Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • 新标点和合本 - 耶和华的使者从荆棘里火焰中向摩西显现。摩西观看,不料,荆棘被火烧着,却没有烧毁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的使者在荆棘的火焰中向他显现。摩西观看,看哪,荆棘在火中焚烧,却没有烧毁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的使者在荆棘的火焰中向他显现。摩西观看,看哪,荆棘在火中焚烧,却没有烧毁。
  • 当代译本 - 忽然有耶和华的天使在荆棘的火焰中向他显现。摩西看见荆棘虽然在燃烧,却没有被烧毁。
  • 圣经新译本 - 耶和华的使者从荆棘丛里的火焰中向摩西显现。摩西观看,看见荆棘被火烧着,却没有烧毁。
  • 中文标准译本 - 这时耶和华的使者在荆棘丛的火焰中向他显现。摩西观看,看哪,荆棘丛在火中燃烧,但荆棘丛却没有被吞噬!
  • 现代标点和合本 - 耶和华的使者从荆棘里火焰中向摩西显现。摩西观看,不料,荆棘被火烧着,却没有烧毁。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的使者从荆棘里火焰中向摩西显现。摩西观看,不料,荆棘被火烧着,却没有烧毁。
  • New International Version - There the angel of the Lord appeared to him in flames of fire from within a bush. Moses saw that though the bush was on fire it did not burn up.
  • New International Reader's Version - There the angel of the Lord appeared to him from inside a burning bush. Moses saw that the bush was on fire. But it didn’t burn up.
  • English Standard Version - And the angel of the Lord appeared to him in a flame of fire out of the midst of a bush. He looked, and behold, the bush was burning, yet it was not consumed.
  • New Living Translation - There the angel of the Lord appeared to him in a blazing fire from the middle of a bush. Moses stared in amazement. Though the bush was engulfed in flames, it didn’t burn up.
  • Christian Standard Bible - Then the angel of the Lord appeared to him in a flame of fire within a bush. As Moses looked, he saw that the bush was on fire but was not consumed.
  • New American Standard Bible - Then the angel of the Lord appeared to him in a blazing fire from the midst of a bush; and he looked, and behold, the bush was burning with fire, yet the bush was not being consumed.
  • New King James Version - And the Angel of the Lord appeared to him in a flame of fire from the midst of a bush. So he looked, and behold, the bush was burning with fire, but the bush was not consumed.
  • Amplified Bible - The Angel of the Lord appeared to him in a blazing flame of fire from the midst of a bush; and he looked, and behold, the bush was on fire, yet it was not consumed.
  • American Standard Version - And the angel of Jehovah appeared unto him in a flame of fire out of the midst of a bush: and he looked, and, behold, the bush burned with fire, and the bush was not consumed.
  • King James Version - And the angel of the Lord appeared unto him in a flame of fire out of the midst of a bush: and he looked, and, behold, the bush burned with fire, and the bush was not consumed.
  • New English Translation - The angel of the Lord appeared to him in a flame of fire from within a bush. He looked – and the bush was ablaze with fire, but it was not being consumed!
  • World English Bible - Yahweh’s angel appeared to him in a flame of fire out of the middle of a bush. He looked, and behold, the bush burned with fire, and the bush was not consumed.
  • 新標點和合本 - 耶和華的使者從荊棘裏火焰中向摩西顯現。摩西觀看,不料,荊棘被火燒着,卻沒有燒毀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的使者在荊棘的火焰中向他顯現。摩西觀看,看哪,荊棘在火中焚燒,卻沒有燒燬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的使者在荊棘的火焰中向他顯現。摩西觀看,看哪,荊棘在火中焚燒,卻沒有燒燬。
  • 當代譯本 - 忽然有耶和華的天使在荊棘的火焰中向他顯現。摩西看見荊棘雖然在燃燒,卻沒有被燒毀。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的使者從荊棘叢裡的火燄中向摩西顯現。摩西觀看,看見荊棘被火燒著,卻沒有燒毀。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的使者從刺叢中火燄裏向他顯現。 摩西 一看,只見刺叢在火中燒着,而刺叢竟沒有被燒燬!
  • 中文標準譯本 - 這時耶和華的使者在荊棘叢的火焰中向他顯現。摩西觀看,看哪,荊棘叢在火中燃燒,但荊棘叢卻沒有被吞噬!
  • 現代標點和合本 - 耶和華的使者從荊棘裡火焰中向摩西顯現。摩西觀看,不料,荊棘被火燒著,卻沒有燒毀。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之使者顯見於荊棘之火焰中、摩西視之、荊棘焚而不燬、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之使、於棘火焰中顯現。摩西見棘焚而不燬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之使者從荊棘火燄中、顯現於 摩西 、 摩西 見荊棘為火所焚而不燬、
  • Nueva Versión Internacional - Estando allí, el ángel del Señor se le apareció entre las llamas de una zarza ardiente. Moisés notó que la zarza estaba envuelta en llamas, pero que no se consumía,
  • 현대인의 성경 - 그런데 여호와의 천사가 떨기나무 불꽃 가운데서 그에게 나타났다. 모세가 보니 떨기나무에 불이 붙었으나 그 떨기나무가 타서 없어지지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Там ему явился Ангел Господень в пламени из среды горящего тернового куста. Моисей увидел, что объятый огнем куст не сгорал,
  • Восточный перевод - Там Ангел Вечного явился ему в пламени из среды куста. Муса увидел, что объятый огнём куст не сгорал,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там Ангел Вечного явился ему в пламени из среды куста. Муса увидел, что объятый огнём куст не сгорал,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там Ангел Вечного явился ему в пламени из среды куста. Мусо увидел, что объятый огнём куст не сгорал,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’ange de l’Eternel lui apparut dans une flamme au milieu d’un buisson : Moïse aperçut un buisson qui était tout embrasé et qui, pourtant, ne se consumait pas.
  • リビングバイブル - と、突然、柴の燃える炎の中に、主の使いが現れました。よく見ると、柴には火がついているのに、いつまでも燃え尽きません。
  • Nova Versão Internacional - Ali o Anjo do Senhor lhe apareceu numa chama de fogo que saía do meio de uma sarça. Moisés viu que, embora a sarça estivesse em chamas, não era consumida pelo fogo.
  • Hoffnung für alle - Dort erschien ihm der Engel des Herrn in einer Flamme, die aus einem Dornbusch schlug. Als Mose genauer hinsah, bemerkte er, dass der Busch zwar in Flammen stand, aber nicht niederbrannte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้าปรากฏแก่เขาเป็นเปลวไฟลุกโชนในพุ่มไม้ โมเสสเห็นว่าแม้ต้นไม้นั้นมีไฟลุกโชนก็ไม่ได้มอดไหม้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​ปรากฏ​แก่​ท่าน​กลาง​พุ่มไม้​ซึ่ง​เป็น​เปลว​ไฟ​ลุก​อยู่ ท่าน​มอง​เห็น​ว่า แม้​พุ่มไม้​จะ​ลุก​เป็น​ไฟ แต่​ก็​ไม่​ไหม้
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 16:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu gặp A-ga bên dòng suối nước giữa đồng hoang, trên đường đi Su-rơ, và hỏi:
  • Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
  • Sáng Thế Ký 16:9 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu phán: “Con hãy về nhà bà chủ con và phục tùng dưới tay người.”
  • Sáng Thế Ký 16:10 - Thiên sứ lại nói: “Ta sẽ làm cho dòng dõi con gia tăng đông đảo đến nỗi không ai đếm được.”
  • Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • Sáng Thế Ký 16:12 - Con trai con sẽ như lừa rừng. Nó sẽ chống mọi người, và ai cũng chống lại nó. Nó sẽ chống nghịch các anh em của nó.”
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Đa-ni-ên 3:27 - Các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, và quân sư xúm lại khám xét ba người ấy, nhưng đều nhìn nhận rằng ngọn lửa chẳng đốt được thân thể của ba người, một sợi tóc cũng không sém, một chiếc áo cũng không nám, cả đến mùi khét của lò lửa cũng không dính vào thân thể họ!
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Ô-sê 12:5 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 3:10 - Bây giờ Ta sai con đến gặp Pha-ra-ôn, bảo vua ấy để cho Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.”
  • Thi Thiên 66:12 - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.
  • Sáng Thế Ký 22:15 - Từ trời, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại gọi Áp-ra-ham lần thứ nhì,
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Mác 12:26 - Về người chết sống lại, các ông không đọc sách Môi-se, chỗ viết về bụi gai cháy sao? Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Lu-ca 20:37 - Về vấn đề người chết sống lại, chính Môi-se đã đề cập trong trang sách viết về bụi gai cháy. Ông gọi Chúa là ‘Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:16 - và các thổ sản thượng hạng. Xin ân sủng của Đấng hiện ra nơi bụi gai đang cháy, đổ trên Giô-sép, ông hoàng của tất cả anh em.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:30 - Bốn mươi năm sau, một thiên sứ xuất hiện gặp Môi-se trong hoang mạc, gần Núi Si-nai, giữa một bụi gai đang bốc cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:31 - Môi-se trông thấy thì ngạc nhiên, bước lại gần nhìn cho rõ, liền nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:34 - Ta đã thấy nỗi gian khổ của dân Ta ở Ai Cập, đã nghe tiếng than van, nên Ta xuống giải cứu họ. Lại đây, Ta sẽ sai con sang Ai Cập.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • 新标点和合本 - 耶和华的使者从荆棘里火焰中向摩西显现。摩西观看,不料,荆棘被火烧着,却没有烧毁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的使者在荆棘的火焰中向他显现。摩西观看,看哪,荆棘在火中焚烧,却没有烧毁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的使者在荆棘的火焰中向他显现。摩西观看,看哪,荆棘在火中焚烧,却没有烧毁。
  • 当代译本 - 忽然有耶和华的天使在荆棘的火焰中向他显现。摩西看见荆棘虽然在燃烧,却没有被烧毁。
  • 圣经新译本 - 耶和华的使者从荆棘丛里的火焰中向摩西显现。摩西观看,看见荆棘被火烧着,却没有烧毁。
  • 中文标准译本 - 这时耶和华的使者在荆棘丛的火焰中向他显现。摩西观看,看哪,荆棘丛在火中燃烧,但荆棘丛却没有被吞噬!
  • 现代标点和合本 - 耶和华的使者从荆棘里火焰中向摩西显现。摩西观看,不料,荆棘被火烧着,却没有烧毁。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的使者从荆棘里火焰中向摩西显现。摩西观看,不料,荆棘被火烧着,却没有烧毁。
  • New International Version - There the angel of the Lord appeared to him in flames of fire from within a bush. Moses saw that though the bush was on fire it did not burn up.
  • New International Reader's Version - There the angel of the Lord appeared to him from inside a burning bush. Moses saw that the bush was on fire. But it didn’t burn up.
  • English Standard Version - And the angel of the Lord appeared to him in a flame of fire out of the midst of a bush. He looked, and behold, the bush was burning, yet it was not consumed.
  • New Living Translation - There the angel of the Lord appeared to him in a blazing fire from the middle of a bush. Moses stared in amazement. Though the bush was engulfed in flames, it didn’t burn up.
  • Christian Standard Bible - Then the angel of the Lord appeared to him in a flame of fire within a bush. As Moses looked, he saw that the bush was on fire but was not consumed.
  • New American Standard Bible - Then the angel of the Lord appeared to him in a blazing fire from the midst of a bush; and he looked, and behold, the bush was burning with fire, yet the bush was not being consumed.
  • New King James Version - And the Angel of the Lord appeared to him in a flame of fire from the midst of a bush. So he looked, and behold, the bush was burning with fire, but the bush was not consumed.
  • Amplified Bible - The Angel of the Lord appeared to him in a blazing flame of fire from the midst of a bush; and he looked, and behold, the bush was on fire, yet it was not consumed.
  • American Standard Version - And the angel of Jehovah appeared unto him in a flame of fire out of the midst of a bush: and he looked, and, behold, the bush burned with fire, and the bush was not consumed.
  • King James Version - And the angel of the Lord appeared unto him in a flame of fire out of the midst of a bush: and he looked, and, behold, the bush burned with fire, and the bush was not consumed.
  • New English Translation - The angel of the Lord appeared to him in a flame of fire from within a bush. He looked – and the bush was ablaze with fire, but it was not being consumed!
  • World English Bible - Yahweh’s angel appeared to him in a flame of fire out of the middle of a bush. He looked, and behold, the bush burned with fire, and the bush was not consumed.
  • 新標點和合本 - 耶和華的使者從荊棘裏火焰中向摩西顯現。摩西觀看,不料,荊棘被火燒着,卻沒有燒毀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的使者在荊棘的火焰中向他顯現。摩西觀看,看哪,荊棘在火中焚燒,卻沒有燒燬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的使者在荊棘的火焰中向他顯現。摩西觀看,看哪,荊棘在火中焚燒,卻沒有燒燬。
  • 當代譯本 - 忽然有耶和華的天使在荊棘的火焰中向他顯現。摩西看見荊棘雖然在燃燒,卻沒有被燒毀。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的使者從荊棘叢裡的火燄中向摩西顯現。摩西觀看,看見荊棘被火燒著,卻沒有燒毀。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的使者從刺叢中火燄裏向他顯現。 摩西 一看,只見刺叢在火中燒着,而刺叢竟沒有被燒燬!
  • 中文標準譯本 - 這時耶和華的使者在荊棘叢的火焰中向他顯現。摩西觀看,看哪,荊棘叢在火中燃燒,但荊棘叢卻沒有被吞噬!
  • 現代標點和合本 - 耶和華的使者從荊棘裡火焰中向摩西顯現。摩西觀看,不料,荊棘被火燒著,卻沒有燒毀。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之使者顯見於荊棘之火焰中、摩西視之、荊棘焚而不燬、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之使、於棘火焰中顯現。摩西見棘焚而不燬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之使者從荊棘火燄中、顯現於 摩西 、 摩西 見荊棘為火所焚而不燬、
  • Nueva Versión Internacional - Estando allí, el ángel del Señor se le apareció entre las llamas de una zarza ardiente. Moisés notó que la zarza estaba envuelta en llamas, pero que no se consumía,
  • 현대인의 성경 - 그런데 여호와의 천사가 떨기나무 불꽃 가운데서 그에게 나타났다. 모세가 보니 떨기나무에 불이 붙었으나 그 떨기나무가 타서 없어지지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Там ему явился Ангел Господень в пламени из среды горящего тернового куста. Моисей увидел, что объятый огнем куст не сгорал,
  • Восточный перевод - Там Ангел Вечного явился ему в пламени из среды куста. Муса увидел, что объятый огнём куст не сгорал,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там Ангел Вечного явился ему в пламени из среды куста. Муса увидел, что объятый огнём куст не сгорал,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там Ангел Вечного явился ему в пламени из среды куста. Мусо увидел, что объятый огнём куст не сгорал,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’ange de l’Eternel lui apparut dans une flamme au milieu d’un buisson : Moïse aperçut un buisson qui était tout embrasé et qui, pourtant, ne se consumait pas.
  • リビングバイブル - と、突然、柴の燃える炎の中に、主の使いが現れました。よく見ると、柴には火がついているのに、いつまでも燃え尽きません。
  • Nova Versão Internacional - Ali o Anjo do Senhor lhe apareceu numa chama de fogo que saía do meio de uma sarça. Moisés viu que, embora a sarça estivesse em chamas, não era consumida pelo fogo.
  • Hoffnung für alle - Dort erschien ihm der Engel des Herrn in einer Flamme, die aus einem Dornbusch schlug. Als Mose genauer hinsah, bemerkte er, dass der Busch zwar in Flammen stand, aber nicht niederbrannte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้าปรากฏแก่เขาเป็นเปลวไฟลุกโชนในพุ่มไม้ โมเสสเห็นว่าแม้ต้นไม้นั้นมีไฟลุกโชนก็ไม่ได้มอดไหม้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​ปรากฏ​แก่​ท่าน​กลาง​พุ่มไม้​ซึ่ง​เป็น​เปลว​ไฟ​ลุก​อยู่ ท่าน​มอง​เห็น​ว่า แม้​พุ่มไม้​จะ​ลุก​เป็น​ไฟ แต่​ก็​ไม่​ไหม้
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 16:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu gặp A-ga bên dòng suối nước giữa đồng hoang, trên đường đi Su-rơ, và hỏi:
  • Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
  • Sáng Thế Ký 16:9 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu phán: “Con hãy về nhà bà chủ con và phục tùng dưới tay người.”
  • Sáng Thế Ký 16:10 - Thiên sứ lại nói: “Ta sẽ làm cho dòng dõi con gia tăng đông đảo đến nỗi không ai đếm được.”
  • Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • Sáng Thế Ký 16:12 - Con trai con sẽ như lừa rừng. Nó sẽ chống mọi người, và ai cũng chống lại nó. Nó sẽ chống nghịch các anh em của nó.”
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Đa-ni-ên 3:27 - Các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, và quân sư xúm lại khám xét ba người ấy, nhưng đều nhìn nhận rằng ngọn lửa chẳng đốt được thân thể của ba người, một sợi tóc cũng không sém, một chiếc áo cũng không nám, cả đến mùi khét của lò lửa cũng không dính vào thân thể họ!
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Ô-sê 12:5 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 3:10 - Bây giờ Ta sai con đến gặp Pha-ra-ôn, bảo vua ấy để cho Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.”
  • Thi Thiên 66:12 - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.
  • Sáng Thế Ký 22:15 - Từ trời, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại gọi Áp-ra-ham lần thứ nhì,
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Mác 12:26 - Về người chết sống lại, các ông không đọc sách Môi-se, chỗ viết về bụi gai cháy sao? Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Lu-ca 20:37 - Về vấn đề người chết sống lại, chính Môi-se đã đề cập trong trang sách viết về bụi gai cháy. Ông gọi Chúa là ‘Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:16 - và các thổ sản thượng hạng. Xin ân sủng của Đấng hiện ra nơi bụi gai đang cháy, đổ trên Giô-sép, ông hoàng của tất cả anh em.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:30 - Bốn mươi năm sau, một thiên sứ xuất hiện gặp Môi-se trong hoang mạc, gần Núi Si-nai, giữa một bụi gai đang bốc cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:31 - Môi-se trông thấy thì ngạc nhiên, bước lại gần nhìn cho rõ, liền nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:34 - Ta đã thấy nỗi gian khổ của dân Ta ở Ai Cập, đã nghe tiếng than van, nên Ta xuống giải cứu họ. Lại đây, Ta sẽ sai con sang Ai Cập.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
圣经
资源
计划
奉献