逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta dồn xác chúng lại thành từng đống lớn, mùi hôi thối xông lên khắp nơi.
- 新标点和合本 - 众人把青蛙聚拢成堆,遍地就都腥臭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众人把青蛙聚拢成堆,地就发出臭气。
- 和合本2010(神版-简体) - 众人把青蛙聚拢成堆,地就发出臭气。
- 当代译本 - 百姓把青蛙的尸体堆积起来,埃及全境都充满了死青蛙的腐臭气味。
- 圣经新译本 - 有人把青蛙一堆一堆积聚起来,那地就发臭了。
- 中文标准译本 - 人们把青蛙一堆一堆积聚起来,那地就发臭了。
- 现代标点和合本 - 众人把青蛙聚拢成堆,遍地就都腥臭。
- 和合本(拼音版) - 众人把青蛙聚拢成堆,遍地就都腥臭。
- New International Version - They were piled into heaps, and the land reeked of them.
- New International Reader's Version - The Egyptians piled them up. The land smelled very bad because of them.
- English Standard Version - And they gathered them together in heaps, and the land stank.
- New Living Translation - The Egyptians piled them into great heaps, and a terrible stench filled the land.
- Christian Standard Bible - They piled them in countless heaps, and there was a terrible odor in the land.
- New American Standard Bible - So they piled them in heaps, and the land stank.
- New King James Version - They gathered them together in heaps, and the land stank.
- Amplified Bible - So they piled them up in heaps, and the land was detestable and stank.
- American Standard Version - And they gathered them together in heaps; and the land stank.
- King James Version - And they gathered them together upon heaps: and the land stank.
- New English Translation - The Egyptians piled them in countless heaps, and the land stank.
- World English Bible - They gathered them together in heaps, and the land stank.
- 新標點和合本 - 眾人把青蛙聚攏成堆,遍地就都腥臭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人把青蛙聚攏成堆,地就發出臭氣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾人把青蛙聚攏成堆,地就發出臭氣。
- 當代譯本 - 百姓把青蛙的屍體堆積起來,埃及全境都充滿了死青蛙的腐臭氣味。
- 聖經新譯本 - 有人把青蛙一堆一堆積聚起來,那地就發臭了。
- 呂振中譯本 - 人把青蛙堆積起來、一堆一堆;那地就發臭了。
- 中文標準譯本 - 人們把青蛙一堆一堆積聚起來,那地就發臭了。
- 現代標點和合本 - 眾人把青蛙聚攏成堆,遍地就都腥臭。
- 文理和合譯本 - 人積之成堆、地因而腥臭、
- 文理委辦譯本 - 人積之成壘、腥臭遍地。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人集之成堆、地皆臭、
- Nueva Versión Internacional - La gente las recogía y las amontonaba, y el hedor de las ranas llenaba el país.
- 현대인의 성경 - 사람들이 개구리를 모아다가 무더기를 쌓았으므로 온 땅에 악취가 풍겼다.
- Новый Русский Перевод - Их собирали в кучи, и земля начала испускать зловоние.
- Восточный перевод - Их собирали в кучи, и земля начала испускать зловоние.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их собирали в кучи, и земля начала испускать зловоние.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их собирали в кучи, и земля начала испускать зловоние.
- La Bible du Semeur 2015 - Les magiciens essayèrent d’accomplir le même miracle par leurs sortilèges et de produire des moustiques, mais ils n’y parvinrent pas. Et les hommes et le bétail restaient couverts de moustiques.
- リビングバイブル - あちこちに山と積み上げられた死骸から、吐き気をもよおすような悪臭がぷんぷんにおってきます。
- Nova Versão Internacional - Foram ajuntadas em montões e, por isso, a terra cheirou mal.
- Hoffnung für alle - Die ägyptischen Zauberer versuchten, mit Hilfe ihrer Magie ebenfalls Stechmücken hervorzubringen, aber sie hatten keinen Erfolg. Sie konnten auch nichts dagegen unternehmen, dass Menschen und Tiere unter der Plage litten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอียิปต์เอากบตายมาสุมเป็นกองพะเนิน ส่งกลิ่นเหม็นตลบทั่วดินแดน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และมีคนเก็บมันไว้เป็นกองๆ แผ่นดินก็เหม็นคลุ้ง
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 39:11 - Ta sẽ cho Gót và bộ tộc của nó một nghĩa địa rộng lớn trong xứ Ít-ra-ên, trong Thung Lũng Du Khách, phía đông Biển Chết. Du khách sẽ bị nghẽn đường vì các mộ địa của Gót và đoàn dân của nó, vì thế họ sẽ đổi tên nơi này thành Thung Lũng Bộ Tộc Gót.
- Giô-ên 2:20 - Ta sẽ xua tan đạo quân từ phương bắc. Ta sẽ đuổi chúng vào vùng khô hạn tiêu điều. Quân tiên phong sẽ bị đẩy vào Biển Chết, và hậu quân sẽ vào Địa Trung Hải. Xác chúng hôi thối kinh khủng, bay mùi khắp xứ.” Chắc chắn Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại!
- Xuất Ai Cập 7:21 - Cá chết, nước thối. Người Ai Cập không uống nước sông được nữa. Khắp Ai Cập, đâu cũng thấy máu.
- Xuất Ai Cập 8:24 - Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài phán. Vô số ruồi nhặng đến thành từng đàn, tàn hại đất Ai Cập, bay vào cung điện Pha-ra-ôn và nhà cửa của quần thần. Khắp đất Ai Cập đều bị ruồi tàn phá.
- Y-sai 34:2 - Vì Chúa Hằng Hữu phẫn nộ chống lại các dân tộc. Cơn giận của Ngài nghịch cùng các quân đội của chúng. Ngài sẽ tuyệt diệt chúng hoàn toàn, để cho chúng bị tàn sát.