Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy than khóc Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và truyền cho vua sứ điệp này: Ngươi nghĩ ngươi như sư tử tơ mạnh mẽ giữa các dân tộc, nhưng thật sự ngươi chỉ như quái vật trong biển, chung quanh các con sông, dùng chân khuấy đục nước mà thôi.
  • 新标点和合本 - “人子啊,你要为埃及王法老作哀歌,说: 从前你在列国中,如同少壮狮子; 现在你却像海中的大鱼。 你冲出江河, 用爪搅动诸水, 使江河浑浊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要为埃及王法老作哀歌,说: 你在列国中,如同少壮狮子, 却像海里的海怪, 冲出江河, 以爪搅动诸水, 使江河浑浊。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要为埃及王法老作哀歌,说: 你在列国中,如同少壮狮子, 却像海里的海怪, 冲出江河, 以爪搅动诸水, 使江河浑浊。
  • 当代译本 - “人子啊,你要为埃及王法老唱哀歌,对他说, “‘你自认为是列邦中的雄狮, 其实你像激荡江河、 用脚把江河搅浑的海怪。
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要为埃及王法老作一首哀歌,对他说: ‘你像列国中的少壮狮子, 又像海中的海怪, 你在河中翻腾, 用你的爪搅动河水, 使江河浑浊。
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你要为埃及王法老作哀歌,说: ‘从前你在列国中如同少壮狮子, 现在你却像海中的大鱼。 你冲出江河, 用爪搅动诸水, 使江河浑浊。
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你要为埃及王法老作哀歌,说: “从前你在列国中如同少壮狮子, 现在你却像海中的大鱼。 你冲出江河, 用爪搅动诸水, 使江河浑浊。
  • New International Version - “Son of man, take up a lament concerning Pharaoh king of Egypt and say to him: “ ‘You are like a lion among the nations; you are like a monster in the seas thrashing about in your streams, churning the water with your feet and muddying the streams.
  • New International Reader's Version - “Son of man, sing a song of sadness about Pharaoh Hophra, the king of Egypt. Tell him, “ ‘You are like a lion among the nations. You are like a monster in the sea. You move around wildly in your rivers. You churn the water with your feet. You make the streams muddy.’ ”
  • English Standard Version - “Son of man, raise a lamentation over Pharaoh king of Egypt and say to him: “You consider yourself a lion of the nations, but you are like a dragon in the seas; you burst forth in your rivers, trouble the waters with your feet, and foul their rivers.
  • New Living Translation - “Son of man, mourn for Pharaoh, king of Egypt, and give him this message: “You think of yourself as a strong young lion among the nations, but you are really just a sea monster, heaving around in your own rivers, stirring up mud with your feet.
  • Christian Standard Bible - “Son of man, lament for Pharaoh king of Egypt and say to him, ‘You compare yourself to a lion of the nations, but you are like a monster in the seas. You thrash about in your rivers, churn up the waters with your feet, and muddy the rivers.
  • New American Standard Bible - “Son of man, take up a song of mourning over Pharaoh king of Egypt, and say to him, ‘You compared yourself to a young lion of the nations, Yet you are like the monster in the seas; And you burst forth in your rivers And muddied the waters with your feet And fouled their rivers.’ ”
  • New King James Version - “Son of man, take up a lamentation for Pharaoh king of Egypt, and say to him: ‘You are like a young lion among the nations, And you are like a monster in the seas, Bursting forth in your rivers, Troubling the waters with your feet, And fouling their rivers.
  • Amplified Bible - “Son of man, take up a dirge (funeral poem to be sung) over Pharaoh king of Egypt and say to him, ‘You have compared yourself to a young lion among the nations, But you are like a monster in the seas; You burst into your rivers And disturbed and muddied the waters with your feet And fouled their rivers [the source of their prosperity].’ ”
  • American Standard Version - Son of man, take up a lamentation over Pharaoh king of Egypt, and say unto him, Thou wast likened unto a young lion of the nations: yet art thou as a monster in the seas; and thou didst break forth with thy rivers, and troubledst the waters with thy feet, and fouledst their rivers.
  • King James Version - Son of man, take up a lamentation for Pharaoh king of Egypt, and say unto him, Thou art like a young lion of the nations, and thou art as a whale in the seas: and thou camest forth with thy rivers, and troubledst the waters with thy feet, and fouledst their rivers.
  • New English Translation - “Son of man, sing a lament for Pharaoh king of Egypt, and say to him: “‘You were like a lion among the nations, but you are a monster in the seas; you thrash about in your streams, stir up the water with your feet, and muddy your streams.
  • World English Bible - ‘Son of man, take up a lamentation over Pharaoh king of Egypt, and tell him, “You were likened to a young lion of the nations; yet you are as a monster in the seas. You broke out with your rivers, and troubled the waters with your feet, and fouled their rivers.”
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你要為埃及王法老作哀歌,說: 從前你在列國中,如同少壯獅子; 現在你卻像海中的大魚。 你衝出江河, 用爪攪動諸水, 使江河渾濁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要為埃及王法老作哀歌,說: 你在列國中,如同少壯獅子, 卻像海裏的海怪, 衝出江河, 以爪攪動諸水, 使江河渾濁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要為埃及王法老作哀歌,說: 你在列國中,如同少壯獅子, 卻像海裏的海怪, 衝出江河, 以爪攪動諸水, 使江河渾濁。
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要為埃及王法老唱哀歌,對他說, 「『你自認為是列邦中的雄獅, 其實你像激蕩江河、 用腳把江河攪渾的海怪。
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要為埃及王法老作一首哀歌,對他說: ‘你像列國中的少壯獅子, 又像海中的海怪, 你在河中翻騰, 用你的爪攪動河水, 使江河渾濁。
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要為 埃及 王舉哀唱歌,對他說: 『列國中的少壯獅子啊,你可完啦! 你,你像海中的鱷魚; 卻在你的江河裏衝激着, 用你的腳攪濁了水, 踹渾了眾水的江河。
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你要為埃及王法老作哀歌,說: 『從前你在列國中如同少壯獅子, 現在你卻像海中的大魚。 你衝出江河, 用爪攪動諸水, 使江河渾濁。
  • 文理和合譯本 - 人子歟、當為埃及王法老作哀歌、謂曰、爾於列國中、昔若壯獅、今若海中之鱷、衝突於爾河、以足攪水、使河渾濁、
  • 文理委辦譯本 - 人子、當為埃及王法老作哀歌、告之曰爾若獅之伏於民間、若鱷之居於海中、出入江河、足亂波濤、使水混濁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、當為 伊及 王 法老 作哀歌、告之曰、爾若壯獅於列民間、若龍 龍或作鱷 於海中、爾出入江河、以足攪水、使河流渾濁、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, entona este lamento dedicado al faraón, rey de Egipto: »“Pareces un león entre las naciones; pareces un monstruo marino chapoteando en el río; con tus patas enturbias el agua y revuelves sus corrientes.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 이집트 왕 바로에게 다음과 같은 애가를 불러 주어라. ‘네가 모든 나라 가운데서 젊은 사자처럼 행세하고 있으나 너는 나일 강변의 한 마리 악어에 불과하다. 네가 강을 휘젓고 다니면서 발로 흙탕물을 일으켜 강을 더럽히는구나.
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, подними плач о фараоне, царе Египта, и скажи ему: Ты мнишь себя львом меж народами, а похож на морское чудовище – ты мечешься в реках, лапами мутишь воду и реки поганишь.
  • Восточный перевод - – Смертный, подними плач о фараоне, царе Египта, и скажи ему: «Ты мнишь себя львом меж народами, а похож на морское чудовище; ты мечешься в реках, лапами мутишь воду и реки поганишь».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, подними плач о фараоне, царе Египта, и скажи ему: «Ты мнишь себя львом меж народами, а похож на морское чудовище; ты мечешься в реках, лапами мутишь воду и реки поганишь».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, подними плач о фараоне, царе Египта, и скажи ему: «Ты мнишь себя львом меж народами, а похож на морское чудовище; ты мечешься в реках, лапами мутишь воду и реки поганишь».
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, prononce une complainte ╵sur le pharaon, roi d’Egypte, dis-lui : « Tu ressemblais ╵à un jeune lion ╵parmi les peuples. Tu ressemblais, jadis, ╵au crocodile dans les flots, tu te soulevais dans tes fleuves, et, de tes pattes, ╵tu en troublais les eaux, tu salissais tous leurs canaux .
  • リビングバイブル - 「人の子よ、エジプトの王のために嘆け。そして、王に告げよ。 おまえは自分を、国々の中で 強くて若いライオンのようだと思っている。 だがおまえは、ナイル川の岸で水をかき混ぜて 濁らせている、わにのような存在でしかない。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, entoe um lamento a respeito do faraó, rei do Egito, e diga-lhe: “Você é como um leão entre as nações, como um monstro nos mares, contorcendo-se em seus riachos, agitando e enlameando as suas águas com os pés.
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, stimm ein Klagelied an über den Pharao, den König von Ägypten. Richte ihm aus: Du denkst, du wärst so stark wie ein junger Löwe, mächtiger als alle Völker. Doch du gleichst eher einem Krokodil im großen Fluss! Du bläst ins Wasser, dass es sprudelt, und mit deinen Füßen wühlst du es auf, ja, jeden Fluss lässt du trüb werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงเปล่งบทคร่ำครวญเกี่ยวกับฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์ และกล่าวแก่เขาว่า “ ‘เจ้าเป็นเหมือนสิงโตในหมู่ประชาชาติ เหมือนสัตว์ร้ายในทะเล เจ้าฟาดหางไปมาอยู่ในห้วงน้ำ เอาเท้ากวนน้ำให้กระเพื่อม และทำให้ลำธารต่างๆ ขุ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​ร้อง​คร่ำครวญ​ให้​กับ​ฟาโรห์​กษัตริย์​ของ​อียิปต์ และ​บอก​เขา​ดังนี้ ‘เจ้า​คิด​ว่า​เจ้า​เป็น​ดั่ง​สิงโต​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ แต่​เจ้า​เป็น​อย่าง​มังกร​ใน​ทะเล เจ้า​ทำ​ให้​น้ำ​กระจาย​ใน​แม่​น้ำ แกว่ง​เท้า​ของ​เจ้า​ใน​น้ำ และ​ทำ​ให้​น้ำ​ใน​แม่​น้ำ​ขุ่น
交叉引用
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • Giê-rê-mi 46:8 - Đó là quân Ai Cập, tràn vào khắp đất, khoác lác rằng nó sẽ phủ đầy mặt đất như nước lũ, đánh tan các thành và tiêu diệt dân cư.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
  • Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
  • Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Ê-xê-chi-ên 32:18 - “Hỡi con người, hãy than khóc dân tộc Ai Cập và các dân tộc hùng mạnh. Vì Ta sẽ quăng chúng xuống âm phủ làm bạn với những kẻ đã xuống vực sâu.
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:1 - “Hãy hát bài ai ca này cho các lãnh tụ Ít-ra-ên:
  • Ê-xê-chi-ên 19:2 - Mẹ ngươi trước kia là gì? Là sư tử cái giữa đàn sư tử! Nó nằm nghỉ giữa đàn sư tử con và nuôi nấng bầy con mình.
  • Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:4 - Các dân tộc nghe về nó, và nó bị sập hầm bẫy của chúng. Chúng dùng móc kéo nó giải về Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 19:5 - Khi sư tử mẹ thấy hy vọng từ nó đã tiêu tan, liền chọn một con khác, và nuôi thành sư tử tơ.
  • Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 32:16 - Phải, đây là bài ai ca mà chúng sẽ hát cho Ai Cập. Hãy để các dân tộc than khóc. Hãy để các dân tộc than khóc cho Ai Cập và dân của nó. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Ê-xê-chi-ên 34:18 - Lẽ nào đồng cỏ ngươi không đủ tốt cho các ngươi sao? Các ngươi phải giẫm nát cỏ còn lại hả? Không lẽ nước trong sạch không đủ cho các ngươi uống? Đến nỗi các ngươi còn lấy chân khuấy đục nước còn thừa nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 28:12 - “Hỡi con người, hãy hát một bài ai ca về vua Ty-rơ. Hãy truyền cho vua sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi là mẫu mực của sự toàn vẹn, đầy khôn ngoan và xinh đẹp tuyệt mỹ.
  • Ê-xê-chi-ên 38:13 - Nhưng Sê-ba, Đê-đan, và các thương gia ở Ta-rê-si sẽ hỏi: ‘Có phải ngươi nghĩ đội quân mà ngươi tập hợp có thể chiếm đoạt bạc và vàng không? Lẽ nào ngươi nghĩ rằng ngươi có thể lấy các bầy gia súc, tịch thu hàng hóa, và các chiến lợi phẩm?’
  • Na-hum 2:11 - Ni-ni-ve từng nổi tiếng một thời, như sư tử hùng cứ sơn lâm. Nó tạo riêng cho mình một cõi, để sư tử đực, sư tử cái dạo chơi, để sư tử con nô đùa không biết sợ.
  • Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
  • Na-hum 2:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Ta sẽ đốt các chiến xa ngươi trong khói lửa và các thanh niên ngươi sẽ bị lưỡi gươm tàn sát. Ta sẽ chấm dứt việc ngươi lùng bắt tù binh và thu chiến lợi phẩm khắp mặt đất. Tiếng của các sứ thần ngươi sẽ chẳng còn được lắng nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 27:2 - “Hỡi con người, hãy hát bài ai ca về Ty-rơ,
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy than khóc Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và truyền cho vua sứ điệp này: Ngươi nghĩ ngươi như sư tử tơ mạnh mẽ giữa các dân tộc, nhưng thật sự ngươi chỉ như quái vật trong biển, chung quanh các con sông, dùng chân khuấy đục nước mà thôi.
  • 新标点和合本 - “人子啊,你要为埃及王法老作哀歌,说: 从前你在列国中,如同少壮狮子; 现在你却像海中的大鱼。 你冲出江河, 用爪搅动诸水, 使江河浑浊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要为埃及王法老作哀歌,说: 你在列国中,如同少壮狮子, 却像海里的海怪, 冲出江河, 以爪搅动诸水, 使江河浑浊。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要为埃及王法老作哀歌,说: 你在列国中,如同少壮狮子, 却像海里的海怪, 冲出江河, 以爪搅动诸水, 使江河浑浊。
  • 当代译本 - “人子啊,你要为埃及王法老唱哀歌,对他说, “‘你自认为是列邦中的雄狮, 其实你像激荡江河、 用脚把江河搅浑的海怪。
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要为埃及王法老作一首哀歌,对他说: ‘你像列国中的少壮狮子, 又像海中的海怪, 你在河中翻腾, 用你的爪搅动河水, 使江河浑浊。
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你要为埃及王法老作哀歌,说: ‘从前你在列国中如同少壮狮子, 现在你却像海中的大鱼。 你冲出江河, 用爪搅动诸水, 使江河浑浊。
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你要为埃及王法老作哀歌,说: “从前你在列国中如同少壮狮子, 现在你却像海中的大鱼。 你冲出江河, 用爪搅动诸水, 使江河浑浊。
  • New International Version - “Son of man, take up a lament concerning Pharaoh king of Egypt and say to him: “ ‘You are like a lion among the nations; you are like a monster in the seas thrashing about in your streams, churning the water with your feet and muddying the streams.
  • New International Reader's Version - “Son of man, sing a song of sadness about Pharaoh Hophra, the king of Egypt. Tell him, “ ‘You are like a lion among the nations. You are like a monster in the sea. You move around wildly in your rivers. You churn the water with your feet. You make the streams muddy.’ ”
  • English Standard Version - “Son of man, raise a lamentation over Pharaoh king of Egypt and say to him: “You consider yourself a lion of the nations, but you are like a dragon in the seas; you burst forth in your rivers, trouble the waters with your feet, and foul their rivers.
  • New Living Translation - “Son of man, mourn for Pharaoh, king of Egypt, and give him this message: “You think of yourself as a strong young lion among the nations, but you are really just a sea monster, heaving around in your own rivers, stirring up mud with your feet.
  • Christian Standard Bible - “Son of man, lament for Pharaoh king of Egypt and say to him, ‘You compare yourself to a lion of the nations, but you are like a monster in the seas. You thrash about in your rivers, churn up the waters with your feet, and muddy the rivers.
  • New American Standard Bible - “Son of man, take up a song of mourning over Pharaoh king of Egypt, and say to him, ‘You compared yourself to a young lion of the nations, Yet you are like the monster in the seas; And you burst forth in your rivers And muddied the waters with your feet And fouled their rivers.’ ”
  • New King James Version - “Son of man, take up a lamentation for Pharaoh king of Egypt, and say to him: ‘You are like a young lion among the nations, And you are like a monster in the seas, Bursting forth in your rivers, Troubling the waters with your feet, And fouling their rivers.
  • Amplified Bible - “Son of man, take up a dirge (funeral poem to be sung) over Pharaoh king of Egypt and say to him, ‘You have compared yourself to a young lion among the nations, But you are like a monster in the seas; You burst into your rivers And disturbed and muddied the waters with your feet And fouled their rivers [the source of their prosperity].’ ”
  • American Standard Version - Son of man, take up a lamentation over Pharaoh king of Egypt, and say unto him, Thou wast likened unto a young lion of the nations: yet art thou as a monster in the seas; and thou didst break forth with thy rivers, and troubledst the waters with thy feet, and fouledst their rivers.
  • King James Version - Son of man, take up a lamentation for Pharaoh king of Egypt, and say unto him, Thou art like a young lion of the nations, and thou art as a whale in the seas: and thou camest forth with thy rivers, and troubledst the waters with thy feet, and fouledst their rivers.
  • New English Translation - “Son of man, sing a lament for Pharaoh king of Egypt, and say to him: “‘You were like a lion among the nations, but you are a monster in the seas; you thrash about in your streams, stir up the water with your feet, and muddy your streams.
  • World English Bible - ‘Son of man, take up a lamentation over Pharaoh king of Egypt, and tell him, “You were likened to a young lion of the nations; yet you are as a monster in the seas. You broke out with your rivers, and troubled the waters with your feet, and fouled their rivers.”
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你要為埃及王法老作哀歌,說: 從前你在列國中,如同少壯獅子; 現在你卻像海中的大魚。 你衝出江河, 用爪攪動諸水, 使江河渾濁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要為埃及王法老作哀歌,說: 你在列國中,如同少壯獅子, 卻像海裏的海怪, 衝出江河, 以爪攪動諸水, 使江河渾濁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要為埃及王法老作哀歌,說: 你在列國中,如同少壯獅子, 卻像海裏的海怪, 衝出江河, 以爪攪動諸水, 使江河渾濁。
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要為埃及王法老唱哀歌,對他說, 「『你自認為是列邦中的雄獅, 其實你像激蕩江河、 用腳把江河攪渾的海怪。
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要為埃及王法老作一首哀歌,對他說: ‘你像列國中的少壯獅子, 又像海中的海怪, 你在河中翻騰, 用你的爪攪動河水, 使江河渾濁。
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要為 埃及 王舉哀唱歌,對他說: 『列國中的少壯獅子啊,你可完啦! 你,你像海中的鱷魚; 卻在你的江河裏衝激着, 用你的腳攪濁了水, 踹渾了眾水的江河。
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你要為埃及王法老作哀歌,說: 『從前你在列國中如同少壯獅子, 現在你卻像海中的大魚。 你衝出江河, 用爪攪動諸水, 使江河渾濁。
  • 文理和合譯本 - 人子歟、當為埃及王法老作哀歌、謂曰、爾於列國中、昔若壯獅、今若海中之鱷、衝突於爾河、以足攪水、使河渾濁、
  • 文理委辦譯本 - 人子、當為埃及王法老作哀歌、告之曰爾若獅之伏於民間、若鱷之居於海中、出入江河、足亂波濤、使水混濁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、當為 伊及 王 法老 作哀歌、告之曰、爾若壯獅於列民間、若龍 龍或作鱷 於海中、爾出入江河、以足攪水、使河流渾濁、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, entona este lamento dedicado al faraón, rey de Egipto: »“Pareces un león entre las naciones; pareces un monstruo marino chapoteando en el río; con tus patas enturbias el agua y revuelves sus corrientes.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 이집트 왕 바로에게 다음과 같은 애가를 불러 주어라. ‘네가 모든 나라 가운데서 젊은 사자처럼 행세하고 있으나 너는 나일 강변의 한 마리 악어에 불과하다. 네가 강을 휘젓고 다니면서 발로 흙탕물을 일으켜 강을 더럽히는구나.
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, подними плач о фараоне, царе Египта, и скажи ему: Ты мнишь себя львом меж народами, а похож на морское чудовище – ты мечешься в реках, лапами мутишь воду и реки поганишь.
  • Восточный перевод - – Смертный, подними плач о фараоне, царе Египта, и скажи ему: «Ты мнишь себя львом меж народами, а похож на морское чудовище; ты мечешься в реках, лапами мутишь воду и реки поганишь».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, подними плач о фараоне, царе Египта, и скажи ему: «Ты мнишь себя львом меж народами, а похож на морское чудовище; ты мечешься в реках, лапами мутишь воду и реки поганишь».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, подними плач о фараоне, царе Египта, и скажи ему: «Ты мнишь себя львом меж народами, а похож на морское чудовище; ты мечешься в реках, лапами мутишь воду и реки поганишь».
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, prononce une complainte ╵sur le pharaon, roi d’Egypte, dis-lui : « Tu ressemblais ╵à un jeune lion ╵parmi les peuples. Tu ressemblais, jadis, ╵au crocodile dans les flots, tu te soulevais dans tes fleuves, et, de tes pattes, ╵tu en troublais les eaux, tu salissais tous leurs canaux .
  • リビングバイブル - 「人の子よ、エジプトの王のために嘆け。そして、王に告げよ。 おまえは自分を、国々の中で 強くて若いライオンのようだと思っている。 だがおまえは、ナイル川の岸で水をかき混ぜて 濁らせている、わにのような存在でしかない。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, entoe um lamento a respeito do faraó, rei do Egito, e diga-lhe: “Você é como um leão entre as nações, como um monstro nos mares, contorcendo-se em seus riachos, agitando e enlameando as suas águas com os pés.
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, stimm ein Klagelied an über den Pharao, den König von Ägypten. Richte ihm aus: Du denkst, du wärst so stark wie ein junger Löwe, mächtiger als alle Völker. Doch du gleichst eher einem Krokodil im großen Fluss! Du bläst ins Wasser, dass es sprudelt, und mit deinen Füßen wühlst du es auf, ja, jeden Fluss lässt du trüb werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงเปล่งบทคร่ำครวญเกี่ยวกับฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์ และกล่าวแก่เขาว่า “ ‘เจ้าเป็นเหมือนสิงโตในหมู่ประชาชาติ เหมือนสัตว์ร้ายในทะเล เจ้าฟาดหางไปมาอยู่ในห้วงน้ำ เอาเท้ากวนน้ำให้กระเพื่อม และทำให้ลำธารต่างๆ ขุ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​ร้อง​คร่ำครวญ​ให้​กับ​ฟาโรห์​กษัตริย์​ของ​อียิปต์ และ​บอก​เขา​ดังนี้ ‘เจ้า​คิด​ว่า​เจ้า​เป็น​ดั่ง​สิงโต​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ แต่​เจ้า​เป็น​อย่าง​มังกร​ใน​ทะเล เจ้า​ทำ​ให้​น้ำ​กระจาย​ใน​แม่​น้ำ แกว่ง​เท้า​ของ​เจ้า​ใน​น้ำ และ​ทำ​ให้​น้ำ​ใน​แม่​น้ำ​ขุ่น
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • Giê-rê-mi 46:8 - Đó là quân Ai Cập, tràn vào khắp đất, khoác lác rằng nó sẽ phủ đầy mặt đất như nước lũ, đánh tan các thành và tiêu diệt dân cư.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
  • Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
  • Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Ê-xê-chi-ên 32:18 - “Hỡi con người, hãy than khóc dân tộc Ai Cập và các dân tộc hùng mạnh. Vì Ta sẽ quăng chúng xuống âm phủ làm bạn với những kẻ đã xuống vực sâu.
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:1 - “Hãy hát bài ai ca này cho các lãnh tụ Ít-ra-ên:
  • Ê-xê-chi-ên 19:2 - Mẹ ngươi trước kia là gì? Là sư tử cái giữa đàn sư tử! Nó nằm nghỉ giữa đàn sư tử con và nuôi nấng bầy con mình.
  • Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:4 - Các dân tộc nghe về nó, và nó bị sập hầm bẫy của chúng. Chúng dùng móc kéo nó giải về Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 19:5 - Khi sư tử mẹ thấy hy vọng từ nó đã tiêu tan, liền chọn một con khác, và nuôi thành sư tử tơ.
  • Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 32:16 - Phải, đây là bài ai ca mà chúng sẽ hát cho Ai Cập. Hãy để các dân tộc than khóc. Hãy để các dân tộc than khóc cho Ai Cập và dân của nó. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Ê-xê-chi-ên 34:18 - Lẽ nào đồng cỏ ngươi không đủ tốt cho các ngươi sao? Các ngươi phải giẫm nát cỏ còn lại hả? Không lẽ nước trong sạch không đủ cho các ngươi uống? Đến nỗi các ngươi còn lấy chân khuấy đục nước còn thừa nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 28:12 - “Hỡi con người, hãy hát một bài ai ca về vua Ty-rơ. Hãy truyền cho vua sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi là mẫu mực của sự toàn vẹn, đầy khôn ngoan và xinh đẹp tuyệt mỹ.
  • Ê-xê-chi-ên 38:13 - Nhưng Sê-ba, Đê-đan, và các thương gia ở Ta-rê-si sẽ hỏi: ‘Có phải ngươi nghĩ đội quân mà ngươi tập hợp có thể chiếm đoạt bạc và vàng không? Lẽ nào ngươi nghĩ rằng ngươi có thể lấy các bầy gia súc, tịch thu hàng hóa, và các chiến lợi phẩm?’
  • Na-hum 2:11 - Ni-ni-ve từng nổi tiếng một thời, như sư tử hùng cứ sơn lâm. Nó tạo riêng cho mình một cõi, để sư tử đực, sư tử cái dạo chơi, để sư tử con nô đùa không biết sợ.
  • Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
  • Na-hum 2:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Ta sẽ đốt các chiến xa ngươi trong khói lửa và các thanh niên ngươi sẽ bị lưỡi gươm tàn sát. Ta sẽ chấm dứt việc ngươi lùng bắt tù binh và thu chiến lợi phẩm khắp mặt đất. Tiếng của các sứ thần ngươi sẽ chẳng còn được lắng nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 27:2 - “Hỡi con người, hãy hát bài ai ca về Ty-rơ,
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
圣经
资源
计划
奉献