Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta biết trước, trừ khi bị áp lực phi thường, vua Ai Cập sẽ không để cho người Ít-ra-ên đi đâu.
  • 新标点和合本 - 我知道虽用大能的手,埃及王也不容你们去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道若不用大能的手,埃及王不会放你们走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我知道若不用大能的手,埃及王不会放你们走。
  • 当代译本 - 我也知道除非我用大能的手向他施压,不然埃及王不会让你们离开。
  • 圣经新译本 - 我也知道,如果不施行大能的手(“如果不施行大能的手”或译:“虽然施行大能的手”),埃及王决不会让你们走的。
  • 中文标准译本 - 不过我知道,如果不用大能的手,埃及王是不会允许你们走的。
  • 现代标点和合本 - 我知道虽用大能的手,埃及王也不容你们去。
  • 和合本(拼音版) - 我知道虽用大能的手,埃及王也不容你们去。
  • New International Version - But I know that the king of Egypt will not let you go unless a mighty hand compels him.
  • New International Reader's Version - But I know that the king of Egypt will not let you and your people go. Only a mighty hand could make him do that.
  • English Standard Version - But I know that the king of Egypt will not let you go unless compelled by a mighty hand.
  • New Living Translation - “But I know that the king of Egypt will not let you go unless a mighty hand forces him.
  • The Message - “I know that the king of Egypt won’t let you go unless forced to, so I’ll intervene and hit Egypt where it hurts—oh, my miracles will send them reeling!—after which they’ll be glad to send you off. I’ll see to it that this people get a hearty send-off by the Egyptians—when you leave, you won’t leave empty-handed! Each woman will ask her neighbor and any guests in her house for objects of silver and gold, for jewelry and extra clothes; you’ll put them on your sons and daughters. Oh, you’ll clean the Egyptians out!”
  • Christian Standard Bible - “However, I know that the king of Egypt will not allow you to go, even under force from a strong hand.
  • New American Standard Bible - But I know that the king of Egypt will not permit you to go, except under compulsion.
  • New King James Version - But I am sure that the king of Egypt will not let you go, no, not even by a mighty hand.
  • Amplified Bible - But I know that the king of Egypt will not let you go unless [he is forced] by a strong hand.
  • American Standard Version - And I know that the king of Egypt will not give you leave to go, no, not by a mighty hand.
  • King James Version - And I am sure that the king of Egypt will not let you go, no, not by a mighty hand.
  • New English Translation - But I know that the king of Egypt will not let you go, not even under force.
  • World English Bible - I know that the king of Egypt won’t give you permission to go, no, not by a mighty hand.
  • 新標點和合本 - 我知道雖用大能的手,埃及王也不容你們去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道若不用大能的手,埃及王不會放你們走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我知道若不用大能的手,埃及王不會放你們走。
  • 當代譯本 - 我也知道除非我用大能的手向他施壓,不然埃及王不會讓你們離開。
  • 聖經新譯本 - 我也知道,如果不施行大能的手(“如果不施行大能的手”或譯:“雖然施行大能的手”),埃及王決不會讓你們走的。
  • 呂振中譯本 - 我也知道、若不是用大力的手, 埃及 王是不給你們去的。
  • 中文標準譯本 - 不過我知道,如果不用大能的手,埃及王是不會允許你們走的。
  • 現代標點和合本 - 我知道雖用大能的手,埃及王也不容你們去。
  • 文理和合譯本 - 然我知雖施大能之手、埃及王亦必不容汝往、
  • 文理委辦譯本 - 然我知不施其大有為之手、則埃及王必不許汝往。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知非施大能之手、 伊及 王必不許爾往、 又作我知伊及王必不容爾往我雖施展大能彼亦不容爾往
  • Nueva Versión Internacional - Yo sé bien que el rey de Egipto no va a dejarlos ir, a no ser por la fuerza.
  • 현대인의 성경 - 이집트 왕이 강한 압력을 받지 않는 한 너희를 내보내지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я знаю, царь Египта не отпустит вас, если не принудить его могучей рукой .
  • Восточный перевод - Я знаю, царь Египта не отпустит вас, если не принудить его могучей рукой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю, царь Египта не отпустит вас, если не принудить его могучей рукой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю, царь Египта не отпустит вас, если не принудить его могучей рукой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je sais que le pharaon ne vous permettra pas de partir s’il n’y est pas contraint avec puissance .
  • リビングバイブル - だが、王も一筋縄ではいかない。
  • Nova Versão Internacional - Eu sei que o rei do Egito não os deixará sair, a não ser que uma poderosa mão o force.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß aber: Der König von Ägypten wird euch das nie erlauben, wenn ihn nicht eine starke Hand dazu zwingt !
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เรารู้ว่ากษัตริย์อียิปต์จะไม่ยอมปล่อยพวกเจ้าไปจนกว่ามืออันทรงฤทธิ์จะบีบบังคับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​รู้​ว่า​กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์​จะ​ไม่​ยอม​ให้​เจ้า​ไป นอกจาก​ว่า​จะ​ถูก​บังคับ​จาก​ผู้​มี​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่
交叉引用
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 136:11 - Chúa giải thoát dân chúng Ít-ra-ên. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Xuất Ai Cập 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta cho con làm chúa của Pha-ra-ôn, còn A-rôn làm phát ngôn viên cho con.
  • Xuất Ai Cập 7:2 - Con thuật cho A-rôn mọi lời Ta phán; A-rôn sẽ nói lại cho Pha-ra-ôn, để vua này cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
  • Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 7:6 - Môi-se và A-rôn làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu phán với họ.
  • Xuất Ai Cập 7:7 - Lúc yết kiến Pha-ra-ôn, Môi-se đã được tám mươi tuổi, còn A-rôn tám mươi ba.
  • Xuất Ai Cập 7:8 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Xuất Ai Cập 7:9 - “Khi nào Pha-ra-ôn đòi hỏi các con làm phép lạ để chứng tỏ các con được Đức Chúa Trời sai đến, A-rôn sẽ theo lời Môi-se quăng gậy xuống đất, gậy sẽ hóa ra rắn.”
  • Xuất Ai Cập 7:10 - Vậy hai ông đi yết kiến Pha-ra-ôn, làm những điều Chúa Hằng Hữu phán với họ. A-rôn quăng gậy xuống đất trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Gậy liền biến ra một con rắn.
  • Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
  • Xuất Ai Cập 7:12 - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
  • Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 7:14 - Chúa Hằng Hữu nhắc lại cho Môi-se: “Pha-ra-ôn ngoan cố, sẽ tiếp tục từ khước không cho dân Ta đi.
  • Xuất Ai Cập 6:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se: “Bây giờ con xem Ta ra tay hành hạ Pha-ra-ôn. Ta sẽ ra tay làm cho vua ấy không những để cho dân Ta đi, mà còn sẽ đuổi họ đi gấp nữa.”
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta biết trước, trừ khi bị áp lực phi thường, vua Ai Cập sẽ không để cho người Ít-ra-ên đi đâu.
  • 新标点和合本 - 我知道虽用大能的手,埃及王也不容你们去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道若不用大能的手,埃及王不会放你们走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我知道若不用大能的手,埃及王不会放你们走。
  • 当代译本 - 我也知道除非我用大能的手向他施压,不然埃及王不会让你们离开。
  • 圣经新译本 - 我也知道,如果不施行大能的手(“如果不施行大能的手”或译:“虽然施行大能的手”),埃及王决不会让你们走的。
  • 中文标准译本 - 不过我知道,如果不用大能的手,埃及王是不会允许你们走的。
  • 现代标点和合本 - 我知道虽用大能的手,埃及王也不容你们去。
  • 和合本(拼音版) - 我知道虽用大能的手,埃及王也不容你们去。
  • New International Version - But I know that the king of Egypt will not let you go unless a mighty hand compels him.
  • New International Reader's Version - But I know that the king of Egypt will not let you and your people go. Only a mighty hand could make him do that.
  • English Standard Version - But I know that the king of Egypt will not let you go unless compelled by a mighty hand.
  • New Living Translation - “But I know that the king of Egypt will not let you go unless a mighty hand forces him.
  • The Message - “I know that the king of Egypt won’t let you go unless forced to, so I’ll intervene and hit Egypt where it hurts—oh, my miracles will send them reeling!—after which they’ll be glad to send you off. I’ll see to it that this people get a hearty send-off by the Egyptians—when you leave, you won’t leave empty-handed! Each woman will ask her neighbor and any guests in her house for objects of silver and gold, for jewelry and extra clothes; you’ll put them on your sons and daughters. Oh, you’ll clean the Egyptians out!”
  • Christian Standard Bible - “However, I know that the king of Egypt will not allow you to go, even under force from a strong hand.
  • New American Standard Bible - But I know that the king of Egypt will not permit you to go, except under compulsion.
  • New King James Version - But I am sure that the king of Egypt will not let you go, no, not even by a mighty hand.
  • Amplified Bible - But I know that the king of Egypt will not let you go unless [he is forced] by a strong hand.
  • American Standard Version - And I know that the king of Egypt will not give you leave to go, no, not by a mighty hand.
  • King James Version - And I am sure that the king of Egypt will not let you go, no, not by a mighty hand.
  • New English Translation - But I know that the king of Egypt will not let you go, not even under force.
  • World English Bible - I know that the king of Egypt won’t give you permission to go, no, not by a mighty hand.
  • 新標點和合本 - 我知道雖用大能的手,埃及王也不容你們去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道若不用大能的手,埃及王不會放你們走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我知道若不用大能的手,埃及王不會放你們走。
  • 當代譯本 - 我也知道除非我用大能的手向他施壓,不然埃及王不會讓你們離開。
  • 聖經新譯本 - 我也知道,如果不施行大能的手(“如果不施行大能的手”或譯:“雖然施行大能的手”),埃及王決不會讓你們走的。
  • 呂振中譯本 - 我也知道、若不是用大力的手, 埃及 王是不給你們去的。
  • 中文標準譯本 - 不過我知道,如果不用大能的手,埃及王是不會允許你們走的。
  • 現代標點和合本 - 我知道雖用大能的手,埃及王也不容你們去。
  • 文理和合譯本 - 然我知雖施大能之手、埃及王亦必不容汝往、
  • 文理委辦譯本 - 然我知不施其大有為之手、則埃及王必不許汝往。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知非施大能之手、 伊及 王必不許爾往、 又作我知伊及王必不容爾往我雖施展大能彼亦不容爾往
  • Nueva Versión Internacional - Yo sé bien que el rey de Egipto no va a dejarlos ir, a no ser por la fuerza.
  • 현대인의 성경 - 이집트 왕이 강한 압력을 받지 않는 한 너희를 내보내지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я знаю, царь Египта не отпустит вас, если не принудить его могучей рукой .
  • Восточный перевод - Я знаю, царь Египта не отпустит вас, если не принудить его могучей рукой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю, царь Египта не отпустит вас, если не принудить его могучей рукой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю, царь Египта не отпустит вас, если не принудить его могучей рукой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je sais que le pharaon ne vous permettra pas de partir s’il n’y est pas contraint avec puissance .
  • リビングバイブル - だが、王も一筋縄ではいかない。
  • Nova Versão Internacional - Eu sei que o rei do Egito não os deixará sair, a não ser que uma poderosa mão o force.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß aber: Der König von Ägypten wird euch das nie erlauben, wenn ihn nicht eine starke Hand dazu zwingt !
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เรารู้ว่ากษัตริย์อียิปต์จะไม่ยอมปล่อยพวกเจ้าไปจนกว่ามืออันทรงฤทธิ์จะบีบบังคับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​รู้​ว่า​กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์​จะ​ไม่​ยอม​ให้​เจ้า​ไป นอกจาก​ว่า​จะ​ถูก​บังคับ​จาก​ผู้​มี​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 136:11 - Chúa giải thoát dân chúng Ít-ra-ên. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Xuất Ai Cập 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta cho con làm chúa của Pha-ra-ôn, còn A-rôn làm phát ngôn viên cho con.
  • Xuất Ai Cập 7:2 - Con thuật cho A-rôn mọi lời Ta phán; A-rôn sẽ nói lại cho Pha-ra-ôn, để vua này cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
  • Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 7:6 - Môi-se và A-rôn làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu phán với họ.
  • Xuất Ai Cập 7:7 - Lúc yết kiến Pha-ra-ôn, Môi-se đã được tám mươi tuổi, còn A-rôn tám mươi ba.
  • Xuất Ai Cập 7:8 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Xuất Ai Cập 7:9 - “Khi nào Pha-ra-ôn đòi hỏi các con làm phép lạ để chứng tỏ các con được Đức Chúa Trời sai đến, A-rôn sẽ theo lời Môi-se quăng gậy xuống đất, gậy sẽ hóa ra rắn.”
  • Xuất Ai Cập 7:10 - Vậy hai ông đi yết kiến Pha-ra-ôn, làm những điều Chúa Hằng Hữu phán với họ. A-rôn quăng gậy xuống đất trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Gậy liền biến ra một con rắn.
  • Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
  • Xuất Ai Cập 7:12 - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
  • Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 7:14 - Chúa Hằng Hữu nhắc lại cho Môi-se: “Pha-ra-ôn ngoan cố, sẽ tiếp tục từ khước không cho dân Ta đi.
  • Xuất Ai Cập 6:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se: “Bây giờ con xem Ta ra tay hành hạ Pha-ra-ôn. Ta sẽ ra tay làm cho vua ấy không những để cho dân Ta đi, mà còn sẽ đuổi họ đi gấp nữa.”
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
圣经
资源
计划
奉献