逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
- 新标点和合本 - 摩西向天伸杖,耶和华就打雷下雹,有火闪到地上;耶和华下雹在埃及地上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西向天伸杖,耶和华就打雷下雹,有火降到地上;耶和华下雹在埃及地上。
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西向天伸杖,耶和华就打雷下雹,有火降到地上;耶和华下雹在埃及地上。
- 当代译本 - 摩西向天伸出手杖,耶和华就发出雷电和冰雹,火光飞向大地。耶和华在埃及降下冰雹。
- 圣经新译本 - 摩西把手杖向天一伸,耶和华就打雷(“打雷”原文作“ 神的声音”)下雹,有火落在地上;耶和华使冰雹降在埃及地上。
- 中文标准译本 - 摩西向天伸出他的杖,耶和华就发出雷声和冰雹,有火闪到地上。耶和华在埃及地降下冰雹。
- 现代标点和合本 - 摩西向天伸杖,耶和华就打雷下雹,有火闪到地上,耶和华下雹在埃及地上。
- 和合本(拼音版) - 摩西向天伸杖,耶和华就打雷、下雹,有火闪到地上,耶和华下雹在埃及地上。
- New International Version - When Moses stretched out his staff toward the sky, the Lord sent thunder and hail, and lightning flashed down to the ground. So the Lord rained hail on the land of Egypt;
- New International Reader's Version - Moses reached out his walking stick toward the sky. Then the Lord sent thunder and hail. Lightning flashed down to the ground. The Lord rained hail on the land of Egypt.
- English Standard Version - Then Moses stretched out his staff toward heaven, and the Lord sent thunder and hail, and fire ran down to the earth. And the Lord rained hail upon the land of Egypt.
- New Living Translation - So Moses lifted his staff toward the sky, and the Lord sent thunder and hail, and lightning flashed toward the earth. The Lord sent a tremendous hailstorm against all the land of Egypt.
- The Message - Moses lifted his staff to the skies and God sent cracks of thunder and hail shot through with lightning strikes. God rained hail down on the land of Egypt. The hail came, hail and lightning—a fierce hailstorm. There had been nothing like it in Egypt in its entire history. The hail hit hard all over Egypt. Everything exposed out in the fields, people and animals and crops, was smashed. Even the trees in the fields were shattered. Except for Goshen where the Israelites lived; there was no hail in Goshen.
- Christian Standard Bible - So Moses stretched out his staff toward heaven, and the Lord sent thunder and hail. Lightning struck the land, and the Lord rained hail on the land of Egypt.
- New American Standard Bible - So Moses reached out with his staff toward the sky, and the Lord sent thunder and hail, and fire ran down to the earth. And the Lord rained hail on the land of Egypt.
- New King James Version - And Moses stretched out his rod toward heaven; and the Lord sent thunder and hail, and fire darted to the ground. And the Lord rained hail on the land of Egypt.
- Amplified Bible - Moses stretched out his staff toward the sky, and the Lord sent thunder and hail, and lightning (fireballs) ran down to the earth and along the ground. And the Lord rained hail on the land of Egypt.
- American Standard Version - And Moses stretched forth his rod toward heaven: and Jehovah sent thunder and hail, and fire ran down unto the earth; and Jehovah rained hail upon the land of Egypt.
- King James Version - And Moses stretched forth his rod toward heaven: and the Lord sent thunder and hail, and the fire ran along upon the ground; and the Lord rained hail upon the land of Egypt.
- New English Translation - When Moses extended his staff toward the sky, the Lord sent thunder and hail, and fire fell to the earth; so the Lord caused hail to rain down on the land of Egypt.
- World English Bible - Moses stretched out his rod toward the heavens, and Yahweh sent thunder and hail; and lightning flashed down to the earth. Yahweh rained hail on the land of Egypt.
- 新標點和合本 - 摩西向天伸杖,耶和華就打雷下雹,有火閃到地上;耶和華下雹在埃及地上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西向天伸杖,耶和華就打雷下雹,有火降到地上;耶和華下雹在埃及地上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西向天伸杖,耶和華就打雷下雹,有火降到地上;耶和華下雹在埃及地上。
- 當代譯本 - 摩西向天伸出手杖,耶和華就發出雷電和冰雹,火光飛向大地。耶和華在埃及降下冰雹。
- 聖經新譯本 - 摩西把手杖向天一伸,耶和華就打雷(“打雷”原文作“ 神的聲音”)下雹,有火落在地上;耶和華使冰雹降在埃及地上。
- 呂振中譯本 - 摩西 向天伸手杖,永恆主就打雷下冰雹;有火閃到地上:永恆主下冰雹在 埃及 地。
- 中文標準譯本 - 摩西向天伸出他的杖,耶和華就發出雷聲和冰雹,有火閃到地上。耶和華在埃及地降下冰雹。
- 現代標點和合本 - 摩西向天伸杖,耶和華就打雷下雹,有火閃到地上,耶和華下雹在埃及地上。
- 文理和合譯本 - 摩西遂舉杖向天、耶和華使雷震雹降、火閃於地、雹遍埃及、
- 文理委辦譯本 - 摩西以杖指天、耶和華使雷震電閃雹降、遍於埃及。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 遂舉杖向天、主使雷震雹降、並有火閃於地、主降雹於 伊及 地、
- Nueva Versión Internacional - Moisés levantó su vara hacia el cielo, y el Señor hizo que cayera granizo sobre todo Egipto: envió truenos, granizo y rayos sobre toda la tierra.
- 현대인의 성경 - 그래서 모세가 하늘을 향해 그의 지팡이를 들자 여호와께서 뇌성과 우박을 보내시고 번개가 땅을 치게 하셨다.
- Новый Русский Перевод - Моисей поднял посох к небу, и Господь послал гром и град. Молния ударила в землю. Господь обрушил град на землю Египта.
- Восточный перевод - Муса поднял посох к небу, и Вечный послал гром и град. Молния ударила в землю. Вечный обрушил град на землю Египта.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса поднял посох к небу, и Вечный послал гром и град. Молния ударила в землю. Вечный обрушил град на землю Египта.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо поднял посох к небу, и Вечный послал гром и град. Молния ударила в землю. Вечный обрушил град на землю Египта.
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse leva son bâton vers le ciel et l’Eternel déchaîna le tonnerre et la grêle, et la foudre s’abattit sur la terre. L’Eternel fit tomber la grêle sur l’Egypte.
- リビングバイブル - モーセが杖を天に向けて伸ばすと、たちまち雷が鳴り、いなずまが走り、雹が激しく降り始めました。
- Nova Versão Internacional - Quando Moisés estendeu a vara para o céu, o Senhor fez vir trovões e granizo, e raios caíam sobre a terra. Assim o Senhor fez chover granizo sobre a terra do Egito.
- Hoffnung für alle - Als Mose seinen Stab zum Himmel ausstreckte, schickte der Herr ein gewaltiges Gewitter; es hagelte, blitzte und donnerte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโมเสสชูไม้เท้าขึ้นสู่ท้องฟ้า องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบันดาลให้เกิดฟ้าแลบฟ้าร้อง ฟ้าผ่าและพายุลูกเห็บตกลงมา ดังนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำให้พายุลูกเห็บตกลงในดินแดนอียิปต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสสจึงยื่นไม้เท้าของท่านขึ้นสู่ฟ้า และพระผู้เป็นเจ้าก็บันดาลให้ฟ้าร้องและมีลูกเห็บตก ฟ้าแลบทั่วแผ่นดิน พระผู้เป็นเจ้าให้ลูกเห็บตกที่แผ่นดินอียิปต์
交叉引用
- Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
- Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
- Gióp 38:23 - (Ta dành nó như vũ khí cho thời loạn, cho ngày chinh chiến binh đao).
- Gióp 37:1 - “Tim tôi run rẩy trước cảnh tượng uy nghiêm. Như muốn nhảy vọt khỏi lồng ngực.
- Gióp 37:2 - Hãy lắng nghe tiếng Đức Chúa Trời vang rền như sấm, nghe kỹ âm thanh phát ra từ miệng Ngài
- Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
- Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
- Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
- Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
- Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
- Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
- Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
- Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
- Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
- 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
- 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
- Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
- Thi Thiên 78:48 - Ngài để mưa đá giết hại bầy súc vật, sấm sét đốt chết các bầy chiên.
- Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
- Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
- Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
- Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
- Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
- Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.