Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • 新标点和合本 - 神听见他们的哀声,就记念他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝听见他们的哀声,就记念他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神听见他们的哀声,就记念他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约。
  • 当代译本 - 上帝听见他们的哀声,顾念从前跟亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,
  • 圣经新译本 -  神听见他们的呼声,就记念他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约。
  • 中文标准译本 - 神垂听他们的哀声;神记念他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约;
  • 现代标点和合本 - 神听见他们的哀声,就记念他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约。
  • 和合本(拼音版) - 上帝听见他们的哀声,就记念他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约。
  • New International Version - God heard their groaning and he remembered his covenant with Abraham, with Isaac and with Jacob.
  • New International Reader's Version - God heard their groans. He remembered his covenant with Abraham, Isaac and Jacob.
  • English Standard Version - And God heard their groaning, and God remembered his covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob.
  • New Living Translation - God heard their groaning, and he remembered his covenant promise to Abraham, Isaac, and Jacob.
  • The Message - God listened to their groanings. God remembered his covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob.
  • Christian Standard Bible - God heard their groaning, and God remembered his covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob.
  • New American Standard Bible - So God heard their groaning; and God remembered His covenant with Abraham, Isaac, and Jacob.
  • New King James Version - So God heard their groaning, and God remembered His covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob.
  • Amplified Bible - So God heard their groaning and God remembered His covenant with Abraham, Isaac, and Jacob (Israel).
  • American Standard Version - And God heard their groaning, and God remembered his covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob.
  • King James Version - And God heard their groaning, and God remembered his covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob.
  • New English Translation - God heard their groaning, God remembered his covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob,
  • World English Bible - God heard their groaning, and God remembered his covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob.
  • 新標點和合本 - 神聽見他們的哀聲,就記念他與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝聽見他們的哀聲,就記念他與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神聽見他們的哀聲,就記念他與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約。
  • 當代譯本 - 上帝聽見他們的哀聲,顧念從前跟亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約,
  • 聖經新譯本 -  神聽見他們的呼聲,就記念他與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約。
  • 呂振中譯本 - 上帝聽見他們的唉哼,就記起他的約來、他同 亞伯拉罕 、 以撒 、 雅各 所立 的 約 。
  • 中文標準譯本 - 神垂聽他們的哀聲;神記念他與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約;
  • 現代標點和合本 - 神聽見他們的哀聲,就記念他與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約。
  • 文理和合譯本 - 上帝聞其呻吟、遂追憶與亞伯拉罕 以撒 雅各所立之約、
  • 文理委辦譯本 - 上帝聞之、追念素與亞伯拉罕、以撒、雅各所立之約、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主聞其哀號、追念昔與 亞伯拉罕   以撒   雅各 所立之約、
  • Nueva Versión Internacional - quien al oír sus quejas se acordó del pacto que había hecho con Abraham, Isaac y Jacob.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 그들이 신음하는 소리를 들으시고 아브라함과 이삭과 야곱에게 하신 약속을 기억하셔서
  • Новый Русский Перевод - и Бог, услышав их стоны, вспомнил Свой завет с Авраамом, Исааком и Иаковом.
  • Восточный перевод - и Всевышний, услышав их стоны, вспомнил Своё соглашение с Ибрахимом, Исхаком и Якубом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Аллах, услышав их стоны, вспомнил Своё соглашение с Ибрахимом, Исхаком и Якубом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Всевышний, услышав их стоны, вспомнил Своё соглашение с Иброхимом, Исхоком и Якубом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu entendit leur plainte et tint compte de son alliance avec Abraham, avec Isaac et avec Jacob .
  • リビングバイブル - 神は、子孫をカナンの地に連れ戻すという、アブラハム、イサク、ヤコブへの約束を思い起こしたのです。
  • Nova Versão Internacional - Ouviu Deus o lamento deles e lembrou-se da aliança que fizera com Abraão, Isaque e Jacó.
  • Hoffnung für alle - Er hörte ihr Klagen und dachte an den Bund, den er einst mit Abraham, Isaak und Jakob geschlossen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงได้ยินเสียงคร่ำครวญของพวกเขาและทรงระลึกถึงพันธสัญญาที่ให้ไว้กับอับราฮัม อิสอัค และยาโคบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ก็​ได้ยิน​เสียง​ร้อง​ครวญคราง​ของ​พวก​เขา พระ​เจ้า​จึง​ระลึก​ถึง​พันธ​สัญญา​ที่​มี​ต่อ​อับราฮัม กับ​อิสอัค และ​กับ​ยาโคบ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.
  • Thi Thiên 105:7 - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Vị Chánh Án tối cao của địa cầu.
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Thi Thiên 105:12 - Lúc ấy họ chỉ là một số ít người, những khách lạ tạm cư trong xứ Ca-na-an.
  • Thi Thiên 105:13 - Nước này, xứ khác, họ lang thang, quốc gia nọ, lãnh thổ kia, ở tạm bợ.
  • Thi Thiên 79:11 - Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa. Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
  • Nê-hê-mi 9:9 - Chúa thông suốt nỗi khổ đau của các tổ phụ chúng con tại Ai Cập, nghe tiếng kêu la của họ bên Biển Đỏ.
  • Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • Sáng Thế Ký 46:2 - Trong khải tượng ban đêm, Đức Chúa Trời gọi ông: “Gia-cốp, Gia-cốp!” Ông đáp: “Thưa Chúa, con đây.”
  • Sáng Thế Ký 46:3 - Chúa dạy: “Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của cha con. Đừng sợ đi Ai Cập, vì Ta sẽ cho dòng dõi con thành một dân tộc lớn tại đó.
  • Sáng Thế Ký 46:4 - Ta sẽ xuống Ai Cập với con và sẽ đưa dòng dõi con trở về. Lúc con qua đời, Giô-sép sẽ vuốt mắt con.”
  • Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Xuất Ai Cập 6:5 - Giờ đây, những lời thở than của con cháu Ít-ra-ên trong cảnh nô lệ đọa đày dưới ách Ai Cập nhắc Ta nhớ lại lời Ta đã hứa.
  • Thi Thiên 105:42 - Lời hứa thánh Chúa luôn ghi nhớ với Áp-ra-ham, đầy tớ Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • 新标点和合本 - 神听见他们的哀声,就记念他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝听见他们的哀声,就记念他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神听见他们的哀声,就记念他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约。
  • 当代译本 - 上帝听见他们的哀声,顾念从前跟亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约,
  • 圣经新译本 -  神听见他们的呼声,就记念他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约。
  • 中文标准译本 - 神垂听他们的哀声;神记念他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约;
  • 现代标点和合本 - 神听见他们的哀声,就记念他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约。
  • 和合本(拼音版) - 上帝听见他们的哀声,就记念他与亚伯拉罕、以撒、雅各所立的约。
  • New International Version - God heard their groaning and he remembered his covenant with Abraham, with Isaac and with Jacob.
  • New International Reader's Version - God heard their groans. He remembered his covenant with Abraham, Isaac and Jacob.
  • English Standard Version - And God heard their groaning, and God remembered his covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob.
  • New Living Translation - God heard their groaning, and he remembered his covenant promise to Abraham, Isaac, and Jacob.
  • The Message - God listened to their groanings. God remembered his covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob.
  • Christian Standard Bible - God heard their groaning, and God remembered his covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob.
  • New American Standard Bible - So God heard their groaning; and God remembered His covenant with Abraham, Isaac, and Jacob.
  • New King James Version - So God heard their groaning, and God remembered His covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob.
  • Amplified Bible - So God heard their groaning and God remembered His covenant with Abraham, Isaac, and Jacob (Israel).
  • American Standard Version - And God heard their groaning, and God remembered his covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob.
  • King James Version - And God heard their groaning, and God remembered his covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob.
  • New English Translation - God heard their groaning, God remembered his covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob,
  • World English Bible - God heard their groaning, and God remembered his covenant with Abraham, with Isaac, and with Jacob.
  • 新標點和合本 - 神聽見他們的哀聲,就記念他與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝聽見他們的哀聲,就記念他與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神聽見他們的哀聲,就記念他與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約。
  • 當代譯本 - 上帝聽見他們的哀聲,顧念從前跟亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約,
  • 聖經新譯本 -  神聽見他們的呼聲,就記念他與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約。
  • 呂振中譯本 - 上帝聽見他們的唉哼,就記起他的約來、他同 亞伯拉罕 、 以撒 、 雅各 所立 的 約 。
  • 中文標準譯本 - 神垂聽他們的哀聲;神記念他與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約;
  • 現代標點和合本 - 神聽見他們的哀聲,就記念他與亞伯拉罕、以撒、雅各所立的約。
  • 文理和合譯本 - 上帝聞其呻吟、遂追憶與亞伯拉罕 以撒 雅各所立之約、
  • 文理委辦譯本 - 上帝聞之、追念素與亞伯拉罕、以撒、雅各所立之約、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主聞其哀號、追念昔與 亞伯拉罕   以撒   雅各 所立之約、
  • Nueva Versión Internacional - quien al oír sus quejas se acordó del pacto que había hecho con Abraham, Isaac y Jacob.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 그들이 신음하는 소리를 들으시고 아브라함과 이삭과 야곱에게 하신 약속을 기억하셔서
  • Новый Русский Перевод - и Бог, услышав их стоны, вспомнил Свой завет с Авраамом, Исааком и Иаковом.
  • Восточный перевод - и Всевышний, услышав их стоны, вспомнил Своё соглашение с Ибрахимом, Исхаком и Якубом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Аллах, услышав их стоны, вспомнил Своё соглашение с Ибрахимом, Исхаком и Якубом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Всевышний, услышав их стоны, вспомнил Своё соглашение с Иброхимом, Исхоком и Якубом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu entendit leur plainte et tint compte de son alliance avec Abraham, avec Isaac et avec Jacob .
  • リビングバイブル - 神は、子孫をカナンの地に連れ戻すという、アブラハム、イサク、ヤコブへの約束を思い起こしたのです。
  • Nova Versão Internacional - Ouviu Deus o lamento deles e lembrou-se da aliança que fizera com Abraão, Isaque e Jacó.
  • Hoffnung für alle - Er hörte ihr Klagen und dachte an den Bund, den er einst mit Abraham, Isaak und Jakob geschlossen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงได้ยินเสียงคร่ำครวญของพวกเขาและทรงระลึกถึงพันธสัญญาที่ให้ไว้กับอับราฮัม อิสอัค และยาโคบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ก็​ได้ยิน​เสียง​ร้อง​ครวญคราง​ของ​พวก​เขา พระ​เจ้า​จึง​ระลึก​ถึง​พันธ​สัญญา​ที่​มี​ต่อ​อับราฮัม กับ​อิสอัค และ​กับ​ยาโคบ
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.
  • Thi Thiên 105:7 - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Vị Chánh Án tối cao của địa cầu.
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Thi Thiên 105:12 - Lúc ấy họ chỉ là một số ít người, những khách lạ tạm cư trong xứ Ca-na-an.
  • Thi Thiên 105:13 - Nước này, xứ khác, họ lang thang, quốc gia nọ, lãnh thổ kia, ở tạm bợ.
  • Thi Thiên 79:11 - Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa. Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
  • Nê-hê-mi 9:9 - Chúa thông suốt nỗi khổ đau của các tổ phụ chúng con tại Ai Cập, nghe tiếng kêu la của họ bên Biển Đỏ.
  • Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • Sáng Thế Ký 46:2 - Trong khải tượng ban đêm, Đức Chúa Trời gọi ông: “Gia-cốp, Gia-cốp!” Ông đáp: “Thưa Chúa, con đây.”
  • Sáng Thế Ký 46:3 - Chúa dạy: “Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của cha con. Đừng sợ đi Ai Cập, vì Ta sẽ cho dòng dõi con thành một dân tộc lớn tại đó.
  • Sáng Thế Ký 46:4 - Ta sẽ xuống Ai Cập với con và sẽ đưa dòng dõi con trở về. Lúc con qua đời, Giô-sép sẽ vuốt mắt con.”
  • Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Xuất Ai Cập 6:5 - Giờ đây, những lời thở than của con cháu Ít-ra-ên trong cảnh nô lệ đọa đày dưới ách Ai Cập nhắc Ta nhớ lại lời Ta đã hứa.
  • Thi Thiên 105:42 - Lời hứa thánh Chúa luôn ghi nhớ với Áp-ra-ham, đầy tớ Ngài.
圣经
资源
计划
奉献