逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhân dịp này, nhớ nói cho con cháu biết rằng: ‘Ta giữ lễ để ghi nhớ những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ta khi ra khỏi Ai Cập.’
- 新标点和合本 - 当那日,你要告诉你的儿子说:‘这是因耶和华在我出埃及的时候为我所行的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当那日,你要告诉你的儿子说:‘这样做是因为耶和华在我出埃及的时候为我所做的事。’
- 和合本2010(神版-简体) - 当那日,你要告诉你的儿子说:‘这样做是因为耶和华在我出埃及的时候为我所做的事。’
- 当代译本 - 那时,要告诉你们的子孙,‘这节期是纪念我们出埃及时,耶和华为我们所做的一切。’
- 圣经新译本 - 在那日,你要告诉你的儿子说:‘这是因为耶和华在我从埃及出来的时候为我所行的事。’
- 中文标准译本 - 到那日,你要告诉你的儿子说:‘这是因为耶和华在我出埃及的时候为我所做的事。’
- 现代标点和合本 - 当那日,你要告诉你的儿子说:‘这是因耶和华在我出埃及的时候为我所行的事。’
- 和合本(拼音版) - 当那日,你要告诉你的儿子说:‘这是因耶和华在我出埃及的时候为我所行的事。’
- New International Version - On that day tell your son, ‘I do this because of what the Lord did for me when I came out of Egypt.’
- New International Reader's Version - On that day talk to your child. Say, ‘I’m doing this because of what the Lord did for me when I came out of Egypt.’
- English Standard Version - You shall tell your son on that day, ‘It is because of what the Lord did for me when I came out of Egypt.’
- New Living Translation - “On the seventh day you must explain to your children, ‘I am celebrating what the Lord did for me when I left Egypt.’
- The Message - “Tell your child on that day: ‘This is because of what God did for me when I came out of Egypt.’
- Christian Standard Bible - On that day explain to your son, ‘This is because of what the Lord did for me when I came out of Egypt.’
- New American Standard Bible - And you shall tell your son on that day, saying, ‘It is because of what the Lord did for me when I came out of Egypt.’
- New King James Version - And you shall tell your son in that day, saying, ‘This is done because of what the Lord did for me when I came up from Egypt.’
- Amplified Bible - You shall explain this to your son on that day, saying, ‘It is because of what the Lord did for me when I came out of Egypt.’
- American Standard Version - And thou shalt tell thy son in that day, saying, It is because of that which Jehovah did for me when I came forth out of Egypt.
- King James Version - And thou shalt shew thy son in that day, saying, This is done because of that which the Lord did unto me when I came forth out of Egypt.
- New English Translation - You are to tell your son on that day, ‘It is because of what the Lord did for me when I came out of Egypt.’
- World English Bible - You shall tell your son in that day, saying, ‘It is because of that which Yahweh did for me when I came out of Egypt.’
- 新標點和合本 - 當那日,你要告訴你的兒子說:『這是因耶和華在我出埃及的時候為我所行的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當那日,你要告訴你的兒子說:『這樣做是因為耶和華在我出埃及的時候為我所做的事。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 當那日,你要告訴你的兒子說:『這樣做是因為耶和華在我出埃及的時候為我所做的事。』
- 當代譯本 - 那時,要告訴你們的子孫,『這節期是紀念我們出埃及時,耶和華為我們所做的一切。』
- 聖經新譯本 - 在那日,你要告訴你的兒子說:‘這是因為耶和華在我從埃及出來的時候為我所行的事。’
- 呂振中譯本 - 當那一天,你要告訴你的兒子說:「這是因為永恆主在我出 埃及 的時候為我行的事。」
- 中文標準譯本 - 到那日,你要告訴你的兒子說:『這是因為耶和華在我出埃及的時候為我所做的事。』
- 現代標點和合本 - 當那日,你要告訴你的兒子說:『這是因耶和華在我出埃及的時候為我所行的事。』
- 文理和合譯本 - 其時當告汝子云、是禮也、乃誌出埃及時、耶和華為我所行者、
- 文理委辦譯本 - 當告子孫、昔出埃及、耶和華拯我儕、故行此禮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日宜告爾子云、我行此禮、以誌我出 伊及 時主向我所行之事、
- Nueva Versión Internacional - »Ese día ustedes les dirán a sus hijos: “Esto lo hacemos por lo que hizo el Señor por nosotros cuando salimos de Egipto”.
- 현대인의 성경 - 그 날에 여러분은 자녀들에게 이런 의식을 갖게 된 것은 여러분이 이집트를 떠나올 때 여호와께서 여러분을 위해 행하신 일 때문이라고 설명하십시오.
- Новый Русский Перевод - В тот день пусть каждый скажет своему сыну: «Я поступаю так в память о том, что Господь сделал для меня, когда я вышел из Египта».
- Восточный перевод - В тот день пусть каждый скажет своему сыну: «Я поступаю так в память о том, что Вечный сделал для меня, когда я вышел из Египта».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день пусть каждый скажет своему сыну: «Я поступаю так в память о том, что Вечный сделал для меня, когда я вышел из Египта».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день пусть каждый скажет своему сыну: «Я поступаю так в память о том, что Вечный сделал для меня, когда я вышел из Египта».
- La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, vous expliquerez à vos enfants la signification de cette fête en disant : « Tout cela je le fais en mémoire de ce que l’Eternel a fait pour moi quand je suis sorti d’Egypte. »
- リビングバイブル - 毎年その祭りのたびに、子どもたちに祭りの意味を説明しなさい。これはエジプトを脱出する時、主がどんなにすばらしいことをしてくださったかを記念する祭りだからである。
- Nova Versão Internacional - “Nesse dia cada um dirá a seu filho: Assim faço pelo que o Senhor fez por mim quando saí do Egito.
- Hoffnung für alle - Erklärt zu Beginn des Festes euren Kindern, dass ihr es feiert, weil der Herr euch geholfen und euch aus Ägypten herausgeführt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นจงบอกบุตรหลานว่า ‘ที่เราทำเช่นนี้ก็เพื่อรำลึกถึงสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำเพื่อเราเมื่อเราออกจากอียิปต์’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และท่านจะต้องบอกบุตรของท่านในวันนั้นว่า ‘เป็นเพราะสิ่งที่พระผู้เป็นเจ้ากระทำเพื่อเราตอนออกมาจากอียิปต์’
交叉引用
- Ê-phê-sô 6:4 - Cha mẹ không nên chọc giận con cái, nhưng phải nuôi nấng, sửa trị, dạy dỗ chúng theo đường lối Chúa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
- Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
- Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
- Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
- Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
- Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
- Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
- Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
- Xuất Ai Cập 10:2 - Như vậy sau này con được dịp kể lại cho con cháu mình nghe những việc kỳ diệu của Ta, cùng cách Ta đối xử với người Ai Cập, để chúng nó biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
- Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.