Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn cưới Ê-li-sê-ba, con gái A-mi-na-đáp, em Na-ha-sôn; các con trai là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • 新标点和合本 - 亚伦娶了亚米拿达的女儿,拿顺的妹妹,以利沙巴为妻,她给他生了拿答、亚比户、以利亚撒、以他玛。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦娶了亚米拿达的女儿,拿顺的妹妹,以利沙巴为妻,她为他生了拿答、亚比户、以利亚撒、以他玛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦娶了亚米拿达的女儿,拿顺的妹妹,以利沙巴为妻,她为他生了拿答、亚比户、以利亚撒、以他玛。
  • 当代译本 - 亚伦娶了亚米拿达的女儿、拿顺的妹妹以利沙巴,她生了拿答、亚比户、以利亚撒和以他玛。
  • 圣经新译本 - 亚伦娶了亚米拿达的女儿拿顺的妹妹以利沙巴作妻子;她给亚伦生了拿答、亚比户、以利亚撒、以他玛。
  • 中文标准译本 - 亚伦娶了亚米拿达的女儿、拿顺的妹妹以利沙巴为妻, 以利沙巴为他生了纳达布、亚比户、以利亚撒和以塔玛尔。
  • 现代标点和合本 - 亚伦娶了亚米拿达的女儿、拿顺的妹妹以利沙巴为妻,她给他生了拿答、亚比户、以利亚撒、以他玛。
  • 和合本(拼音版) - 亚伦娶了亚米拿达的女儿拿顺的妹妹以利沙巴为妻,她给他生了拿答、亚比户、以利亚撒、以他玛。
  • New International Version - Aaron married Elisheba, daughter of Amminadab and sister of Nahshon, and she bore him Nadab and Abihu, Eleazar and Ithamar.
  • New International Reader's Version - Aaron married Elisheba. She was the daughter of Amminadab and the sister of Nahshon. She had Nadab, Abihu, Eleazar and Ithamar by Aaron.
  • English Standard Version - Aaron took as his wife Elisheba, the daughter of Amminadab and the sister of Nahshon, and she bore him Nadab, Abihu, Eleazar, and Ithamar.
  • New Living Translation - Aaron married Elisheba, the daughter of Amminadab and sister of Nahshon, and she gave birth to his sons, Nadab, Abihu, Eleazar, and Ithamar.
  • The Message - Aaron married Elisheba, the daughter of Amminadab and sister of Nahshon, and she had Nadab and Abihu, Eleazar and Ithamar.
  • Christian Standard Bible - Aaron married Elisheba, daughter of Amminadab and sister of Nahshon. She bore him Nadab and Abihu, Eleazar and Ithamar.
  • New American Standard Bible - Aaron married Elisheba, the daughter of Amminadab, the sister of Nahshon, and she bore him Nadab and Abihu, Eleazar and Ithamar.
  • New King James Version - Aaron took to himself Elisheba, daughter of Amminadab, sister of Nahshon, as wife; and she bore him Nadab, Abihu, Eleazar, and Ithamar.
  • Amplified Bible - Aaron married Elisheba, the daughter of Amminadab and the sister of Nahshon, and she gave birth to Nadab, Abihu, Eleazar, and Ithamar.
  • American Standard Version - And Aaron took him Elisheba, the daughter of Amminadab, the sister of Nahshon, to wife; and she bare him Nadab and Abihu, Eleazar and Ithamar.
  • King James Version - And Aaron took him Elisheba, daughter of Amminadab, sister of Nahshon, to wife; and she bare him Nadab, and Abihu, Eleazar, and Ithamar.
  • New English Translation - Aaron married Elisheba, the daughter of Amminadab and sister of Nahshon, and she bore him Nadab and Abihu, Eleazar and Ithamar.
  • World English Bible - Aaron took Elisheba, the daughter of Amminadab, the sister of Nahshon, as his wife; and she bore him Nadab and Abihu, Eleazar and Ithamar.
  • 新標點和合本 - 亞倫娶了亞米拿達的女兒,拿順的妹妹,以利沙巴為妻,她給他生了拿答、亞比戶、以利亞撒、以他瑪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫娶了亞米拿達的女兒,拿順的妹妹,以利沙巴為妻,她為他生了拿答、亞比戶、以利亞撒、以他瑪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫娶了亞米拿達的女兒,拿順的妹妹,以利沙巴為妻,她為他生了拿答、亞比戶、以利亞撒、以他瑪。
  • 當代譯本 - 亞倫娶了亞米拿達的女兒、拿順的妹妹以利沙巴,她生了拿答、亞比戶、以利亞撒和以他瑪。
  • 聖經新譯本 - 亞倫娶了亞米拿達的女兒拿順的妹妹以利沙巴作妻子;她給亞倫生了拿答、亞比戶、以利亞撒、以他瑪。
  • 呂振中譯本 - 亞倫 娶了 亞米拿達 的女兒 拿順 的妹妹 以利沙巴 為妻;她給他生了 拿答 、 亞比戶 、 以利亞撒 、 以他瑪 。
  • 中文標準譯本 - 亞倫娶了亞米拿達的女兒、拿順的妹妹以利沙巴為妻, 以利沙巴為他生了納達布、亞比戶、以利亞撒和以塔瑪爾。
  • 現代標點和合本 - 亞倫娶了亞米拿達的女兒、拿順的妹妹以利沙巴為妻,她給他生了拿答、亞比戶、以利亞撒、以他瑪。
  • 文理和合譯本 - 亞倫娶亞米拿達女、拿順妹以利沙巴、生拿答、亞比戶、以利亞撒、以他瑪、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫娶亞米拿達女、拿順妹、以利沙巴、生拿荅、亞庇戶、以利亞撒、以大馬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 娶 亞米拿達 女、 拿順 妹 以利沙巴 為妻、生 拿答 、 亞比戶 、 以利亞撒 、 以他瑪 、
  • Nueva Versión Internacional - Aarón se casó con Elisabet, hija de Aminadab y hermana de Naasón, y ella le dio cuatro hijos: Nadab, Abiú, Eleazar e Itamar.
  • 현대인의 성경 - 아론은 암미나답의 딸이며 나손의 누이인 엘리세바와 결혼하였으며 그녀가 나답, 아비후, 엘르아살, 이다말을 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - Аарон женился на Елизавете, дочери Аминадава и сестре Нахшона. Она родила ему Надава и Авиуда, Элеазара и Итамара.
  • Восточный перевод - Харун женился на Элишеве, дочери Аминадава и сестре Нахшона. Она родила ему Надава и Авиуда, Элеазара и Итамара.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Харун женился на Элишеве, дочери Аминадава и сестре Нахшона. Она родила ему Надава и Авиуда, Элеазара и Итамара.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хорун женился на Элишеве, дочери Аминадава и сестре Нахшона. Она родила ему Надава и Авиуда, Элеазара и Итамара.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aaron prit pour femme Elishéba, fille d’Amminadab et sœur de Nahshôn, et elle lui donna Nadab, Abihou, Eléazar et Itamar.
  • リビングバイブル - アロンは、アミナダブの娘でナフションの妹エリシェバと結婚しました。彼らの子は、ナダブ、アビフ、エルアザル、イタマル。
  • Nova Versão Internacional - Arão tomou por mulher a Eliseba, filha de Aminadabe, irmã de Naassom, e ela lhe deu à luz Nadabe, Abiú, Eleazar e Itamar.
  • Hoffnung für alle - Aaron heiratete Elischeba, die Tochter Amminadabs und Schwester Nachschons. Sie hatten vier Söhne: Nadab, Abihu, Eleasar und Itamar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโรนแต่งงานกับเอลีเชบาบุตรสาวของอัมมีนาดับและเป็นน้องสาวของนาห์โชน มีบุตรด้วยกันคือ นาดับ อาบีฮู เอเลอาซาร์ และอิธามาร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาโรน​ได้​เอลีเช-บา​บุตร​หญิง​ของ​อัมมีนาดับ​เป็น​ภรรยา นาง​เป็น​น้อง​สาว​ของ​นาโชน และ​นาง​ให้​กำเนิด​นาดับ อาบีฮู เอเลอาซาร์ และ​อิธามาร์
交叉引用
  • Lu-ca 1:5 - Thời Vua Hê-rốt cai trị xứ Giu-đê, Thầy Tế lễ Xa-cha-ri, thuộc ban A-bi-gia, lo việc tế lễ trong Đền Thờ. Vợ là Ê-li-sa-bét cũng thuộc dòng họ A-rôn.
  • Lê-vi Ký 10:1 - Na-đáp và A-bi-hu, hai con trai A-rôn, lấy lửa bỏ vào bình hương của mình, rồi bỏ hương lên trên, dâng một thứ lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu, trái với điều Ngài dặn bảo.
  • Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
  • Dân Số Ký 26:60 - A-rôn sinh Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • Dân Số Ký 26:61 - Na-đáp và A-bi-hu chết khi dâng lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 20:25 - Môi-se, con hãy đem A-rôn và Ê-lê-a-sa lên Núi Hô-rơ.
  • Dân Số Ký 3:2 - Tên các con trai A-rôn là: Na-đáp, con trưởng nam, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • Dân Số Ký 3:3 - Đó là tên các con trai A-rôn, tức các thầy tế lễ được xức dầu và tấn phong để phục vụ trong chức tế lễ.
  • Dân Số Ký 3:4 - Tuy nhiên, Na-đáp và A-bi-hu đã ngã chết trước mặt Chúa Hằng Hữu khi họ dâng hương lên Chúa Hằng Hữu trong hoang mạc Si-nai bằng một thứ lửa Ngài không cho phép. Họ không có con trai nên chỉ có Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma phục vụ trong chức thầy tế lễ dưới sự hướng dẫn của A-rôn, cha họ.
  • Xuất Ai Cập 24:9 - Sau đó, Môi-se đi cùng với A-rôn, Na-đáp, A-bi-hu, và bảy mươi bô lão Ít-ra-ên lên núi.
  • 1 Sử Ký 24:1 - Con cháu A-rôn được phân chia thành những nhóm phục vụ. Các con trai của A-rôn là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • 1 Sử Ký 24:2 - Nhưng Na-đáp và A-bi-hu chết trước cha, và không có con. Vì vậy, Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma giữ chức tế lễ.
  • Xuất Ai Cập 24:1 - Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy đem A-rôn, Na-đáp, A-bi-hu, và bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên lên núi, rồi để họ đứng từ xa thờ lạy.
  • 1 Sử Ký 6:3 - Các con Am-ram là A-rôn, Môi-se, và Mi-ri-am. Các con A-rôn là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • 1 Sử Ký 2:10 - Ram sinh A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn, là một lãnh tụ của người Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 1:4 - A-ram sinh A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp sinh Na-ách-son. Na-ách-son sinh Sanh-môn.
  • Dân Số Ký 1:7 - Đại tộc Giu-đa, có Na-ha-sôn, con của A-mi-na-đáp.
  • Dân Số Ký 2:3 - Trại quân Giu-đa, Y-ca-sa, và Sa-bu-luân sẽ cắm tại phía đông, hướng mặt trời mọc với ngọn cờ và các đơn vị mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và dân số của họ: Đại tộc Giu-đa, chỉ huy là Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp.
  • Ru-tơ 4:19 - Hết-rôn sinh Ram. Ram sinh A-mi-na-đáp.
  • Ru-tơ 4:20 - A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn. Na-ha-sôn sinh Sanh-môn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn cưới Ê-li-sê-ba, con gái A-mi-na-đáp, em Na-ha-sôn; các con trai là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • 新标点和合本 - 亚伦娶了亚米拿达的女儿,拿顺的妹妹,以利沙巴为妻,她给他生了拿答、亚比户、以利亚撒、以他玛。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦娶了亚米拿达的女儿,拿顺的妹妹,以利沙巴为妻,她为他生了拿答、亚比户、以利亚撒、以他玛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦娶了亚米拿达的女儿,拿顺的妹妹,以利沙巴为妻,她为他生了拿答、亚比户、以利亚撒、以他玛。
  • 当代译本 - 亚伦娶了亚米拿达的女儿、拿顺的妹妹以利沙巴,她生了拿答、亚比户、以利亚撒和以他玛。
  • 圣经新译本 - 亚伦娶了亚米拿达的女儿拿顺的妹妹以利沙巴作妻子;她给亚伦生了拿答、亚比户、以利亚撒、以他玛。
  • 中文标准译本 - 亚伦娶了亚米拿达的女儿、拿顺的妹妹以利沙巴为妻, 以利沙巴为他生了纳达布、亚比户、以利亚撒和以塔玛尔。
  • 现代标点和合本 - 亚伦娶了亚米拿达的女儿、拿顺的妹妹以利沙巴为妻,她给他生了拿答、亚比户、以利亚撒、以他玛。
  • 和合本(拼音版) - 亚伦娶了亚米拿达的女儿拿顺的妹妹以利沙巴为妻,她给他生了拿答、亚比户、以利亚撒、以他玛。
  • New International Version - Aaron married Elisheba, daughter of Amminadab and sister of Nahshon, and she bore him Nadab and Abihu, Eleazar and Ithamar.
  • New International Reader's Version - Aaron married Elisheba. She was the daughter of Amminadab and the sister of Nahshon. She had Nadab, Abihu, Eleazar and Ithamar by Aaron.
  • English Standard Version - Aaron took as his wife Elisheba, the daughter of Amminadab and the sister of Nahshon, and she bore him Nadab, Abihu, Eleazar, and Ithamar.
  • New Living Translation - Aaron married Elisheba, the daughter of Amminadab and sister of Nahshon, and she gave birth to his sons, Nadab, Abihu, Eleazar, and Ithamar.
  • The Message - Aaron married Elisheba, the daughter of Amminadab and sister of Nahshon, and she had Nadab and Abihu, Eleazar and Ithamar.
  • Christian Standard Bible - Aaron married Elisheba, daughter of Amminadab and sister of Nahshon. She bore him Nadab and Abihu, Eleazar and Ithamar.
  • New American Standard Bible - Aaron married Elisheba, the daughter of Amminadab, the sister of Nahshon, and she bore him Nadab and Abihu, Eleazar and Ithamar.
  • New King James Version - Aaron took to himself Elisheba, daughter of Amminadab, sister of Nahshon, as wife; and she bore him Nadab, Abihu, Eleazar, and Ithamar.
  • Amplified Bible - Aaron married Elisheba, the daughter of Amminadab and the sister of Nahshon, and she gave birth to Nadab, Abihu, Eleazar, and Ithamar.
  • American Standard Version - And Aaron took him Elisheba, the daughter of Amminadab, the sister of Nahshon, to wife; and she bare him Nadab and Abihu, Eleazar and Ithamar.
  • King James Version - And Aaron took him Elisheba, daughter of Amminadab, sister of Nahshon, to wife; and she bare him Nadab, and Abihu, Eleazar, and Ithamar.
  • New English Translation - Aaron married Elisheba, the daughter of Amminadab and sister of Nahshon, and she bore him Nadab and Abihu, Eleazar and Ithamar.
  • World English Bible - Aaron took Elisheba, the daughter of Amminadab, the sister of Nahshon, as his wife; and she bore him Nadab and Abihu, Eleazar and Ithamar.
  • 新標點和合本 - 亞倫娶了亞米拿達的女兒,拿順的妹妹,以利沙巴為妻,她給他生了拿答、亞比戶、以利亞撒、以他瑪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫娶了亞米拿達的女兒,拿順的妹妹,以利沙巴為妻,她為他生了拿答、亞比戶、以利亞撒、以他瑪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫娶了亞米拿達的女兒,拿順的妹妹,以利沙巴為妻,她為他生了拿答、亞比戶、以利亞撒、以他瑪。
  • 當代譯本 - 亞倫娶了亞米拿達的女兒、拿順的妹妹以利沙巴,她生了拿答、亞比戶、以利亞撒和以他瑪。
  • 聖經新譯本 - 亞倫娶了亞米拿達的女兒拿順的妹妹以利沙巴作妻子;她給亞倫生了拿答、亞比戶、以利亞撒、以他瑪。
  • 呂振中譯本 - 亞倫 娶了 亞米拿達 的女兒 拿順 的妹妹 以利沙巴 為妻;她給他生了 拿答 、 亞比戶 、 以利亞撒 、 以他瑪 。
  • 中文標準譯本 - 亞倫娶了亞米拿達的女兒、拿順的妹妹以利沙巴為妻, 以利沙巴為他生了納達布、亞比戶、以利亞撒和以塔瑪爾。
  • 現代標點和合本 - 亞倫娶了亞米拿達的女兒、拿順的妹妹以利沙巴為妻,她給他生了拿答、亞比戶、以利亞撒、以他瑪。
  • 文理和合譯本 - 亞倫娶亞米拿達女、拿順妹以利沙巴、生拿答、亞比戶、以利亞撒、以他瑪、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫娶亞米拿達女、拿順妹、以利沙巴、生拿荅、亞庇戶、以利亞撒、以大馬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 娶 亞米拿達 女、 拿順 妹 以利沙巴 為妻、生 拿答 、 亞比戶 、 以利亞撒 、 以他瑪 、
  • Nueva Versión Internacional - Aarón se casó con Elisabet, hija de Aminadab y hermana de Naasón, y ella le dio cuatro hijos: Nadab, Abiú, Eleazar e Itamar.
  • 현대인의 성경 - 아론은 암미나답의 딸이며 나손의 누이인 엘리세바와 결혼하였으며 그녀가 나답, 아비후, 엘르아살, 이다말을 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - Аарон женился на Елизавете, дочери Аминадава и сестре Нахшона. Она родила ему Надава и Авиуда, Элеазара и Итамара.
  • Восточный перевод - Харун женился на Элишеве, дочери Аминадава и сестре Нахшона. Она родила ему Надава и Авиуда, Элеазара и Итамара.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Харун женился на Элишеве, дочери Аминадава и сестре Нахшона. Она родила ему Надава и Авиуда, Элеазара и Итамара.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хорун женился на Элишеве, дочери Аминадава и сестре Нахшона. Она родила ему Надава и Авиуда, Элеазара и Итамара.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aaron prit pour femme Elishéba, fille d’Amminadab et sœur de Nahshôn, et elle lui donna Nadab, Abihou, Eléazar et Itamar.
  • リビングバイブル - アロンは、アミナダブの娘でナフションの妹エリシェバと結婚しました。彼らの子は、ナダブ、アビフ、エルアザル、イタマル。
  • Nova Versão Internacional - Arão tomou por mulher a Eliseba, filha de Aminadabe, irmã de Naassom, e ela lhe deu à luz Nadabe, Abiú, Eleazar e Itamar.
  • Hoffnung für alle - Aaron heiratete Elischeba, die Tochter Amminadabs und Schwester Nachschons. Sie hatten vier Söhne: Nadab, Abihu, Eleasar und Itamar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโรนแต่งงานกับเอลีเชบาบุตรสาวของอัมมีนาดับและเป็นน้องสาวของนาห์โชน มีบุตรด้วยกันคือ นาดับ อาบีฮู เอเลอาซาร์ และอิธามาร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาโรน​ได้​เอลีเช-บา​บุตร​หญิง​ของ​อัมมีนาดับ​เป็น​ภรรยา นาง​เป็น​น้อง​สาว​ของ​นาโชน และ​นาง​ให้​กำเนิด​นาดับ อาบีฮู เอเลอาซาร์ และ​อิธามาร์
  • Lu-ca 1:5 - Thời Vua Hê-rốt cai trị xứ Giu-đê, Thầy Tế lễ Xa-cha-ri, thuộc ban A-bi-gia, lo việc tế lễ trong Đền Thờ. Vợ là Ê-li-sa-bét cũng thuộc dòng họ A-rôn.
  • Lê-vi Ký 10:1 - Na-đáp và A-bi-hu, hai con trai A-rôn, lấy lửa bỏ vào bình hương của mình, rồi bỏ hương lên trên, dâng một thứ lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu, trái với điều Ngài dặn bảo.
  • Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
  • Dân Số Ký 26:60 - A-rôn sinh Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • Dân Số Ký 26:61 - Na-đáp và A-bi-hu chết khi dâng lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 20:25 - Môi-se, con hãy đem A-rôn và Ê-lê-a-sa lên Núi Hô-rơ.
  • Dân Số Ký 3:2 - Tên các con trai A-rôn là: Na-đáp, con trưởng nam, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • Dân Số Ký 3:3 - Đó là tên các con trai A-rôn, tức các thầy tế lễ được xức dầu và tấn phong để phục vụ trong chức tế lễ.
  • Dân Số Ký 3:4 - Tuy nhiên, Na-đáp và A-bi-hu đã ngã chết trước mặt Chúa Hằng Hữu khi họ dâng hương lên Chúa Hằng Hữu trong hoang mạc Si-nai bằng một thứ lửa Ngài không cho phép. Họ không có con trai nên chỉ có Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma phục vụ trong chức thầy tế lễ dưới sự hướng dẫn của A-rôn, cha họ.
  • Xuất Ai Cập 24:9 - Sau đó, Môi-se đi cùng với A-rôn, Na-đáp, A-bi-hu, và bảy mươi bô lão Ít-ra-ên lên núi.
  • 1 Sử Ký 24:1 - Con cháu A-rôn được phân chia thành những nhóm phục vụ. Các con trai của A-rôn là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • 1 Sử Ký 24:2 - Nhưng Na-đáp và A-bi-hu chết trước cha, và không có con. Vì vậy, Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma giữ chức tế lễ.
  • Xuất Ai Cập 24:1 - Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy đem A-rôn, Na-đáp, A-bi-hu, và bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên lên núi, rồi để họ đứng từ xa thờ lạy.
  • 1 Sử Ký 6:3 - Các con Am-ram là A-rôn, Môi-se, và Mi-ri-am. Các con A-rôn là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • 1 Sử Ký 2:10 - Ram sinh A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn, là một lãnh tụ của người Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 1:4 - A-ram sinh A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp sinh Na-ách-son. Na-ách-son sinh Sanh-môn.
  • Dân Số Ký 1:7 - Đại tộc Giu-đa, có Na-ha-sôn, con của A-mi-na-đáp.
  • Dân Số Ký 2:3 - Trại quân Giu-đa, Y-ca-sa, và Sa-bu-luân sẽ cắm tại phía đông, hướng mặt trời mọc với ngọn cờ và các đơn vị mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và dân số của họ: Đại tộc Giu-đa, chỉ huy là Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp.
  • Ru-tơ 4:19 - Hết-rôn sinh Ram. Ram sinh A-mi-na-đáp.
  • Ru-tơ 4:20 - A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn. Na-ha-sôn sinh Sanh-môn.
圣经
资源
计划
奉献