逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
- 新标点和合本 - 法老说:“耶和华是谁,使我听他的话,容以色列人去呢?我不认识耶和华,也不容以色列人去!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 法老说:“耶和华是谁,要我听他的话,让以色列人去?我不认识耶和华,也不放以色列人走!”
- 和合本2010(神版-简体) - 法老说:“耶和华是谁,要我听他的话,让以色列人去?我不认识耶和华,也不放以色列人走!”
- 当代译本 - 法老说:“耶和华是谁?我凭什么要听从祂,放走以色列人?我不认识祂,也不会让以色列人离开!”
- 圣经新译本 - 法老回答:“耶和华是谁,我要听他的话,让以色列人离开呢?我不认识耶和华,也不让以色列人离开。”
- 中文标准译本 - 法老说:“耶和华是谁,要我听从他的话,让以色列人走呢?我不认识耶和华,也不让以色列人走!”
- 现代标点和合本 - 法老说:“耶和华是谁,使我听他的话,容以色列人去呢?我不认识耶和华,也不容以色列人去。”
- 和合本(拼音版) - 法老说:“耶和华是谁,使我听他的话,容以色列人去呢?我不认识耶和华,也不容以色列人去。”
- New International Version - Pharaoh said, “Who is the Lord, that I should obey him and let Israel go? I do not know the Lord and I will not let Israel go.”
- New International Reader's Version - Pharaoh said, “Who is the Lord? Why should I obey him? Why should I let Israel go? I don’t even know the Lord. And I won’t let Israel go.”
- English Standard Version - But Pharaoh said, “Who is the Lord, that I should obey his voice and let Israel go? I do not know the Lord, and moreover, I will not let Israel go.”
- New Living Translation - “Is that so?” retorted Pharaoh. “And who is the Lord? Why should I listen to him and let Israel go? I don’t know the Lord, and I will not let Israel go.”
- The Message - Pharaoh said, “And who is God that I should listen to him and send Israel off? I know nothing of this so-called ‘God’ and I’m certainly not going to send Israel off.”
- Christian Standard Bible - But Pharaoh responded, “Who is the Lord that I should obey him by letting Israel go? I don’t know the Lord, and besides, I will not let Israel go.”
- New American Standard Bible - But Pharaoh said, “Who is the Lord that I should obey His voice to let Israel go? I do not know the Lord, and besides, I will not let Israel go.”
- New King James Version - And Pharaoh said, “Who is the Lord, that I should obey His voice to let Israel go? I do not know the Lord, nor will I let Israel go.”
- Amplified Bible - But Pharaoh said, “Who is the Lord that I should obey His voice to let Israel go? I do not know the Lord, nor will I let Israel go.”
- American Standard Version - And Pharaoh said, Who is Jehovah, that I should hearken unto his voice to let Israel go? I know not Jehovah, and moreover I will not let Israel go.
- King James Version - And Pharaoh said, Who is the Lord, that I should obey his voice to let Israel go? I know not the Lord, neither will I let Israel go.
- New English Translation - But Pharaoh said, “Who is the Lord that I should obey him by releasing Israel? I do not know the Lord, and I will not release Israel!”
- World English Bible - Pharaoh said, “Who is Yahweh, that I should listen to his voice to let Israel go? I don’t know Yahweh, and moreover I will not let Israel go.”
- 新標點和合本 - 法老說:「耶和華是誰,使我聽他的話,容以色列人去呢?我不認識耶和華,也不容以色列人去!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 法老說:「耶和華是誰,要我聽他的話,讓以色列人去?我不認識耶和華,也不放以色列人走!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 法老說:「耶和華是誰,要我聽他的話,讓以色列人去?我不認識耶和華,也不放以色列人走!」
- 當代譯本 - 法老說:「耶和華是誰?我憑什麼要聽從祂,放走以色列人?我不認識祂,也不會讓以色列人離開!」
- 聖經新譯本 - 法老回答:“耶和華是誰,我要聽他的話,讓以色列人離開呢?我不認識耶和華,也不讓以色列人離開。”
- 呂振中譯本 - 法老 說:『永恆主是誰,我須聽他的話,而讓 以色列 人走呢?我不認識永恆主;我不讓 以色列 人走!』
- 中文標準譯本 - 法老說:「耶和華是誰,要我聽從他的話,讓以色列人走呢?我不認識耶和華,也不讓以色列人走!」
- 現代標點和合本 - 法老說:「耶和華是誰,使我聽他的話,容以色列人去呢?我不認識耶和華,也不容以色列人去。」
- 文理和合譯本 - 法老曰、耶和華為誰、使我聽其命、而釋以色列民乎、我不識耶和華、亦不釋以色列民、
- 文理委辦譯本 - 法老曰、誰為耶和華、使我惟命是聽、而釋以色列族乎。我不識耶和華、曷肯釋以色列族。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 曰、誰為耶和華使我聽其命、而釋 以色列 民、我不識耶和華亦不釋 以色列 民、
- Nueva Versión Internacional - —¿Y quién es el Señor —respondió el faraón— para que yo le obedezca y deje ir a Israel? ¡Ni conozco al Señor, ni voy a dejar que Israel se vaya!
- 현대인의 성경 - “도대체 여호와가 누군데 내가 그의 말을 듣고 이스라엘 자손을 보내야 한단 말이냐? 나는 여호와를 알지 못하며 이스라엘 자손도 보내지 않겠다.”
- Новый Русский Перевод - Фараон ответил: – Кто такой Господь, чтобы мне слушаться Его и отпустить Израиль? Я не знаю Господа и не отпущу Израиль.
- Восточный перевод - Фараон ответил: – Кто такой Вечный, чтобы мне слушаться Его и отпустить Исраил? Я не знаю Вечного и не отпущу Исраил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Фараон ответил: – Кто такой Вечный, чтобы мне слушаться Его и отпустить Исраил? Я не знаю Вечного и не отпущу Исраил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Фараон ответил: – Кто такой Вечный, чтобы мне слушаться Его и отпустить Исроил? Я не знаю Вечного и не отпущу Исроил.
- La Bible du Semeur 2015 - Le pharaon répondit : Qui est l’Eternel, pour que je lui obéisse en laissant partir d’ici les Israélites ? Je ne le connais pas, aussi ne les laisserai-je pas partir.
- リビングバイブル - 「ふむ、そうか。だが、どうしてこの私が、その主とやらの言うことを聞いて、イスラエル人たちを行かせなければならないのだ。主とはいったい何者だ。聞いたこともない。いちいち、そんなお告げなどに取り合ってはいられない。イスラエル人たちは絶対に行かせない。」王はきげんをそこねたようです。
- Nova Versão Internacional - O faraó respondeu: “Quem é o Senhor, para que eu lhe obedeça e deixe Israel sair? Não conheço o Senhor e não deixarei Israel sair”.
- Hoffnung für alle - »Wer ist denn dieser ›Herr‹?«, fragte der Pharao. »Weshalb sollte ich ihm gehorchen und Israel gehen lassen? Ich kenne den Herrn nicht und lasse sein Volk bestimmt nicht frei!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์ตรัสว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นใครที่เราจะต้องเชื่อฟังและปล่อยอิสราเอลไป? เราไม่รู้จักองค์พระผู้เป็นเจ้าและเราจะไม่ปล่อยอิสราเอลไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ฟาโรห์ตอบว่า “ใครคือพระผู้เป็นเจ้าที่เราควรจะต้องเชื่อฟัง ถึงกับต้องปล่อยชาวอิสราเอลไป เราไม่รู้จักพระผู้เป็นเจ้า และยิ่งกว่านั้น เราจะไม่ปล่อยชาวอิสราเอลไปไหนทั้งนั้น”
交叉引用
- Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
- Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
- Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
- 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
- Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
- Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- 1 Sa-mu-ên 2:12 - Các con Hê-li là những người gian tà, không biết kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
- 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
- Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
- Xuất Ai Cập 3:19 - Nhưng Ta biết trước, trừ khi bị áp lực phi thường, vua Ai Cập sẽ không để cho người Ít-ra-ên đi đâu.