逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng có người vẫn không vâng lời, để bánh lại đến sáng hôm sau, bánh hóa giòi và hôi hám. Vì thế, Môi-se giận họ.
- 新标点和合本 - 然而他们不听摩西的话,内中有留到早晨的,就生虫变臭了;摩西便向他们发怒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而他们不听从摩西,当中有人把食物留到早晨,食物就生虫发臭了。摩西就向他们发怒。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而他们不听从摩西,当中有人把食物留到早晨,食物就生虫发臭了。摩西就向他们发怒。
- 当代译本 - 可是,有的人不听,留了一些。到了早上,食物已腐烂生虫,发出恶臭,摩西就向他们发怒。
- 圣经新译本 - 他们却不听摩西的话,有人把一些留到早晨,就生虫发臭了。摩西就向他们发怒。
- 中文标准译本 - 有些人却没有听从摩西,把一些粮食留到早晨,那些粮食就生虫发臭了。于是摩西对他们发怒。
- 现代标点和合本 - 然而他们不听摩西的话,内中有留到早晨的,就生虫变臭了。摩西便向他们发怒。
- 和合本(拼音版) - 然而他们不听摩西的话,内中有留到早晨的,就生虫变臭了;摩西便向他们发怒。
- New International Version - However, some of them paid no attention to Moses; they kept part of it until morning, but it was full of maggots and began to smell. So Moses was angry with them.
- New International Reader's Version - Some of them didn’t pay any attention to Moses. They kept part of it until morning. But it was full of maggots and began to stink. So Moses became angry with them.
- English Standard Version - But they did not listen to Moses. Some left part of it till the morning, and it bred worms and stank. And Moses was angry with them.
- New Living Translation - But some of them didn’t listen and kept some of it until morning. But by then it was full of maggots and had a terrible smell. Moses was very angry with them.
- The Message - But they didn’t listen to Moses. A few of the men kept back some of it until morning. It got wormy and smelled bad. And Moses lost his temper with them.
- Christian Standard Bible - But they didn’t listen to Moses; some people left part of it until morning, and it bred worms and stank. Therefore Moses was angry with them.
- New American Standard Bible - But they did not listen to Moses, and some left part of it until morning, and it bred worms and stank; and Moses was angry with them.
- New King James Version - Notwithstanding they did not heed Moses. But some of them left part of it until morning, and it bred worms and stank. And Moses was angry with them.
- Amplified Bible - But they did not listen to Moses, and some left a supply of it until morning, and it bred worms and became foul and rotten; and Moses was angry with them.
- American Standard Version - Notwithstanding they hearkened not unto Moses; but some of them left of it until the morning, and it bred worms, and became foul: and Moses was wroth with them.
- King James Version - Notwithstanding they hearkened not unto Moses; but some of them left of it until the morning, and it bred worms, and stank: and Moses was wroth with them.
- New English Translation - But they did not listen to Moses; some kept part of it until morning, and it was full of worms and began to stink, and Moses was angry with them.
- World English Bible - Notwithstanding they didn’t listen to Moses, but some of them left of it until the morning, so it bred worms and became foul; and Moses was angry with them.
- 新標點和合本 - 然而他們不聽摩西的話,內中有留到早晨的,就生蟲變臭了;摩西便向他們發怒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而他們不聽從摩西,當中有人把食物留到早晨,食物就生蟲發臭了。摩西就向他們發怒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而他們不聽從摩西,當中有人把食物留到早晨,食物就生蟲發臭了。摩西就向他們發怒。
- 當代譯本 - 可是,有的人不聽,留了一些。到了早上,食物已腐爛生蟲,發出惡臭,摩西就向他們發怒。
- 聖經新譯本 - 他們卻不聽摩西的話,有人把一些留到早晨,就生蟲發臭了。摩西就向他們發怒。
- 呂振中譯本 - 有人不聽 摩西 的話 ,把 所撿的 留到早晨,就生蛆長蟲發臭了: 摩西 很惱怒他們。
- 中文標準譯本 - 有些人卻沒有聽從摩西,把一些糧食留到早晨,那些糧食就生蟲發臭了。於是摩西對他們發怒。
- 現代標點和合本 - 然而他們不聽摩西的話,內中有留到早晨的,就生蟲變臭了。摩西便向他們發怒。
- 文理和合譯本 - 有不從摩西言者、留之明旦、乃生蟲而臭惡、摩西怒焉、○
- 文理委辦譯本 - 有不從摩西言者、留之明日、蟲生臭惡、摩西怒焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中有不聽 摩西 言者、留至明日、遂生蟲、又臭惡、 摩西 怒之、
- Nueva Versión Internacional - Hubo algunos que no le hicieron caso a Moisés y guardaron algo para el día siguiente, pero lo guardado se llenó de gusanos y comenzó a apestar. Entonces Moisés se enojó contra ellos.
- 현대인의 성경 - 어떤 사람들은 모세의 말을 듣지 않고 그것을 아침까지 남겨 두었다. 그러나 다음날 아침에 보니 벌레가 생기고 냄새가 났다. 그래서 모세가 그들에게 분노하였다.
- Новый Русский Перевод - Но некоторые не послушали Моисея и оставили часть до утра. В пище завелись черви, и она стала зловонной. Моисей разгневался на них.
- Восточный перевод - Но некоторые не послушали Мусу и оставили часть до утра. В пище завелись черви, и она стала зловонной. Муса разгневался на них.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но некоторые не послушали Мусу и оставили часть до утра. В пище завелись черви, и она стала зловонной. Муса разгневался на них.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но некоторые не послушали Мусо и оставили часть до утра. В пище завелись черви, и она стала зловонной. Мусо разгневался на них.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais certains ne lui obéirent pas et en gardèrent pour le lendemain ; il s’y mit des vers et cela sentait mauvais. Alors Moïse se fâcha contre ces gens.
- リビングバイブル - ところが中には言うことを聞かない者もいて、翌朝まで残しておいたところ、そのパンのようなものは朝になると、虫がついて悪臭を放ちました。モーセは指示を守らない者をしかりました。
- Nova Versão Internacional - Todavia, alguns deles não deram atenção a Moisés e guardaram um pouco até a manhã seguinte, mas aquilo criou bicho e começou a cheirar mal. Por isso Moisés irou-se contra eles.
- Hoffnung für alle - Einige Israeliten aber hielten sich nicht daran und ließen etwas übrig. Am nächsten Morgen war es voller Würmer und stank. Mose wurde zornig auf sie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นยังมีบางคนไม่เชื่อฟังโมเสส เก็บอาหารบางส่วนไว้จนรุ่งเช้า อาหารนั้นก็บูดเหม็นเป็นหนอน โมเสสจึงโกรธพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พวกเขาไม่ฟังโมเสส บางคนเก็บไว้จนรุ่งเช้า จึงเกิดหนอนขึ้นและส่งกลิ่นเหม็น โมเสสจึงโกรธพวกเขา
交叉引用
- Mác 10:14 - Thấy thế, Chúa Giê-xu không hài lòng. Ngài bảo các môn đệ: “Cứ để trẻ con đến gần Ta, đừng ngăn cản, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về những người giống các con trẻ ấy.
- Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
- Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
- Lu-ca 12:15 - “Phải đề phòng, đừng để lòng tham lam lôi cuốn. Vì đời sống con người không cốt ở chỗ giàu có dư dật đâu.”
- Dân Số Ký 12:3 - (Môi-se là một người khiêm tốn nhất trên đời.)
- Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
- Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
- Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
- Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.