and He brought me out by the Spirit of the Lord and set me down in the middle of the valley; and it was full of bones.
  • New King James Version - The hand of the Lord came upon me and brought me out in the Spirit of the Lord, and set me down in the midst of the valley; and it was full of bones.
  • Amplified Bible - The hand of the Lord was upon me, and He brought me out in the Spirit of the Lord and set me down in the middle of the valley; and it was full of bones.
  • American Standard Version - The hand of Jehovah was upon me, and he brought me out in the Spirit of Jehovah, and set me down in the midst of the valley; and it was full of bones.
  • King James Version - The hand of the Lord was upon me, and carried me out in the spirit of the Lord, and set me down in the midst of the valley which was full of bones,
  • New English Translation - The hand of the Lord was on me, and he brought me out by the Spirit of the Lord and placed me in the midst of the valley, and it was full of bones.
  • World English Bible - Yahweh’s hand was on me, and he brought me out in Yahweh’s Spirit, and set me down in the middle of the valley; and it was full of bones.
  • 新標點和合本 - 耶和華的靈(原文是手)降在我身上。耶和華藉他的靈帶我出去,將我放在平原中;這平原遍滿骸骨。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的手按在我身上。耶和華藉着他的靈帶我出去,把我放在平原中,平原遍滿骸骨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的手按在我身上。耶和華藉着他的靈帶我出去,把我放在平原中,平原遍滿骸骨。
  • 當代譯本 - 耶和華的手按在我身上,耶和華藉祂的靈把我帶到一個山谷,那裡遍地都是骸骨。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的手按在我身上;耶和華藉著他的靈領我出去,把我放在平原上,這平原布滿了骸骨。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的手按在我身上;永恆主藉着他的靈帶我出去,將我安放在峽谷 中;這峽谷充滿着駭骨。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的靈 降在我身上,耶和華藉他的靈帶我出去,將我放在平原中,這平原遍滿骸骨。
  • 文理和合譯本 - 耶和華感我、藉其神導我出、置我於谷、其中盈以骨、
  • 文理委辦譯本 - 我為耶和華神所感、恍惚中若睹異象、導我至谷、谷中骸骨殆遍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之神感我見異象、彷彿攜我去、導至一 導至一或作置我於一 平原、 平原或作谷下同 平原徧滿骸骨、
  • Nueva Versión Internacional - La mano del Señor vino sobre mí, y su Espíritu me llevó y me colocó en medio de un valle que estaba lleno de huesos.
  • 현대인의 성경 - 내가 여호와의 손길을 느끼는 순간 그의 성령이 나를 데리고 가서 한 골짜기 가운데 두었다. 그 곳은 뼈로 가득 차 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Рука Господа была на мне. Он вывел меня Духом Господа и поставил посреди долины; она была полна костей.
  • Восточный перевод - Рука Вечного была на мне. Он вывел меня Своим Духом и поставил посреди долины; она была полна костей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рука Вечного была на мне. Он вывел меня Своим Духом и поставил посреди долины; она была полна костей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рука Вечного была на мне. Он вывел меня Своим Духом и поставил посреди долины; она была полна костей.
  • La Bible du Semeur 2015 - La main de l’Eternel se posa sur moi et l’Eternel m’emmena par son Esprit et me déposa au milieu d’une vallée pleine d’ossements.
  • リビングバイブル - 主の力が私に臨み、私は御霊によって、干からびた骨が至る所に散らばっている谷間に連れて行かれました。主は私を引っ張って行き、あちらこちらを行き巡らせてから、
  • Nova Versão Internacional - A mão do Senhor estava sobre mim, e por seu Espírito ele me levou a um vale cheio de ossos.
  • Hoffnung für alle - Einmal wurde ich vom Herrn ergriffen und hatte eine Vision. Darin hob mich Gottes Geist empor und brachte mich in ein weites Tal, das mit Totengebeinen übersät war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าอยู่เหนือข้าพเจ้า และทรงนำข้าพเจ้าออกมาโดยพระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้า ทรงวางข้าพเจ้าไว้ที่กลางหุบเขาแห่งหนึ่งซึ่งเต็มไปด้วยกระดูก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​ข้าพเจ้า และ​พระ​องค์​นำ​ข้าพเจ้า​ออก​มา​ด้วย​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ให้​ข้าพเจ้า​มา​อยู่​กลาง​หุบ​เขา ซึ่ง​เต็ม​ไป​ด้วย​กระดูก​คน​ตาย
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • 1 Các Vua 18:12 - Nếu tôi bỏ đây ra đi, và Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đem ông đi nơi nào chẳng biết. Khi A-háp đến đây không tìm thấy ông, vua sẽ giết tôi, mặc dù tôi vẫn một lòng tôn kính Chúa ngay từ thời thơ ấu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • Lu-ca 4:1 - Chúa Giê-xu đầy dẫy Chúa Thánh Linh, từ bờ Sông Giô-đan trở về, liền được Chúa Thánh Linh đưa vào hoang mạc,
  • 2 Các Vua 2:16 - và nói: “Các đầy tớ thầy có năm mươi người lực lưỡng nhất tại đây. Nếu thầy muốn, chúng tôi sẽ sai họ đi tìm chủ thầy. Biết đâu Thần Linh của Chúa đem chủ thầy lên, rồi đặt xuống trên một ngọn núi, hoặc tại một thung lũng nào chăng?” Ê-li-sê đáp: “Đừng bảo họ đi.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:3 - Người ấy đưa bàn tay ra nắm lấy tóc tôi. Rồi Thần cất tôi lên trong bầu trời và tôi được đưa đến Giê-ru-sa-lem trong khải tượng của Đức Chúa Trời. Tôi được đưa đến cổng trong hướng về phương bắc của Đền Thờ, nơi có một tượng thần lớn, điều đó làm Chúa giận dữ.
  • Giê-rê-mi 7:32 - Vậy, hãy coi chừng, vì hạn kỳ sắp đến, nơi rác rưởi này sẽ không còn gọi là Tô-phết, hoặc thung lũng Ben Hi-nôm, nhưng sẽ gọi là Thung Lũng Tàn Sát. Chúng sẽ chôn cất nhiều thi thể trong Tô-phết cho đến khi không còn chỗ cho chúng nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 11:24 - Sau đó, Thần của Đức Chúa Trời mang tôi trở về Ba-by-lôn, nơi dân chúng đang bị lưu đày. Và khải tượng tôi thấy về Giê-ru-sa-lem rời khỏi tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 40:1 - Đầu tháng tư năm thứ hai mươi lăm của cuộc lưu đày—vào năm thứ mười bốn sau khi Giê-ru-sa-lem sụp đổ—tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:39 - Họ vừa ra khỏi nước, Thánh Linh của Chúa đem Phi-líp đi ngay. Thái giám không thấy ông nữa, nhưng cứ hân hoan lên đường.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Ê-xê-chi-ên 33:22 - Đêm trước đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi, Ngài cho tôi nói được như trước. Vậy tôi có thể nói được khi người này đến vào sáng hôm sau.
  • Ê-xê-chi-ên 3:22 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và phán: “Hãy dậy và ra ngoài đồng, Ta có lời dặn bảo con tại đó.”
  • Ê-xê-chi-ên 1:3 - (Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Thầy Tế lễ Ê-xê-chi-ên, con Bu-xi, tại xứ Canh-đê, bên bờ Sông Kê-ba, và tại đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên ông.)
圣经
资源
计划
奉献