Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lần này, Chúa Hằng Hữu phán với cả Môi-se lẫn A-rôn, bảo họ phải đi gặp người Ít-ra-ên và Pha-ra-ôn vua Ai Cập, để dàn xếp việc đem người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 耶和华吩咐摩西、亚伦往以色列人和埃及王法老那里去,把以色列人从埃及地领出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华吩咐摩西和亚伦,命令他们到以色列人和埃及王法老那里,把以色列人从埃及地领出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华吩咐摩西和亚伦,命令他们到以色列人和埃及王法老那里,把以色列人从埃及地领出来。
  • 当代译本 - 耶和华吩咐摩西和亚伦回到以色列人和法老那里,要他们领以色列人离开埃及。
  • 圣经新译本 - 耶和华吩咐摩西和亚伦,命令他们到以色列人和埃及王法老那里去,把以色列人从埃及地领出来。
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西和亚伦说话,吩咐了他们有关以色列子孙和埃及王法老的事,要他们把以色列子孙从埃及地领出来。
  • 现代标点和合本 - 耶和华吩咐摩西、亚伦往以色列人和埃及王法老那里去,把以色列人从埃及地领出来。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华吩咐摩西、亚伦往以色列人和埃及王法老那里去,把以色列人从埃及地领出来。
  • New International Version - Now the Lord spoke to Moses and Aaron about the Israelites and Pharaoh king of Egypt, and he commanded them to bring the Israelites out of Egypt.
  • New International Reader's Version - The Lord had spoken to Moses and Aaron. He had talked with them about the Israelites and about Pharaoh, the king of Egypt. He had commanded Moses and Aaron to bring the people of Israel out of Egypt.
  • English Standard Version - But the Lord spoke to Moses and Aaron and gave them a charge about the people of Israel and about Pharaoh king of Egypt: to bring the people of Israel out of the land of Egypt.
  • New Living Translation - But the Lord spoke to Moses and Aaron and gave them orders for the Israelites and for Pharaoh, the king of Egypt. The Lord commanded Moses and Aaron to lead the people of Israel out of Egypt.
  • The Message - But God again laid out the facts to Moses and Aaron regarding the Israelites and Pharaoh king of Egypt, and he again commanded them to lead the Israelites out of the land of Egypt.
  • Christian Standard Bible - Then the Lord spoke to Moses and Aaron and gave them commands concerning both the Israelites and Pharaoh king of Egypt to bring the Israelites out of the land of Egypt.
  • New American Standard Bible - Nevertheless, the Lord spoke to Moses and to Aaron and gave them a command concerning the sons of Israel and Pharaoh king of Egypt, to bring the sons of Israel out of the land of Egypt.
  • New King James Version - Then the Lord spoke to Moses and Aaron, and gave them a command for the children of Israel and for Pharaoh king of Egypt, to bring the children of Israel out of the land of Egypt.
  • Amplified Bible - Then the Lord spoke to Moses and Aaron, and gave them a command concerning the Israelites and Pharaoh king of Egypt, to bring the Israelites out of the land of Egypt.
  • American Standard Version - And Jehovah spake unto Moses and unto Aaron, and gave them a charge unto the children of Israel, and unto Pharaoh king of Egypt, to bring the children of Israel out of the land of Egypt.
  • King James Version - And the Lord spake unto Moses and unto Aaron, and gave them a charge unto the children of Israel, and unto Pharaoh king of Egypt, to bring the children of Israel out of the land of Egypt.
  • New English Translation - The Lord spoke to Moses and Aaron and gave them a charge for the Israelites and Pharaoh king of Egypt to bring the Israelites out of the land of Egypt.
  • World English Bible - Yahweh spoke to Moses and to Aaron, and gave them a command to the children of Israel, and to Pharaoh king of Egypt, to bring the children of Israel out of the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 耶和華吩咐摩西、亞倫往以色列人和埃及王法老那裏去,把以色列人從埃及地領出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華吩咐摩西和亞倫,命令他們到以色列人和埃及王法老那裏,把以色列人從埃及地領出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華吩咐摩西和亞倫,命令他們到以色列人和埃及王法老那裏,把以色列人從埃及地領出來。
  • 當代譯本 - 耶和華吩咐摩西和亞倫回到以色列人和法老那裡,要他們領以色列人離開埃及。
  • 聖經新譯本 - 耶和華吩咐摩西和亞倫,命令他們到以色列人和埃及王法老那裡去,把以色列人從埃及地領出來。
  • 呂振中譯本 - 關於 以色列 人和 埃及 王 法老 的事,永恆主就告訴 摩西 、 亞倫 要把以色列人從 埃及 地領出來。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西和亞倫說話,吩咐了他們有關以色列子孫和埃及王法老的事,要他們把以色列子孫從埃及地領出來。
  • 現代標點和合本 - 耶和華吩咐摩西、亞倫往以色列人和埃及王法老那裡去,把以色列人從埃及地領出來。
  • 文理和合譯本 - 耶和華命摩西 亞倫詣以色列族、與埃及王法老、導以色列人出埃及地、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西 亞倫、命埃及王、釋以色列族、出於其地。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西   亞倫 、命之往見 以色列 人、與 伊及 王 法老 、導 以色列 人出 伊及 地、○
  • Nueva Versión Internacional - En otra ocasión el Señor habló con Moisés y Aarón acerca de los israelitas y del faraón, rey egipcio, y les ordenó sacar de Egipto a los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 모세와 아론에게 명령하셨다. “너희는 이스라엘 자손과 이집트 왕에게 내 말을 전하고 이스라엘 자손을 이집트에서 인도해 내라.”
  • Новый Русский Перевод - Господь говорил с Моисеем и Аароном об израильтянах и фараоне, царе Египта, и повелел им вывести израильтян из Египта.
  • Восточный перевод - Вечный говорил с Мусой и Харуном об исраильтянах и фараоне, царе Египта, и повелел им вывести исраильтян из Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный говорил с Мусой и Харуном об исраильтянах и фараоне, царе Египта, и повелел им вывести исраильтян из Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный говорил с Мусо и Хоруном об исроильтянах и фараоне, царе Египта, и повелел им вывести исроильтян из Египта.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel parla à Moïse et à Aaron et leur ordonna d’aller trouver les Israélites et le pharaon, roi d’Egypte, pour faire sortir les Israélites d’Egypte.
  • リビングバイブル - 主はモーセとアロンに再び、イスラエルの民とファラオにもう一度話し、イスラエル人の出国を要求しなさいと命じました。
  • Nova Versão Internacional - Mas o Senhor ordenou a Moisés e a Arão que dissessem aos israelitas e ao faraó, rei do Egito, que tinham ordem para tirar do Egito os israelitas.
  • Hoffnung für alle - Doch der Herr sprach erneut mit Mose und Aaron und beauftragte sie, noch einmal mit den Israeliten und dem ägyptischen König zu reden; denn sie sollten das Volk Israel aus Ägypten herausführen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสและอาโรนเกี่ยวกับชนอิสราเอลและฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์ และพระองค์ทรงบัญชาให้เขาทั้งสองนำชนชาติอิสราเอลออกจากอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​และ​อาโรน และ​มอบ​หน้าที่​ให้​ท่าน​ทั้ง​สอง​ไป​ยัง​ชาว​อิสราเอล​และ​ฟาโรห์​กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์ เพื่อ​พา​ชาว​อิสราเอล​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 4:6 - Nó xúi giục: “Để chứng tỏ Thầy là Con Đức Chúa Trời, Thầy cứ lao mình xuống đi! Vì Thánh Kinh chép: ‘Ngài sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con. Và họ sẽ giữ Con trong tay mình cho chân Con không vấp ngã vào đá.’ ”
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • 2 Ti-mô-thê 2:4 - Người vào quân ngũ không còn vấn vương với đời sống dân sự, họ chỉ muốn làm đẹp lòng cấp chỉ huy.
  • Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 27:23 - Môi-se đặt tay trên Giô-suê, ủy thác trách nhiệm như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy ông.
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
  • Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
  • 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:14 - Hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se: “Này con, ngày qua đời của con sắp đến. Con gọi Giô-suê đi với con vào Đền Tạm, tại đó Ta sẽ có lời ủy nhiệm Giô-suê.” Hai ông vâng lời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lần này, Chúa Hằng Hữu phán với cả Môi-se lẫn A-rôn, bảo họ phải đi gặp người Ít-ra-ên và Pha-ra-ôn vua Ai Cập, để dàn xếp việc đem người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 耶和华吩咐摩西、亚伦往以色列人和埃及王法老那里去,把以色列人从埃及地领出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华吩咐摩西和亚伦,命令他们到以色列人和埃及王法老那里,把以色列人从埃及地领出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华吩咐摩西和亚伦,命令他们到以色列人和埃及王法老那里,把以色列人从埃及地领出来。
  • 当代译本 - 耶和华吩咐摩西和亚伦回到以色列人和法老那里,要他们领以色列人离开埃及。
  • 圣经新译本 - 耶和华吩咐摩西和亚伦,命令他们到以色列人和埃及王法老那里去,把以色列人从埃及地领出来。
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西和亚伦说话,吩咐了他们有关以色列子孙和埃及王法老的事,要他们把以色列子孙从埃及地领出来。
  • 现代标点和合本 - 耶和华吩咐摩西、亚伦往以色列人和埃及王法老那里去,把以色列人从埃及地领出来。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华吩咐摩西、亚伦往以色列人和埃及王法老那里去,把以色列人从埃及地领出来。
  • New International Version - Now the Lord spoke to Moses and Aaron about the Israelites and Pharaoh king of Egypt, and he commanded them to bring the Israelites out of Egypt.
  • New International Reader's Version - The Lord had spoken to Moses and Aaron. He had talked with them about the Israelites and about Pharaoh, the king of Egypt. He had commanded Moses and Aaron to bring the people of Israel out of Egypt.
  • English Standard Version - But the Lord spoke to Moses and Aaron and gave them a charge about the people of Israel and about Pharaoh king of Egypt: to bring the people of Israel out of the land of Egypt.
  • New Living Translation - But the Lord spoke to Moses and Aaron and gave them orders for the Israelites and for Pharaoh, the king of Egypt. The Lord commanded Moses and Aaron to lead the people of Israel out of Egypt.
  • The Message - But God again laid out the facts to Moses and Aaron regarding the Israelites and Pharaoh king of Egypt, and he again commanded them to lead the Israelites out of the land of Egypt.
  • Christian Standard Bible - Then the Lord spoke to Moses and Aaron and gave them commands concerning both the Israelites and Pharaoh king of Egypt to bring the Israelites out of the land of Egypt.
  • New American Standard Bible - Nevertheless, the Lord spoke to Moses and to Aaron and gave them a command concerning the sons of Israel and Pharaoh king of Egypt, to bring the sons of Israel out of the land of Egypt.
  • New King James Version - Then the Lord spoke to Moses and Aaron, and gave them a command for the children of Israel and for Pharaoh king of Egypt, to bring the children of Israel out of the land of Egypt.
  • Amplified Bible - Then the Lord spoke to Moses and Aaron, and gave them a command concerning the Israelites and Pharaoh king of Egypt, to bring the Israelites out of the land of Egypt.
  • American Standard Version - And Jehovah spake unto Moses and unto Aaron, and gave them a charge unto the children of Israel, and unto Pharaoh king of Egypt, to bring the children of Israel out of the land of Egypt.
  • King James Version - And the Lord spake unto Moses and unto Aaron, and gave them a charge unto the children of Israel, and unto Pharaoh king of Egypt, to bring the children of Israel out of the land of Egypt.
  • New English Translation - The Lord spoke to Moses and Aaron and gave them a charge for the Israelites and Pharaoh king of Egypt to bring the Israelites out of the land of Egypt.
  • World English Bible - Yahweh spoke to Moses and to Aaron, and gave them a command to the children of Israel, and to Pharaoh king of Egypt, to bring the children of Israel out of the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 耶和華吩咐摩西、亞倫往以色列人和埃及王法老那裏去,把以色列人從埃及地領出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華吩咐摩西和亞倫,命令他們到以色列人和埃及王法老那裏,把以色列人從埃及地領出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華吩咐摩西和亞倫,命令他們到以色列人和埃及王法老那裏,把以色列人從埃及地領出來。
  • 當代譯本 - 耶和華吩咐摩西和亞倫回到以色列人和法老那裡,要他們領以色列人離開埃及。
  • 聖經新譯本 - 耶和華吩咐摩西和亞倫,命令他們到以色列人和埃及王法老那裡去,把以色列人從埃及地領出來。
  • 呂振中譯本 - 關於 以色列 人和 埃及 王 法老 的事,永恆主就告訴 摩西 、 亞倫 要把以色列人從 埃及 地領出來。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西和亞倫說話,吩咐了他們有關以色列子孫和埃及王法老的事,要他們把以色列子孫從埃及地領出來。
  • 現代標點和合本 - 耶和華吩咐摩西、亞倫往以色列人和埃及王法老那裡去,把以色列人從埃及地領出來。
  • 文理和合譯本 - 耶和華命摩西 亞倫詣以色列族、與埃及王法老、導以色列人出埃及地、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西 亞倫、命埃及王、釋以色列族、出於其地。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西   亞倫 、命之往見 以色列 人、與 伊及 王 法老 、導 以色列 人出 伊及 地、○
  • Nueva Versión Internacional - En otra ocasión el Señor habló con Moisés y Aarón acerca de los israelitas y del faraón, rey egipcio, y les ordenó sacar de Egipto a los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 모세와 아론에게 명령하셨다. “너희는 이스라엘 자손과 이집트 왕에게 내 말을 전하고 이스라엘 자손을 이집트에서 인도해 내라.”
  • Новый Русский Перевод - Господь говорил с Моисеем и Аароном об израильтянах и фараоне, царе Египта, и повелел им вывести израильтян из Египта.
  • Восточный перевод - Вечный говорил с Мусой и Харуном об исраильтянах и фараоне, царе Египта, и повелел им вывести исраильтян из Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный говорил с Мусой и Харуном об исраильтянах и фараоне, царе Египта, и повелел им вывести исраильтян из Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный говорил с Мусо и Хоруном об исроильтянах и фараоне, царе Египта, и повелел им вывести исроильтян из Египта.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel parla à Moïse et à Aaron et leur ordonna d’aller trouver les Israélites et le pharaon, roi d’Egypte, pour faire sortir les Israélites d’Egypte.
  • リビングバイブル - 主はモーセとアロンに再び、イスラエルの民とファラオにもう一度話し、イスラエル人の出国を要求しなさいと命じました。
  • Nova Versão Internacional - Mas o Senhor ordenou a Moisés e a Arão que dissessem aos israelitas e ao faraó, rei do Egito, que tinham ordem para tirar do Egito os israelitas.
  • Hoffnung für alle - Doch der Herr sprach erneut mit Mose und Aaron und beauftragte sie, noch einmal mit den Israeliten und dem ägyptischen König zu reden; denn sie sollten das Volk Israel aus Ägypten herausführen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสและอาโรนเกี่ยวกับชนอิสราเอลและฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์ และพระองค์ทรงบัญชาให้เขาทั้งสองนำชนชาติอิสราเอลออกจากอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​และ​อาโรน และ​มอบ​หน้าที่​ให้​ท่าน​ทั้ง​สอง​ไป​ยัง​ชาว​อิสราเอล​และ​ฟาโรห์​กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์ เพื่อ​พา​ชาว​อิสราเอล​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์
  • Ma-thi-ơ 4:6 - Nó xúi giục: “Để chứng tỏ Thầy là Con Đức Chúa Trời, Thầy cứ lao mình xuống đi! Vì Thánh Kinh chép: ‘Ngài sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con. Và họ sẽ giữ Con trong tay mình cho chân Con không vấp ngã vào đá.’ ”
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • 2 Ti-mô-thê 2:4 - Người vào quân ngũ không còn vấn vương với đời sống dân sự, họ chỉ muốn làm đẹp lòng cấp chỉ huy.
  • Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 27:23 - Môi-se đặt tay trên Giô-suê, ủy thác trách nhiệm như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy ông.
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
  • Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
  • 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:14 - Hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se: “Này con, ngày qua đời của con sắp đến. Con gọi Giô-suê đi với con vào Đền Tạm, tại đó Ta sẽ có lời ủy nhiệm Giô-suê.” Hai ông vâng lời.
圣经
资源
计划
奉献