Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • 新标点和合本 - 摩西下山,将耶和华的命令典章都述说与百姓听。众百姓齐声说:“耶和华所吩咐的,我们都必遵行。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西下山,向百姓陈述耶和华一切的命令和典章。众百姓齐声说:“耶和华所吩咐的一切,我们都必遵行。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西下山,向百姓陈述耶和华一切的命令和典章。众百姓齐声说:“耶和华所吩咐的一切,我们都必遵行。”
  • 当代译本 - 摩西下山把耶和华的话和法令都告诉百姓,百姓齐声回答:“我们愿意遵行耶和华的一切吩咐。”
  • 圣经新译本 - 摩西下来,把耶和华的一切话和一切典章都向人民讲述;人民都同声回答,说:“耶和华吩咐的一切话,我们都必遵行。”
  • 中文标准译本 - 摩西下来,把耶和华的一切话语和一切法规向百姓讲述,全体民众就同声回应说:“耶和华所说的一切话,我们都会遵行。”
  • 现代标点和合本 - 摩西下山,将耶和华的命令、典章都述说于百姓听,众百姓齐声说:“耶和华所吩咐的,我们都必遵行。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西下山,将耶和华的命令、典章都述说与百姓听。众百姓齐声说:“耶和华所吩咐的,我们都必遵行。”
  • New International Version - When Moses went and told the people all the Lord’s words and laws, they responded with one voice, “Everything the Lord has said we will do.”
  • New International Reader's Version - Moses went and told the people all the Lord’s words and laws. They answered with one voice. They said, “We will do everything the Lord has told us to do.”
  • English Standard Version - Moses came and told the people all the words of the Lord and all the rules. And all the people answered with one voice and said, “All the words that the Lord has spoken we will do.”
  • New Living Translation - Then Moses went down to the people and repeated all the instructions and regulations the Lord had given him. All the people answered with one voice, “We will do everything the Lord has commanded.”
  • The Message - So Moses went to the people and told them everything God had said—all the rules and regulations. They all answered in unison: “Everything God said, we’ll do.”
  • Christian Standard Bible - Moses came and told the people all the commands of the Lord and all the ordinances. Then all the people responded with a single voice, “We will do everything that the Lord has commanded.”
  • New American Standard Bible - Then Moses came and reported to the people all the words of the Lord and all the ordinances; and all the people answered with one voice and said, “All the words which the Lord has spoken we will do!”
  • New King James Version - So Moses came and told the people all the words of the Lord and all the judgments. And all the people answered with one voice and said, “All the words which the Lord has said we will do.”
  • Amplified Bible - Then Moses came and told the people everything that the Lord had said and all the ordinances. And all the people answered with one voice, “Everything the Lord has said we will do.”
  • American Standard Version - And Moses came and told the people all the words of Jehovah, and all the ordinances: and all the people answered with one voice, and said, All the words which Jehovah hath spoken will we do.
  • King James Version - And Moses came and told the people all the words of the Lord, and all the judgments: and all the people answered with one voice, and said, All the words which the Lord hath said will we do.
  • New English Translation - Moses came and told the people all the Lord’s words and all the decisions. All the people answered together, “We are willing to do all the words that the Lord has said,”
  • World English Bible - Moses came and told the people all Yahweh’s words, and all the ordinances; and all the people answered with one voice, and said, “All the words which Yahweh has spoken will we do.”
  • 新標點和合本 - 摩西下山,將耶和華的命令典章都述說與百姓聽。眾百姓齊聲說:「耶和華所吩咐的,我們都必遵行。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西下山,向百姓陳述耶和華一切的命令和典章。眾百姓齊聲說:「耶和華所吩咐的一切,我們都必遵行。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西下山,向百姓陳述耶和華一切的命令和典章。眾百姓齊聲說:「耶和華所吩咐的一切,我們都必遵行。」
  • 當代譯本 - 摩西下山把耶和華的話和法令都告訴百姓,百姓齊聲回答:「我們願意遵行耶和華的一切吩咐。」
  • 聖經新譯本 - 摩西下來,把耶和華的一切話和一切典章都向人民講述;人民都同聲回答,說:“耶和華吩咐的一切話,我們都必遵行。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 來到,將永恆主的一切話、一切典章、都向人民敘說;眾民都齊聲答應說:『永恆主所說的話、我們都要遵行。』
  • 中文標準譯本 - 摩西下來,把耶和華的一切話語和一切法規向百姓講述,全體民眾就同聲回應說:「耶和華所說的一切話,我們都會遵行。」
  • 現代標點和合本 - 摩西下山,將耶和華的命令、典章都述說於百姓聽,眾百姓齊聲說:「耶和華所吩咐的,我們都必遵行。」
  • 文理和合譯本 - 摩西以耶和華之言與律、往告於民、民同聲對曰、耶和華所言、我悉遵行、
  • 文理委辦譯本 - 摩西以耶和華所諭命令法度、遍告億兆、同聲對曰、耶和華所諭、我必遵行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 下、以主之諸言諸例告於民、民同聲應曰、凡主所諭之言、我必遵行、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés fue y refirió al pueblo todas las palabras y disposiciones del Señor, y ellos respondieron a una voz: «Haremos todo lo que el Señor ha dicho».
  • 현대인의 성경 - 모세가 내려와 백성들에게 여호와의 모든 말씀과 법을 전하자 그들이 한 목소리로 “여호와께서 말씀하신 모든 것을 우리가 다 지키겠습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Моисей пришел и передал народу слова и постановления Господа, народ ответил в один голос: – Мы сделаем все, как сказал Господь.
  • Восточный перевод - Когда Муса пришёл и передал народу слова и законы Вечного, народ ответил в один голос: – Мы сделаем всё, как сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Муса пришёл и передал народу слова и законы Вечного, народ ответил в один голос: – Мы сделаем всё, как сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Мусо пришёл и передал народу слова и законы Вечного, народ ответил в один голос: – Мы сделаем всё, как сказал Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse alla rapporter au peuple toutes les paroles de l’Eternel et toutes ses lois. Et tout le peuple s’écria d’une seule voix : Nous ferons tout ce que l’Eternel a dit.
  • リビングバイブル - モーセが、主から与えられたことばと定めを伝えると、人々は声を合わせて答えました。「すべて言われたとおりにします。」
  • Nova Versão Internacional - Quando Moisés se dirigiu ao povo e transmitiu-lhes todas as palavras e ordenanças do Senhor, eles responderam em uníssono: “Faremos tudo o que o Senhor ordenou”.
  • Hoffnung für alle - Mose trat vor die Israeliten und teilte ihnen die Gebote und Bestimmungen des Herrn mit. Sie antworteten einmütig: »Wir wollen alles tun, was der Herr befohlen hat!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสจึงแจ้งให้เหล่าประชากรทราบถึงบทบัญญัติและพระดำรัสทั้งสิ้นขององค์พระผู้เป็นเจ้าเขาทั้งปวงก็ตอบรับเป็นเสียงเดียวกันว่า “เราจะปฏิบัติตามทุกสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​ไป​บอก​ประชาชน​ถึง​คำสั่ง​ทุก​ประการ​และ​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว ประชาชน​ตอบ​เป็น​เสียง​เดียว​ว่า “พวก​เรา​จะ​ทำ​ตาม​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 21:1 - Sau đây là những luật lệ khác các ngươi phải tuân giữ:
  • Xuất Ai Cập 21:2 - “Nếu ai mua một người Hê-bơ-rơ làm nô lệ, người ấy sẽ phục vụ trong sáu năm. Năm thứ bảy sẽ được tự do, không cần đóng tiền chuộc.
  • Xuất Ai Cập 21:3 - Nếu lúc bắt đầu làm nô lệ, người ấy còn độc thân, lúc ra sẽ ra một mình. Nhưng nếu đã có vợ từ trước, cả hai vợ chồng đều được tự do.
  • Xuất Ai Cập 21:4 - Nếu người nô lệ được chủ cưới vợ cho và nếu họ có con cái, vợ con người sẽ thuộc về chủ, chỉ có người được tự do.
  • Xuất Ai Cập 21:5 - Nhưng nếu người ấy công nhiên nói rằng: ‘Tôi thương chủ và vợ con tôi, thà ở lại còn hơn ra đi tự do.’
  • Xuất Ai Cập 21:6 - Người chủ sẽ đem người nô lệ đến trước Đức Chúa Trời. Sau đó trình người ấy trước mặt các thẩm phán, rồi dùng dùi xỏ tai người ấy. Người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời.
  • Xuất Ai Cập 21:7 - Nếu có người bán con gái mình làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người nô lệ sẽ không được tự do.
  • Xuất Ai Cập 21:8 - Nếu người chủ đã cưới nàng, sau lại không yêu thích nàng nữa, phải để cho người nhà nàng chuộc lại, chứ không được bán nàng cho người nước ngoài, vì chính chủ đã không trung thành với nàng.
  • Xuất Ai Cập 21:9 - Nếu chủ cưới người nô lệ cho con trai mình, chủ phải coi nàng như con gái mình vậy.
  • Xuất Ai Cập 21:10 - Nếu chủ đã cưới một người nô lệ, sau lại cưới vợ khác nữa, chủ không được giảm thức ăn, y phục và tình nghĩa vợ chồng với người vợ thứ nhất.
  • Xuất Ai Cập 21:11 - Nếu không làm theo ba điều này, chủ phải để cho nàng đi tự do, không cần đóng tiền chuộc”.
  • Xuất Ai Cập 21:12 - “Nếu ai ra tay đánh chết người khác, sẽ bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:13 - Nhưng nếu tai nạn là do Đức Chúa Trời cho xảy ra, chứ không phải do kẻ sát nhân dự mưu, thì Ta có dự liệu một nơi cho kẻ sát nhân ẩn náu.
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:15 - Ai đánh cha hay mẹ mình phải bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:16 - Ai bắt cóc một người, hoặc đem bán đi hoặc giữ lại, phải bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:17 - Ai chửi rủa cha mẹ phải bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:18 - Nếu hai người cãi nhau và một người lấy đá hay dùng tay đánh, làm người kia tuy không chết nhưng bị thương, phải nằm liệt giường,
  • Xuất Ai Cập 21:19 - nếu nạn nhân đứng dậy chống gậy đi ra ngoài được, thì người gây thương tích sẽ được tha, nhưng phải bồi thường thiệt hại, vì nạn nhân không làm việc được trong lúc đau ốm, cùng bồi thường mọi phí khoản khác cho đến khi nạn nhân lành mạnh.
  • Xuất Ai Cập 21:20 - Nếu một người chủ dùng gậy đánh người nô lệ nam hay nữ của mình, và người nô lệ chết ngay tại chỗ, thì chủ phải bị trừng phạt.
  • Xuất Ai Cập 21:21 - Nhưng nếu người nô lệ còn sống vài ngày sau khi bị đánh, thì chủ khỏi bị trừng phạt, vì người nô lệ thuộc quyền sở hữu của chủ.
  • Xuất Ai Cập 21:22 - Nếu hai người trong lúc đánh nhau, vô tình gây thương tích cho một phụ nữ có mang khiến hư thai, nhưng không gây thiệt hại gì khác, thì người gây thương tích phải bồi thường theo mức chồng phụ nữ này ấn định và được phán quan chấp thuận.
  • Xuất Ai Cập 21:23 - Nhưng nếu phụ nữ này còn bị thiệt thòi gì khác, thì luật sau đây được áp dụng: Mạng đền mạng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:31 - Còn con hãy ở đây với Ta, Ta sẽ truyền cho con mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị; và con sẽ dạy lại họ, để họ đem ra áp dụng trong đất mà Ta ban cho.’”
  • Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
  • Ga-la-ti 3:20 - Còn khi lập giao ước, chính Đức Chúa Trời trực tiếp cam kết với Áp-ra-ham, không dùng thiên sứ hay người nào làm trung gian cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:1 - “Anh em phải kính yêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân hành mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:45 - Đó là những quy định, phép tắc, luật lệ Môi-se trao cho họ sau khi ra khỏi Ai Cập,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:1 - Môi-se kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên tập hợp lại và nói: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy cẩn thận lắng nghe luật lệ tôi công bố, học tập, và thực hành luật ấy!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:28 - Nghe những lời họ nói, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Ta nghe những điều họ trình bày với con rồi. Họ nói phải.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:1 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bảo tôi dạy anh em các luật lệ sẽ được áp dụng trong lãnh thổ chúng ta sẽ chiếm cứ.
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 19:8 - Họ đồng thanh đáp: “Chúng tôi xin làm mọi điều Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.” Môi-se trình lại các lời đó lên Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • 新标点和合本 - 摩西下山,将耶和华的命令典章都述说与百姓听。众百姓齐声说:“耶和华所吩咐的,我们都必遵行。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西下山,向百姓陈述耶和华一切的命令和典章。众百姓齐声说:“耶和华所吩咐的一切,我们都必遵行。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西下山,向百姓陈述耶和华一切的命令和典章。众百姓齐声说:“耶和华所吩咐的一切,我们都必遵行。”
  • 当代译本 - 摩西下山把耶和华的话和法令都告诉百姓,百姓齐声回答:“我们愿意遵行耶和华的一切吩咐。”
  • 圣经新译本 - 摩西下来,把耶和华的一切话和一切典章都向人民讲述;人民都同声回答,说:“耶和华吩咐的一切话,我们都必遵行。”
  • 中文标准译本 - 摩西下来,把耶和华的一切话语和一切法规向百姓讲述,全体民众就同声回应说:“耶和华所说的一切话,我们都会遵行。”
  • 现代标点和合本 - 摩西下山,将耶和华的命令、典章都述说于百姓听,众百姓齐声说:“耶和华所吩咐的,我们都必遵行。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西下山,将耶和华的命令、典章都述说与百姓听。众百姓齐声说:“耶和华所吩咐的,我们都必遵行。”
  • New International Version - When Moses went and told the people all the Lord’s words and laws, they responded with one voice, “Everything the Lord has said we will do.”
  • New International Reader's Version - Moses went and told the people all the Lord’s words and laws. They answered with one voice. They said, “We will do everything the Lord has told us to do.”
  • English Standard Version - Moses came and told the people all the words of the Lord and all the rules. And all the people answered with one voice and said, “All the words that the Lord has spoken we will do.”
  • New Living Translation - Then Moses went down to the people and repeated all the instructions and regulations the Lord had given him. All the people answered with one voice, “We will do everything the Lord has commanded.”
  • The Message - So Moses went to the people and told them everything God had said—all the rules and regulations. They all answered in unison: “Everything God said, we’ll do.”
  • Christian Standard Bible - Moses came and told the people all the commands of the Lord and all the ordinances. Then all the people responded with a single voice, “We will do everything that the Lord has commanded.”
  • New American Standard Bible - Then Moses came and reported to the people all the words of the Lord and all the ordinances; and all the people answered with one voice and said, “All the words which the Lord has spoken we will do!”
  • New King James Version - So Moses came and told the people all the words of the Lord and all the judgments. And all the people answered with one voice and said, “All the words which the Lord has said we will do.”
  • Amplified Bible - Then Moses came and told the people everything that the Lord had said and all the ordinances. And all the people answered with one voice, “Everything the Lord has said we will do.”
  • American Standard Version - And Moses came and told the people all the words of Jehovah, and all the ordinances: and all the people answered with one voice, and said, All the words which Jehovah hath spoken will we do.
  • King James Version - And Moses came and told the people all the words of the Lord, and all the judgments: and all the people answered with one voice, and said, All the words which the Lord hath said will we do.
  • New English Translation - Moses came and told the people all the Lord’s words and all the decisions. All the people answered together, “We are willing to do all the words that the Lord has said,”
  • World English Bible - Moses came and told the people all Yahweh’s words, and all the ordinances; and all the people answered with one voice, and said, “All the words which Yahweh has spoken will we do.”
  • 新標點和合本 - 摩西下山,將耶和華的命令典章都述說與百姓聽。眾百姓齊聲說:「耶和華所吩咐的,我們都必遵行。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西下山,向百姓陳述耶和華一切的命令和典章。眾百姓齊聲說:「耶和華所吩咐的一切,我們都必遵行。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西下山,向百姓陳述耶和華一切的命令和典章。眾百姓齊聲說:「耶和華所吩咐的一切,我們都必遵行。」
  • 當代譯本 - 摩西下山把耶和華的話和法令都告訴百姓,百姓齊聲回答:「我們願意遵行耶和華的一切吩咐。」
  • 聖經新譯本 - 摩西下來,把耶和華的一切話和一切典章都向人民講述;人民都同聲回答,說:“耶和華吩咐的一切話,我們都必遵行。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 來到,將永恆主的一切話、一切典章、都向人民敘說;眾民都齊聲答應說:『永恆主所說的話、我們都要遵行。』
  • 中文標準譯本 - 摩西下來,把耶和華的一切話語和一切法規向百姓講述,全體民眾就同聲回應說:「耶和華所說的一切話,我們都會遵行。」
  • 現代標點和合本 - 摩西下山,將耶和華的命令、典章都述說於百姓聽,眾百姓齊聲說:「耶和華所吩咐的,我們都必遵行。」
  • 文理和合譯本 - 摩西以耶和華之言與律、往告於民、民同聲對曰、耶和華所言、我悉遵行、
  • 文理委辦譯本 - 摩西以耶和華所諭命令法度、遍告億兆、同聲對曰、耶和華所諭、我必遵行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 下、以主之諸言諸例告於民、民同聲應曰、凡主所諭之言、我必遵行、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés fue y refirió al pueblo todas las palabras y disposiciones del Señor, y ellos respondieron a una voz: «Haremos todo lo que el Señor ha dicho».
  • 현대인의 성경 - 모세가 내려와 백성들에게 여호와의 모든 말씀과 법을 전하자 그들이 한 목소리로 “여호와께서 말씀하신 모든 것을 우리가 다 지키겠습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Моисей пришел и передал народу слова и постановления Господа, народ ответил в один голос: – Мы сделаем все, как сказал Господь.
  • Восточный перевод - Когда Муса пришёл и передал народу слова и законы Вечного, народ ответил в один голос: – Мы сделаем всё, как сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Муса пришёл и передал народу слова и законы Вечного, народ ответил в один голос: – Мы сделаем всё, как сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Мусо пришёл и передал народу слова и законы Вечного, народ ответил в один голос: – Мы сделаем всё, как сказал Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse alla rapporter au peuple toutes les paroles de l’Eternel et toutes ses lois. Et tout le peuple s’écria d’une seule voix : Nous ferons tout ce que l’Eternel a dit.
  • リビングバイブル - モーセが、主から与えられたことばと定めを伝えると、人々は声を合わせて答えました。「すべて言われたとおりにします。」
  • Nova Versão Internacional - Quando Moisés se dirigiu ao povo e transmitiu-lhes todas as palavras e ordenanças do Senhor, eles responderam em uníssono: “Faremos tudo o que o Senhor ordenou”.
  • Hoffnung für alle - Mose trat vor die Israeliten und teilte ihnen die Gebote und Bestimmungen des Herrn mit. Sie antworteten einmütig: »Wir wollen alles tun, was der Herr befohlen hat!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสจึงแจ้งให้เหล่าประชากรทราบถึงบทบัญญัติและพระดำรัสทั้งสิ้นขององค์พระผู้เป็นเจ้าเขาทั้งปวงก็ตอบรับเป็นเสียงเดียวกันว่า “เราจะปฏิบัติตามทุกสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​ไป​บอก​ประชาชน​ถึง​คำสั่ง​ทุก​ประการ​และ​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว ประชาชน​ตอบ​เป็น​เสียง​เดียว​ว่า “พวก​เรา​จะ​ทำ​ตาม​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว”
  • Xuất Ai Cập 21:1 - Sau đây là những luật lệ khác các ngươi phải tuân giữ:
  • Xuất Ai Cập 21:2 - “Nếu ai mua một người Hê-bơ-rơ làm nô lệ, người ấy sẽ phục vụ trong sáu năm. Năm thứ bảy sẽ được tự do, không cần đóng tiền chuộc.
  • Xuất Ai Cập 21:3 - Nếu lúc bắt đầu làm nô lệ, người ấy còn độc thân, lúc ra sẽ ra một mình. Nhưng nếu đã có vợ từ trước, cả hai vợ chồng đều được tự do.
  • Xuất Ai Cập 21:4 - Nếu người nô lệ được chủ cưới vợ cho và nếu họ có con cái, vợ con người sẽ thuộc về chủ, chỉ có người được tự do.
  • Xuất Ai Cập 21:5 - Nhưng nếu người ấy công nhiên nói rằng: ‘Tôi thương chủ và vợ con tôi, thà ở lại còn hơn ra đi tự do.’
  • Xuất Ai Cập 21:6 - Người chủ sẽ đem người nô lệ đến trước Đức Chúa Trời. Sau đó trình người ấy trước mặt các thẩm phán, rồi dùng dùi xỏ tai người ấy. Người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời.
  • Xuất Ai Cập 21:7 - Nếu có người bán con gái mình làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người nô lệ sẽ không được tự do.
  • Xuất Ai Cập 21:8 - Nếu người chủ đã cưới nàng, sau lại không yêu thích nàng nữa, phải để cho người nhà nàng chuộc lại, chứ không được bán nàng cho người nước ngoài, vì chính chủ đã không trung thành với nàng.
  • Xuất Ai Cập 21:9 - Nếu chủ cưới người nô lệ cho con trai mình, chủ phải coi nàng như con gái mình vậy.
  • Xuất Ai Cập 21:10 - Nếu chủ đã cưới một người nô lệ, sau lại cưới vợ khác nữa, chủ không được giảm thức ăn, y phục và tình nghĩa vợ chồng với người vợ thứ nhất.
  • Xuất Ai Cập 21:11 - Nếu không làm theo ba điều này, chủ phải để cho nàng đi tự do, không cần đóng tiền chuộc”.
  • Xuất Ai Cập 21:12 - “Nếu ai ra tay đánh chết người khác, sẽ bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:13 - Nhưng nếu tai nạn là do Đức Chúa Trời cho xảy ra, chứ không phải do kẻ sát nhân dự mưu, thì Ta có dự liệu một nơi cho kẻ sát nhân ẩn náu.
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:15 - Ai đánh cha hay mẹ mình phải bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:16 - Ai bắt cóc một người, hoặc đem bán đi hoặc giữ lại, phải bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:17 - Ai chửi rủa cha mẹ phải bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:18 - Nếu hai người cãi nhau và một người lấy đá hay dùng tay đánh, làm người kia tuy không chết nhưng bị thương, phải nằm liệt giường,
  • Xuất Ai Cập 21:19 - nếu nạn nhân đứng dậy chống gậy đi ra ngoài được, thì người gây thương tích sẽ được tha, nhưng phải bồi thường thiệt hại, vì nạn nhân không làm việc được trong lúc đau ốm, cùng bồi thường mọi phí khoản khác cho đến khi nạn nhân lành mạnh.
  • Xuất Ai Cập 21:20 - Nếu một người chủ dùng gậy đánh người nô lệ nam hay nữ của mình, và người nô lệ chết ngay tại chỗ, thì chủ phải bị trừng phạt.
  • Xuất Ai Cập 21:21 - Nhưng nếu người nô lệ còn sống vài ngày sau khi bị đánh, thì chủ khỏi bị trừng phạt, vì người nô lệ thuộc quyền sở hữu của chủ.
  • Xuất Ai Cập 21:22 - Nếu hai người trong lúc đánh nhau, vô tình gây thương tích cho một phụ nữ có mang khiến hư thai, nhưng không gây thiệt hại gì khác, thì người gây thương tích phải bồi thường theo mức chồng phụ nữ này ấn định và được phán quan chấp thuận.
  • Xuất Ai Cập 21:23 - Nhưng nếu phụ nữ này còn bị thiệt thòi gì khác, thì luật sau đây được áp dụng: Mạng đền mạng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:31 - Còn con hãy ở đây với Ta, Ta sẽ truyền cho con mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị; và con sẽ dạy lại họ, để họ đem ra áp dụng trong đất mà Ta ban cho.’”
  • Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
  • Ga-la-ti 3:20 - Còn khi lập giao ước, chính Đức Chúa Trời trực tiếp cam kết với Áp-ra-ham, không dùng thiên sứ hay người nào làm trung gian cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:1 - “Anh em phải kính yêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân hành mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:45 - Đó là những quy định, phép tắc, luật lệ Môi-se trao cho họ sau khi ra khỏi Ai Cập,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:1 - Môi-se kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên tập hợp lại và nói: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy cẩn thận lắng nghe luật lệ tôi công bố, học tập, và thực hành luật ấy!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:28 - Nghe những lời họ nói, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Ta nghe những điều họ trình bày với con rồi. Họ nói phải.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:1 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bảo tôi dạy anh em các luật lệ sẽ được áp dụng trong lãnh thổ chúng ta sẽ chiếm cứ.
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 19:8 - Họ đồng thanh đáp: “Chúng tôi xin làm mọi điều Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.” Môi-se trình lại các lời đó lên Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献