Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
  • 新标点和合本 - 如此好叫他们信耶和华他们祖宗的 神,就是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神,是向你显现了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为了要使他们信耶和华他们祖宗的上帝,就是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝,曾向你显现了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 为了要使他们信耶和华他们祖宗的 神,就是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神,曾向你显现了。”
  • 当代译本 - 耶和华说:“这样,他们就会相信他们祖先的上帝耶和华,就是亚伯拉罕、以撒和雅各的上帝,曾经向你显现。”
  • 圣经新译本 - “这样就使他们相信耶和华他们祖宗的 神,就是亚伯拉罕的 神、以撒的 神、雅各的 神曾向你显现了。”
  • 中文标准译本 - 耶和华说: “这是为了使他们相信:耶和华他们先祖的神——亚伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神,向你显现了。”
  • 现代标点和合本 - 如此好叫他们信耶和华他们祖宗的神,就是亚伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神,是向你显现了。”
  • 和合本(拼音版) - 如此好叫他们信耶和华他们祖宗的上帝,就是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝,是向你显现了。”
  • New International Version - “This,” said the Lord, “is so that they may believe that the Lord, the God of their fathers—the God of Abraham, the God of Isaac and the God of Jacob—has appeared to you.”
  • New International Reader's Version - The Lord said, “When they see this sign, they will believe that I appeared to you. I am the Lord, the God of their fathers. I am the God of Abraham. I am the God of Isaac. And I am the God of Jacob.”
  • English Standard Version - “that they may believe that the Lord, the God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, has appeared to you.”
  • New Living Translation - “Perform this sign,” the Lord told him. “Then they will believe that the Lord, the God of their ancestors—the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob—really has appeared to you.”
  • Christian Standard Bible - “This will take place,” he continued, “so that they will believe that the Lord, the God of their ancestors, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, has appeared to you.”
  • New American Standard Bible - “so that they may believe that the Lord, the God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, has appeared to you.”
  • New King James Version - “that they may believe that the Lord God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, has appeared to you.”
  • Amplified Bible - [“You shall do this,” said the Lord,] “so that the elders may believe that the Lord, the God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, has [most certainly] appeared to you.”
  • American Standard Version - That they may believe that Jehovah, the God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, hath appeared unto thee.
  • King James Version - That they may believe that the Lord God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, hath appeared unto thee.
  • New English Translation - “that they may believe that the Lord, the God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, has appeared to you.”
  • World English Bible - “This is so that they may believe that Yahweh, the God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, has appeared to you.”
  • 新標點和合本 - 如此好叫他們信耶和華-他們祖宗的神,就是亞伯拉罕的神,以撒的神,雅各的神,是向你顯現了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為了要使他們信耶和華他們祖宗的上帝,就是亞伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝,曾向你顯現了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為了要使他們信耶和華他們祖宗的 神,就是亞伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神,曾向你顯現了。」
  • 當代譯本 - 耶和華說:「這樣,他們就會相信他們祖先的上帝耶和華,就是亞伯拉罕、以撒和雅各的上帝,曾經向你顯現。」
  • 聖經新譯本 - “這樣就使他們相信耶和華他們祖宗的 神,就是亞伯拉罕的 神、以撒的 神、雅各的 神曾向你顯現了。”
  • 呂振中譯本 - 這樣,好叫他們相信永恆主、他們祖宗的上帝、 亞伯拉罕 的上帝、 以撒 的上帝、 雅各 的上帝,真地向你顯現過。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華說: 「這是為了使他們相信:耶和華他們先祖的神——亞伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神,向你顯現了。」
  • 現代標點和合本 - 如此好叫他們信耶和華他們祖宗的神,就是亞伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神,是向你顯現了。」
  • 文理和合譯本 - 曰、如是、可使之信耶和華、其祖之上帝、即亞伯拉罕之上帝、以撒之上帝、雅各之上帝、顯見於爾、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、爾當行是、使以色列族信其祖之上帝、亞伯拉罕之上帝、以撒之上帝、雅各之上帝、耶和華已顯現於爾。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、如是、可使 以色列 人信其列祖之天主耶和華、即 亞伯拉罕 之天主、 以撒 之天主、 雅各 之天主、實顯現於爾、
  • Nueva Versión Internacional - —Esto es para que crean que yo el Señor, el Dios de sus padres, Dios de Abraham, de Isaac y de Jacob, me he aparecido a ti.
  • 현대인의 성경 - 그러자 여호와께서 말씀하셨다. “이것은 그들 조상의 하나님, 곧 아브라함의 하나님, 이삭의 하나님, 야곱의 하나님 나 여호와가 너에게 나타난 사실을 믿도록 하기 위해서이다.”
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал: – Это для того, чтобы они поверили, что Господь, Бог их отцов, Бог Авраама, Бог Исаака и Бог Иакова, явился тебе.
  • Восточный перевод - Вечный сказал: – Это для того, чтобы они поверили, что Я – Вечный, Бог их предков, Бог Ибрахима, Бог Исхака и Бог Якуба, – явился тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал: – Это для того, чтобы они поверили, что Я – Вечный, Бог их предков, Бог Ибрахима, Бог Исхака и Бог Якуба, – явился тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал: – Это для того, чтобы они поверили, что Я – Вечный, Бог их предков, Бог Иброхима, Бог Исхока и Бог Якуба, – явился тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - – C’est pour qu’ils croient que l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres, le Dieu d’Abraham, d’Isaac et de Jacob t’est réellement apparu.
  • リビングバイブル - 「みなの前で、今と同じことをして見せるのだ。そうすれば、あなたを信じるだろう。そして、先祖アブラハム、イサク、ヤコブの神が、ほんとうにあなたに現れたのだと納得するだろう。
  • Nova Versão Internacional - E disse o Senhor: “Isso é para que eles acreditem que o Deus dos seus antepassados, o Deus de Abraão, o Deus de Isaque, o Deus de Jacó, apareceu a você”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sagte: »Tu dies vor den Augen der Israeliten! Dann werden sie dir glauben, dass ich, der Herr, dir erschienen bin, der Gott ihrer Vorfahren, der Gott Abrahams, Isaaks und Jakobs.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “จงทำอย่างนี้ แล้วพวกเขาจะเชื่อว่าพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของเขา คือพระเจ้าของอับราฮัม พระเจ้าของอิสอัค และพระเจ้าของยาโคบได้ปรากฏแก่เจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ทำ​ตาม​นี้ แล้ว​พวก​เขา​จะ​เชื่อ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อับราฮัม พระ​เจ้า​ของ​อิสอัค และ​พระ​เจ้า​ของ​ยาโคบ​ได้​ปรากฏ​แก่​เจ้า”
交叉引用
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 4:1 - Nhưng Môi-se nói: “Họ sẽ chẳng tin con, cũng chẳng nghe lời con, và sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu đâu có hiện ra với ông.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Giăng 11:15 - Cơ hội này giúp các con thêm đức tin, nên Ta mừng vì không có mặt Ta tại đó. Nào, chúng ta hãy đến thăm anh ấy.”
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Sáng Thế Ký 26:2 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Y-sác: “Con đừng xuống Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Sáng Thế Ký 48:3 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Đức Chúa Trời Toàn Năng đã hiện đến và ban phước cho cha tại Lu-xơ, xứ Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Xuất Ai Cập 19:9 - Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se: “Ta sẽ đến cùng con trong đám mây dày đặc, để dân chúng sẽ nghe Ta nói với con, và sẽ tin tưởng nơi con mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
  • 新标点和合本 - 如此好叫他们信耶和华他们祖宗的 神,就是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神,是向你显现了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为了要使他们信耶和华他们祖宗的上帝,就是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝,曾向你显现了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 为了要使他们信耶和华他们祖宗的 神,就是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神,曾向你显现了。”
  • 当代译本 - 耶和华说:“这样,他们就会相信他们祖先的上帝耶和华,就是亚伯拉罕、以撒和雅各的上帝,曾经向你显现。”
  • 圣经新译本 - “这样就使他们相信耶和华他们祖宗的 神,就是亚伯拉罕的 神、以撒的 神、雅各的 神曾向你显现了。”
  • 中文标准译本 - 耶和华说: “这是为了使他们相信:耶和华他们先祖的神——亚伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神,向你显现了。”
  • 现代标点和合本 - 如此好叫他们信耶和华他们祖宗的神,就是亚伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神,是向你显现了。”
  • 和合本(拼音版) - 如此好叫他们信耶和华他们祖宗的上帝,就是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝,是向你显现了。”
  • New International Version - “This,” said the Lord, “is so that they may believe that the Lord, the God of their fathers—the God of Abraham, the God of Isaac and the God of Jacob—has appeared to you.”
  • New International Reader's Version - The Lord said, “When they see this sign, they will believe that I appeared to you. I am the Lord, the God of their fathers. I am the God of Abraham. I am the God of Isaac. And I am the God of Jacob.”
  • English Standard Version - “that they may believe that the Lord, the God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, has appeared to you.”
  • New Living Translation - “Perform this sign,” the Lord told him. “Then they will believe that the Lord, the God of their ancestors—the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob—really has appeared to you.”
  • Christian Standard Bible - “This will take place,” he continued, “so that they will believe that the Lord, the God of their ancestors, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, has appeared to you.”
  • New American Standard Bible - “so that they may believe that the Lord, the God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, has appeared to you.”
  • New King James Version - “that they may believe that the Lord God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, has appeared to you.”
  • Amplified Bible - [“You shall do this,” said the Lord,] “so that the elders may believe that the Lord, the God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, has [most certainly] appeared to you.”
  • American Standard Version - That they may believe that Jehovah, the God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, hath appeared unto thee.
  • King James Version - That they may believe that the Lord God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, hath appeared unto thee.
  • New English Translation - “that they may believe that the Lord, the God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, has appeared to you.”
  • World English Bible - “This is so that they may believe that Yahweh, the God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, has appeared to you.”
  • 新標點和合本 - 如此好叫他們信耶和華-他們祖宗的神,就是亞伯拉罕的神,以撒的神,雅各的神,是向你顯現了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為了要使他們信耶和華他們祖宗的上帝,就是亞伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝,曾向你顯現了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為了要使他們信耶和華他們祖宗的 神,就是亞伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神,曾向你顯現了。」
  • 當代譯本 - 耶和華說:「這樣,他們就會相信他們祖先的上帝耶和華,就是亞伯拉罕、以撒和雅各的上帝,曾經向你顯現。」
  • 聖經新譯本 - “這樣就使他們相信耶和華他們祖宗的 神,就是亞伯拉罕的 神、以撒的 神、雅各的 神曾向你顯現了。”
  • 呂振中譯本 - 這樣,好叫他們相信永恆主、他們祖宗的上帝、 亞伯拉罕 的上帝、 以撒 的上帝、 雅各 的上帝,真地向你顯現過。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華說: 「這是為了使他們相信:耶和華他們先祖的神——亞伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神,向你顯現了。」
  • 現代標點和合本 - 如此好叫他們信耶和華他們祖宗的神,就是亞伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神,是向你顯現了。」
  • 文理和合譯本 - 曰、如是、可使之信耶和華、其祖之上帝、即亞伯拉罕之上帝、以撒之上帝、雅各之上帝、顯見於爾、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、爾當行是、使以色列族信其祖之上帝、亞伯拉罕之上帝、以撒之上帝、雅各之上帝、耶和華已顯現於爾。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、如是、可使 以色列 人信其列祖之天主耶和華、即 亞伯拉罕 之天主、 以撒 之天主、 雅各 之天主、實顯現於爾、
  • Nueva Versión Internacional - —Esto es para que crean que yo el Señor, el Dios de sus padres, Dios de Abraham, de Isaac y de Jacob, me he aparecido a ti.
  • 현대인의 성경 - 그러자 여호와께서 말씀하셨다. “이것은 그들 조상의 하나님, 곧 아브라함의 하나님, 이삭의 하나님, 야곱의 하나님 나 여호와가 너에게 나타난 사실을 믿도록 하기 위해서이다.”
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал: – Это для того, чтобы они поверили, что Господь, Бог их отцов, Бог Авраама, Бог Исаака и Бог Иакова, явился тебе.
  • Восточный перевод - Вечный сказал: – Это для того, чтобы они поверили, что Я – Вечный, Бог их предков, Бог Ибрахима, Бог Исхака и Бог Якуба, – явился тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал: – Это для того, чтобы они поверили, что Я – Вечный, Бог их предков, Бог Ибрахима, Бог Исхака и Бог Якуба, – явился тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал: – Это для того, чтобы они поверили, что Я – Вечный, Бог их предков, Бог Иброхима, Бог Исхока и Бог Якуба, – явился тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - – C’est pour qu’ils croient que l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres, le Dieu d’Abraham, d’Isaac et de Jacob t’est réellement apparu.
  • リビングバイブル - 「みなの前で、今と同じことをして見せるのだ。そうすれば、あなたを信じるだろう。そして、先祖アブラハム、イサク、ヤコブの神が、ほんとうにあなたに現れたのだと納得するだろう。
  • Nova Versão Internacional - E disse o Senhor: “Isso é para que eles acreditem que o Deus dos seus antepassados, o Deus de Abraão, o Deus de Isaque, o Deus de Jacó, apareceu a você”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sagte: »Tu dies vor den Augen der Israeliten! Dann werden sie dir glauben, dass ich, der Herr, dir erschienen bin, der Gott ihrer Vorfahren, der Gott Abrahams, Isaaks und Jakobs.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “จงทำอย่างนี้ แล้วพวกเขาจะเชื่อว่าพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของเขา คือพระเจ้าของอับราฮัม พระเจ้าของอิสอัค และพระเจ้าของยาโคบได้ปรากฏแก่เจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ทำ​ตาม​นี้ แล้ว​พวก​เขา​จะ​เชื่อ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อับราฮัม พระ​เจ้า​ของ​อิสอัค และ​พระ​เจ้า​ของ​ยาโคบ​ได้​ปรากฏ​แก่​เจ้า”
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 4:1 - Nhưng Môi-se nói: “Họ sẽ chẳng tin con, cũng chẳng nghe lời con, và sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu đâu có hiện ra với ông.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Giăng 11:15 - Cơ hội này giúp các con thêm đức tin, nên Ta mừng vì không có mặt Ta tại đó. Nào, chúng ta hãy đến thăm anh ấy.”
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Sáng Thế Ký 26:2 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Y-sác: “Con đừng xuống Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Sáng Thế Ký 48:3 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Đức Chúa Trời Toàn Năng đã hiện đến và ban phước cho cha tại Lu-xơ, xứ Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Xuất Ai Cập 19:9 - Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se: “Ta sẽ đến cùng con trong đám mây dày đặc, để dân chúng sẽ nghe Ta nói với con, và sẽ tin tưởng nơi con mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献