Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ để ngươi mắc cạn trên đất cho chết. Tất cả chim trời sẽ đến đậu trên ngươi, và thú vật trên mặt đất sẽ ăn ngươi no nê.
  • 新标点和合本 - 我必将你丢在地上, 抛在田野, 使空中的飞鸟都落在你身上, 使遍地的野兽吃你得饱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要把你丢在地上, 抛在田野, 使空中的飞鸟落在你身上, 遍地的野兽因你得以饱足。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要把你丢在地上, 抛在田野, 使空中的飞鸟落在你身上, 遍地的野兽因你得以饱足。
  • 当代译本 - 我要把你抛在地上,扔在田野, 让天上的飞鸟落在你身上, 让地上的走兽吞吃你。
  • 圣经新译本 - 我必把你丢弃在地上, 抛掷在田野, 使空中的飞鸟都住在你身上, 使地上所有的野兽都吃你而得饱足。
  • 现代标点和合本 - 我必将你丢在地上, 抛在田野, 使空中的飞鸟都落在你身上, 使遍地的野兽吃你得饱。
  • 和合本(拼音版) - 我必将你丢在地上, 抛在田野。 使空中的飞鸟都落在你身上, 使遍地的野兽吃你得饱。
  • New International Version - I will throw you on the land and hurl you on the open field. I will let all the birds of the sky settle on you and all the animals of the wild gorge themselves on you.
  • New International Reader's Version - Then I will throw you on the land. I will toss you into an open field. I will let all the birds in the sky settle on you. I will let all the wild animals eat you up.
  • English Standard Version - And I will cast you on the ground; on the open field I will fling you, and will cause all the birds of the heavens to settle on you, and I will gorge the beasts of the whole earth with you.
  • New Living Translation - I will leave you stranded on the land to die. All the birds of the heavens will land on you, and the wild animals of the whole earth will gorge themselves on you.
  • Christian Standard Bible - I will abandon you on the land and throw you onto the open field. I will cause all the birds of the sky to settle on you and let the wild creatures of the entire earth eat their fill of you.
  • New American Standard Bible - I will leave you on the land; I will hurl you on the open field. And I will cause all the birds of the sky to nest on you, And I will satisfy the animals of the whole earth with you.
  • New King James Version - Then I will leave you on the land; I will cast you out on the open fields, And cause to settle on you all the birds of the heavens. And with you I will fill the beasts of the whole earth.
  • Amplified Bible - Then I will leave you (Egypt) on the land; I will hurl you on the open field. And I will make all the birds of the sky dwell on you, And I will satisfy the animals of all the earth with you.
  • American Standard Version - And I will leave thee upon the land, I will cast thee forth upon the open field, and will cause all the birds of the heavens to settle upon thee, and I will satisfy the beasts of the whole earth with thee.
  • King James Version - Then will I leave thee upon the land, I will cast thee forth upon the open field, and will cause all the fowls of the heaven to remain upon thee, and I will fill the beasts of the whole earth with thee.
  • New English Translation - I will leave you on the ground, I will fling you on the open field, I will allow all the birds of the sky to settle on you, and I will permit all the wild animals to gorge themselves on you.
  • World English Bible - I will leave you on the land. I will cast you out on the open field, and will cause all the birds of the sky to settle on you. I will satisfy the animals of the whole earth with you.
  • 新標點和合本 - 我必將你丟在地上, 拋在田野, 使空中的飛鳥都落在你身上, 使遍地的野獸吃你得飽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要把你丟在地上, 拋在田野, 使空中的飛鳥落在你身上, 遍地的野獸因你得以飽足。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要把你丟在地上, 拋在田野, 使空中的飛鳥落在你身上, 遍地的野獸因你得以飽足。
  • 當代譯本 - 我要把你拋在地上,扔在田野, 讓天上的飛鳥落在你身上, 讓地上的走獸吞吃你。
  • 聖經新譯本 - 我必把你丟棄在地上, 拋擲在田野, 使空中的飛鳥都住在你身上, 使地上所有的野獸都吃你而得飽足。
  • 呂振中譯本 - 我必將你丟在地上, 將你拋擲在田野上, 使空中的飛鳥都棲息在你身上, 使遍地的野獸都喫你到飽飫。
  • 現代標點和合本 - 我必將你丟在地上, 拋在田野, 使空中的飛鳥都落在你身上, 使遍地的野獸吃你得飽。
  • 文理和合譯本 - 委爾於地、擲爾於野、使空中諸鳥、棲於爾上、全地之獸、食爾而飽、
  • 文理委辦譯本 - 委爾於岸、棄爾於郊、使飛鳥棲爾側、走獸飽爾血、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 投爾於岸、擲爾於野、使空中諸鳥、棲於爾上、全地諸獸、食爾以飽、
  • Nueva Versión Internacional - Te arrastraré por tierra, y en pleno campo te dejaré tendido. Dejaré que sobre ti se posen todas las aves del cielo. Dejaré que con tu carne se sacien todas las bestias salvajes.
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 땅에 던질 것이니 공중의 새들과 땅의 모든 짐승이 와서 너를 먹고 배부를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я брошу тебя на землю, повергну в открытом поле. Птицы рассядутся на тебе, наестся тобой зверье.
  • Восточный перевод - Я брошу тебя на землю, повергну в открытом поле. Птицы рассядутся на тебе, наестся тобой зверьё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я брошу тебя на землю, повергну в открытом поле. Птицы рассядутся на тебе, наестся тобой зверьё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я брошу тебя на землю, повергну в открытом поле. Птицы рассядутся на тебе, наестся тобой зверьё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’abandonnerai par terre et je te jetterai ╵par terre dans les champs. Je ferai se poser sur toi ╵tous les oiseaux, je te donnerai en pâture ╵à toutes les bêtes sauvages,
  • リビングバイブル - 死ぬまで地に放り出しておく。 空のあらゆる鳥がその上に群がり、 全地の野獣がむさぼり食って、 飽きるほどになるだろう。
  • Nova Versão Internacional - Atirarei você na terra e o lançarei no campo. Deixarei que todas as aves do céu se abriguem em você e os animais de toda a terra o devorarão até fartar-se.
  • Hoffnung für alle - Dann schleudere ich dich aufs freie Feld und lasse dich dort liegen; die Vögel sollen sich auf dir niederlassen und die wilden Tiere dich zerreißen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเหวี่ยงเจ้าลงบนดิน จับเจ้าฟาดลงบนทุ่งโล่ง เราจะให้มวลนกในอากาศมาอาศัยอยู่บนเจ้า และสัตว์โลกทั้งปวงจะเขมือบเจ้าจนอิ่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​เหวี่ยง​เจ้า​ลง​บน​พื้น เรา​จะ​โยน​เจ้า​ลง​บน​ทุ่ง​โล่ง เรา​จะ​ทำ​ให้​บรรดา​นก​ใน​อากาศ​ทั้ง​ปวง​เกาะ​ที่​ตัว​เจ้า และ​เรา​จะ​ให้​สัตว์​ป่า​ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน​โลก​ขม้ำ​กิน​เจ้า​อย่าง​ตะกละ
交叉引用
  • Y-sai 66:24 - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
  • Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
  • Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Y-sai 34:2 - Vì Chúa Hằng Hữu phẫn nộ chống lại các dân tộc. Cơn giận của Ngài nghịch cùng các quân đội của chúng. Ngài sẽ tuyệt diệt chúng hoàn toàn, để cho chúng bị tàn sát.
  • Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:44 - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:5 - Ngươi sẽ ngã sấp trên mặt đất, như Ta đã phán, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
  • Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
  • Y-sai 14:19 - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
  • Thi Thiên 63:10 - Họ sẽ bị giáo đâm gươm chém, bị sài lang cấu xé làm mồi.
  • Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
  • Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:13 - Chim trời sẽ đến ở trên thân cây bị ngã, và thú rừng đến nằm trên cành lá.
  • Ê-xê-chi-ên 29:5 - Ta sẽ để ngươi cùng các loài cá chết cạn trong hoang mạc. Các ngươi bị phơi khô, xác không ai chôn, để làm thức ăn cho thú rừng và chim trời.
  • Y-sai 18:6 - Đội quân hùng mạnh của ngươi sẽ nằm chết ngoài đồng, làm mồi cho chim muông trên núi và thú hoang. Chim muông sẽ rỉa thịt suốt mùa hè. Thú hoang sẽ ăn mòn xương suốt mùa đông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ để ngươi mắc cạn trên đất cho chết. Tất cả chim trời sẽ đến đậu trên ngươi, và thú vật trên mặt đất sẽ ăn ngươi no nê.
  • 新标点和合本 - 我必将你丢在地上, 抛在田野, 使空中的飞鸟都落在你身上, 使遍地的野兽吃你得饱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要把你丢在地上, 抛在田野, 使空中的飞鸟落在你身上, 遍地的野兽因你得以饱足。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要把你丢在地上, 抛在田野, 使空中的飞鸟落在你身上, 遍地的野兽因你得以饱足。
  • 当代译本 - 我要把你抛在地上,扔在田野, 让天上的飞鸟落在你身上, 让地上的走兽吞吃你。
  • 圣经新译本 - 我必把你丢弃在地上, 抛掷在田野, 使空中的飞鸟都住在你身上, 使地上所有的野兽都吃你而得饱足。
  • 现代标点和合本 - 我必将你丢在地上, 抛在田野, 使空中的飞鸟都落在你身上, 使遍地的野兽吃你得饱。
  • 和合本(拼音版) - 我必将你丢在地上, 抛在田野。 使空中的飞鸟都落在你身上, 使遍地的野兽吃你得饱。
  • New International Version - I will throw you on the land and hurl you on the open field. I will let all the birds of the sky settle on you and all the animals of the wild gorge themselves on you.
  • New International Reader's Version - Then I will throw you on the land. I will toss you into an open field. I will let all the birds in the sky settle on you. I will let all the wild animals eat you up.
  • English Standard Version - And I will cast you on the ground; on the open field I will fling you, and will cause all the birds of the heavens to settle on you, and I will gorge the beasts of the whole earth with you.
  • New Living Translation - I will leave you stranded on the land to die. All the birds of the heavens will land on you, and the wild animals of the whole earth will gorge themselves on you.
  • Christian Standard Bible - I will abandon you on the land and throw you onto the open field. I will cause all the birds of the sky to settle on you and let the wild creatures of the entire earth eat their fill of you.
  • New American Standard Bible - I will leave you on the land; I will hurl you on the open field. And I will cause all the birds of the sky to nest on you, And I will satisfy the animals of the whole earth with you.
  • New King James Version - Then I will leave you on the land; I will cast you out on the open fields, And cause to settle on you all the birds of the heavens. And with you I will fill the beasts of the whole earth.
  • Amplified Bible - Then I will leave you (Egypt) on the land; I will hurl you on the open field. And I will make all the birds of the sky dwell on you, And I will satisfy the animals of all the earth with you.
  • American Standard Version - And I will leave thee upon the land, I will cast thee forth upon the open field, and will cause all the birds of the heavens to settle upon thee, and I will satisfy the beasts of the whole earth with thee.
  • King James Version - Then will I leave thee upon the land, I will cast thee forth upon the open field, and will cause all the fowls of the heaven to remain upon thee, and I will fill the beasts of the whole earth with thee.
  • New English Translation - I will leave you on the ground, I will fling you on the open field, I will allow all the birds of the sky to settle on you, and I will permit all the wild animals to gorge themselves on you.
  • World English Bible - I will leave you on the land. I will cast you out on the open field, and will cause all the birds of the sky to settle on you. I will satisfy the animals of the whole earth with you.
  • 新標點和合本 - 我必將你丟在地上, 拋在田野, 使空中的飛鳥都落在你身上, 使遍地的野獸吃你得飽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要把你丟在地上, 拋在田野, 使空中的飛鳥落在你身上, 遍地的野獸因你得以飽足。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要把你丟在地上, 拋在田野, 使空中的飛鳥落在你身上, 遍地的野獸因你得以飽足。
  • 當代譯本 - 我要把你拋在地上,扔在田野, 讓天上的飛鳥落在你身上, 讓地上的走獸吞吃你。
  • 聖經新譯本 - 我必把你丟棄在地上, 拋擲在田野, 使空中的飛鳥都住在你身上, 使地上所有的野獸都吃你而得飽足。
  • 呂振中譯本 - 我必將你丟在地上, 將你拋擲在田野上, 使空中的飛鳥都棲息在你身上, 使遍地的野獸都喫你到飽飫。
  • 現代標點和合本 - 我必將你丟在地上, 拋在田野, 使空中的飛鳥都落在你身上, 使遍地的野獸吃你得飽。
  • 文理和合譯本 - 委爾於地、擲爾於野、使空中諸鳥、棲於爾上、全地之獸、食爾而飽、
  • 文理委辦譯本 - 委爾於岸、棄爾於郊、使飛鳥棲爾側、走獸飽爾血、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 投爾於岸、擲爾於野、使空中諸鳥、棲於爾上、全地諸獸、食爾以飽、
  • Nueva Versión Internacional - Te arrastraré por tierra, y en pleno campo te dejaré tendido. Dejaré que sobre ti se posen todas las aves del cielo. Dejaré que con tu carne se sacien todas las bestias salvajes.
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 땅에 던질 것이니 공중의 새들과 땅의 모든 짐승이 와서 너를 먹고 배부를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я брошу тебя на землю, повергну в открытом поле. Птицы рассядутся на тебе, наестся тобой зверье.
  • Восточный перевод - Я брошу тебя на землю, повергну в открытом поле. Птицы рассядутся на тебе, наестся тобой зверьё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я брошу тебя на землю, повергну в открытом поле. Птицы рассядутся на тебе, наестся тобой зверьё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я брошу тебя на землю, повергну в открытом поле. Птицы рассядутся на тебе, наестся тобой зверьё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’abandonnerai par terre et je te jetterai ╵par terre dans les champs. Je ferai se poser sur toi ╵tous les oiseaux, je te donnerai en pâture ╵à toutes les bêtes sauvages,
  • リビングバイブル - 死ぬまで地に放り出しておく。 空のあらゆる鳥がその上に群がり、 全地の野獣がむさぼり食って、 飽きるほどになるだろう。
  • Nova Versão Internacional - Atirarei você na terra e o lançarei no campo. Deixarei que todas as aves do céu se abriguem em você e os animais de toda a terra o devorarão até fartar-se.
  • Hoffnung für alle - Dann schleudere ich dich aufs freie Feld und lasse dich dort liegen; die Vögel sollen sich auf dir niederlassen und die wilden Tiere dich zerreißen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเหวี่ยงเจ้าลงบนดิน จับเจ้าฟาดลงบนทุ่งโล่ง เราจะให้มวลนกในอากาศมาอาศัยอยู่บนเจ้า และสัตว์โลกทั้งปวงจะเขมือบเจ้าจนอิ่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​เหวี่ยง​เจ้า​ลง​บน​พื้น เรา​จะ​โยน​เจ้า​ลง​บน​ทุ่ง​โล่ง เรา​จะ​ทำ​ให้​บรรดา​นก​ใน​อากาศ​ทั้ง​ปวง​เกาะ​ที่​ตัว​เจ้า และ​เรา​จะ​ให้​สัตว์​ป่า​ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน​โลก​ขม้ำ​กิน​เจ้า​อย่าง​ตะกละ
  • Y-sai 66:24 - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
  • Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
  • Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Y-sai 34:2 - Vì Chúa Hằng Hữu phẫn nộ chống lại các dân tộc. Cơn giận của Ngài nghịch cùng các quân đội của chúng. Ngài sẽ tuyệt diệt chúng hoàn toàn, để cho chúng bị tàn sát.
  • Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:44 - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:5 - Ngươi sẽ ngã sấp trên mặt đất, như Ta đã phán, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
  • Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
  • Y-sai 14:19 - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
  • Thi Thiên 63:10 - Họ sẽ bị giáo đâm gươm chém, bị sài lang cấu xé làm mồi.
  • Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
  • Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:13 - Chim trời sẽ đến ở trên thân cây bị ngã, và thú rừng đến nằm trên cành lá.
  • Ê-xê-chi-ên 29:5 - Ta sẽ để ngươi cùng các loài cá chết cạn trong hoang mạc. Các ngươi bị phơi khô, xác không ai chôn, để làm thức ăn cho thú rừng và chim trời.
  • Y-sai 18:6 - Đội quân hùng mạnh của ngươi sẽ nằm chết ngoài đồng, làm mồi cho chim muông trên núi và thú hoang. Chim muông sẽ rỉa thịt suốt mùa hè. Thú hoang sẽ ăn mòn xương suốt mùa đông.
圣经
资源
计划
奉献