逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì từ lúc con đến gặp Pha-ra-ôn nói điều Chúa phán bảo, vua càng tỏ ra tàn nhẫn với dân Ngài. Thế mà Chúa vẫn không giải cứu họ!”
- 新标点和合本 - 自从我去见法老,奉你的名说话,他就苦待这百姓,你一点也没有拯救他们。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 自从我到法老那里,奉你的名说话,他就苦待这百姓,你却一点也没有拯救你的百姓。”
- 和合本2010(神版-简体) - 自从我到法老那里,奉你的名说话,他就苦待这百姓,你却一点也没有拯救你的百姓。”
- 当代译本 - 自从我去法老那里奉你的名说话后,他更加虐待你的子民,你却根本没有拯救他们。”
- 圣经新译本 - 自从我到法老那里,奉你的名说话以来,他就苦待这人民,你一点也没有拯救你自己的人民。”
- 中文标准译本 - 自从我到法老那里,奉你的名说话,他就恶待这百姓,而你一点都没有解救你的子民。”
- 现代标点和合本 - 自从我去见法老,奉你的名说话,他就苦待这百姓,你一点也没有拯救他们。”
- 和合本(拼音版) - 自从我去见法老,奉你的名说话,他就苦待这百姓,你一点也没有拯救他们。”
- New International Version - Ever since I went to Pharaoh to speak in your name, he has brought trouble on this people, and you have not rescued your people at all.”
- New International Reader's Version - I went to Pharaoh to speak to him in your name. Ever since then, he has brought nothing but trouble on these people. And you haven’t saved your people at all.”
- English Standard Version - For since I came to Pharaoh to speak in your name, he has done evil to this people, and you have not delivered your people at all.”
- New Living Translation - Ever since I came to Pharaoh as your spokesman, he has been even more brutal to your people. And you have done nothing to rescue them!”
- Christian Standard Bible - Ever since I went in to Pharaoh to speak in your name he has caused trouble for this people, and you haven’t rescued your people at all.”
- New American Standard Bible - Ever since I came to Pharaoh to speak in Your name, he has done harm to this people, and You have not rescued Your people at all.”
- New King James Version - For since I came to Pharaoh to speak in Your name, he has done evil to this people; neither have You delivered Your people at all.”
- Amplified Bible - Ever since I came to Pharaoh to speak in Your name, he has harmed and oppressed this people, and You have done nothing at all to rescue Your people.”
- American Standard Version - For since I came to Pharaoh to speak in thy name, he hath dealt ill with this people; neither hast thou delivered thy people at all.
- King James Version - For since I came to Pharaoh to speak in thy name, he hath done evil to this people; neither hast thou delivered thy people at all.
- New English Translation - From the time I went to speak to Pharaoh in your name, he has caused trouble for this people, and you have certainly not rescued them!”
- World English Bible - For since I came to Pharaoh to speak in your name, he has brought trouble on this people. You have not rescued your people at all!”
- 新標點和合本 - 自從我去見法老,奉你的名說話,他就苦待這百姓,你一點也沒有拯救他們。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 自從我到法老那裏,奉你的名說話,他就苦待這百姓,你卻一點也沒有拯救你的百姓。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 自從我到法老那裏,奉你的名說話,他就苦待這百姓,你卻一點也沒有拯救你的百姓。」
- 當代譯本 - 自從我去法老那裡奉你的名說話後,他更加虐待你的子民,你卻根本沒有拯救他們。」
- 聖經新譯本 - 自從我到法老那裡,奉你的名說話以來,他就苦待這人民,你一點也沒有拯救你自己的人民。”
- 呂振中譯本 - 自從我去見 法老 、奉你的名說話以來,他就苦待這人民;你一點也沒有援救你的人民。』
- 中文標準譯本 - 自從我到法老那裡,奉你的名說話,他就惡待這百姓,而你一點都沒有解救你的子民。」
- 現代標點和合本 - 自從我去見法老,奉你的名說話,他就苦待這百姓,你一點也沒有拯救他們。」
- 文理和合譯本 - 自我覲法老、奉爾名與之言、彼益荼毒斯民、而爾未嘗拯之、
- 文理委辦譯本 - 我遵爾命、入告法老、及至今日、彼荼毒此族益甚、而爾未嘗拯之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自我來見 法老 、奉主名以告之時、彼反暴虐斯民更甚、而主未嘗拯之也、
- Nueva Versión Internacional - Desde que me presenté ante el faraón y le hablé en tu nombre, no ha hecho más que maltratar a este pueblo, que es tu pueblo. ¡Y tú no has hecho nada para librarlo!
- 현대인의 성경 - 내가 바로에게 가서 주의 이름으로 말한 그때부터 그가 더욱 이 백성을 학대하는데도 주께서는 주의 백성을 전혀 구해 주지 않으셨습니다.”
- Новый Русский Перевод - С тех пор как я ходил к фараону говорить от Твоего имени, он стал обращаться с народом еще более жестоко, а Ты ничего не сделал, чтобы спасти Свой народ.
- Восточный перевод - С тех пор как я ходил к фараону говорить от Твоего имени, он стал обращаться с народом ещё более жестоко, а Ты ничего не сделал, чтобы спасти Свой народ.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С тех пор как я ходил к фараону говорить от Твоего имени, он стал обращаться с народом ещё более жестоко, а Ты ничего не сделал, чтобы спасти Свой народ.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - С тех пор как я ходил к фараону говорить от Твоего имени, он стал обращаться с народом ещё более жестоко, а Ты ничего не сделал, чтобы спасти Свой народ.
- La Bible du Semeur 2015 - Depuis que je suis venu trouver le pharaon pour lui parler en ton nom, il a maltraité ce peuple, et toi tu n’as rien fait pour délivrer ton peuple !
- リビングバイブル - あなたの命令をファラオに伝えてからというもの、事態はよくなるどころか、ますます悪くなるばかりです。それなのにあなたは、いっこうに救いの手を差し伸べてくださらないではありませんか。」
- Nova Versão Internacional - Desde que me dirigi ao faraó para falar em teu nome, ele tem maltratado este povo, e tu de modo algum libertaste o teu povo!”
- Hoffnung für alle - Denn seit ich in deinem Auftrag mit dem Pharao geredet habe, unterdrückt er das Volk nur noch härter. Und du unternimmst nichts, um uns zu helfen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่ข้าพระองค์ไปทูลฟาโรห์ในพระนามของพระองค์ ฟาโรห์ทำให้เหล่าประชากรเดือดร้อน และพระองค์ไม่ได้ทรงกอบกู้ประชากรของพระองค์เลย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นับตั้งแต่ข้าพเจ้าไปหาฟาโรห์เพื่อพูดในพระนามของพระองค์ ฟาโรห์ก็ได้ทำให้คนของพระองค์ต้องเผชิญกับความเลวร้าย และพระองค์ยังไม่ได้ช่วยคนของพระองค์ให้รอดปลอดภัยเลย”
交叉引用
- Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
- Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
- Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
- Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
- Giê-rê-mi 11:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về người A-na-tốt, là dân muốn tôi chết. Họ nói rằng: “Chúng ta sẽ giết ngươi nếu ngươi không ngừng tiên tri về Danh Chúa Hằng Hữu.”
- Y-sai 26:17 - Như đàn bà thai nghén quằn quại kêu la trong giờ chuyển bụng, chúng con cũng vậy trong sự hiện diện Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 26:18 - Chúng con cũng thai nghén, quằn quại nhưng chỉ sinh ra gió. Chúng con chẳng giải cứu được trái đất, cũng chẳng sinh được người nào trong thế gian.
- Thi Thiên 118:26 - Phước hạnh cho người đến trong Danh Chúa Hằng Hữu. Chúng con chúc mừng người từ nhà Chúa Hằng Hữu.