Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu không, ngày mai Ta sẽ sai châu chấu đến,
  • 新标点和合本 - 你若不肯容我的百姓去,明天我要使蝗虫进入你的境内,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你若不肯放我的百姓走,看哪,明天我要使蝗虫进入你的境内,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你若不肯放我的百姓走,看哪,明天我要使蝗虫进入你的境内,
  • 当代译本 - 你若再不答应,明天我要使蝗虫飞入你的国境。
  • 圣经新译本 - 如果你拒绝让我的人民离开,看哪!明天我要使蝗虫进入你的境界;
  • 中文标准译本 - 如果你拒绝让我的子民走,看哪,我明天就使蝗虫进入你的境内!
  • 现代标点和合本 - 你若不肯容我的百姓去,明天我要使蝗虫进入你的境内,
  • 和合本(拼音版) - 你若不肯容我的百姓去,明天我要使蝗虫进入你的境内,
  • New International Version - If you refuse to let them go, I will bring locusts into your country tomorrow.
  • New International Reader's Version - If you refuse to let them go, I will bring locusts into your country tomorrow.
  • English Standard Version - For if you refuse to let my people go, behold, tomorrow I will bring locusts into your country,
  • New Living Translation - If you refuse, watch out! For tomorrow I will bring a swarm of locusts on your country.
  • Christian Standard Bible - But if you refuse to let my people go, then tomorrow I will bring locusts into your territory.
  • New American Standard Bible - For if you refuse to let My people go, behold, tomorrow I will bring locusts into your territory.
  • New King James Version - Or else, if you refuse to let My people go, behold, tomorrow I will bring locusts into your territory.
  • Amplified Bible - For if you refuse to let My people go, then hear this: tomorrow I will bring [migratory] locusts into your country.
  • American Standard Version - Else, if thou refuse to let my people go, behold, to-morrow will I bring locusts into thy border:
  • King James Version - Else, if thou refuse to let my people go, behold, to morrow will I bring the locusts into thy coast:
  • New English Translation - But if you refuse to release my people, I am going to bring locusts into your territory tomorrow.
  • World English Bible - Or else, if you refuse to let my people go, behold, tomorrow I will bring locusts into your country,
  • 新標點和合本 - 你若不肯容我的百姓去,明天我要使蝗蟲進入你的境內,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若不肯放我的百姓走,看哪,明天我要使蝗蟲進入你的境內,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你若不肯放我的百姓走,看哪,明天我要使蝗蟲進入你的境內,
  • 當代譯本 - 你若再不答應,明天我要使蝗蟲飛入你的國境。
  • 聖經新譯本 - 如果你拒絕讓我的人民離開,看哪!明天我要使蝗蟲進入你的境界;
  • 呂振中譯本 - 你若不肯讓我的人民走,你就看吧,明天我一定要叫蝗蟲進你的境內,
  • 中文標準譯本 - 如果你拒絕讓我的子民走,看哪,我明天就使蝗蟲進入你的境內!
  • 現代標點和合本 - 你若不肯容我的百姓去,明天我要使蝗蟲進入你的境內,
  • 文理和合譯本 - 如不釋之、明日我將使蝗入爾境、
  • 文理委辦譯本 - 倘不釋我民、明白我使蝗至爾境內。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倘不釋我民、明日、必使蝗至爾境內、
  • Nueva Versión Internacional - Si te niegas a dejarlos ir, mañana mismo traeré langostas sobre tu país.
  • 현대인의 성경 - 네가 만일 계속 거절한다면 내가 내일 메뚜기떼가 네 나라에 들어가게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Если ты откажешься, то завтра Я наведу на твою страну саранчу.
  • Восточный перевод - Если ты откажешься, то завтра Я наведу на твою страну саранчу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты откажешься, то завтра Я наведу на твою страну саранчу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты откажешься, то завтра Я наведу на твою страну саранчу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu refuses de le laisser partir, dès demain, je ferai envahir ton territoire par les sauterelles.
  • リビングバイブル - もし行かせないなら、明日いなごの大群を送る。国中がいなごで覆われ、地面を見ることさえできなくなる。雹の害を免れた作物も、今度ばかりは助からない。
  • Nova Versão Internacional - Se você não quiser deixá-lo ir, farei vir gafanhotos sobre o seu território amanhã.
  • Hoffnung für alle - Sonst sorge ich dafür, dass morgen Heuschreckenschwärme über dein Land herfallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้าไม่ยอมปล่อยพวกเขาไป เราจะนำตั๊กแตนมาสู่ประเทศของเจ้าในวันพรุ่งนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ถ้า​หาก​ว่า​เจ้า​ไม่​ยอม​ให้​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ไป ดู​เถิด พรุ่งนี้​เรา​จะ​ให้​ฝูง​ตั๊กแตน​บิน​เข้า​มา​ใน​ประเทศ​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 9:5 - Chúa Hằng Hữu ấn định thời hạn và phán: “Ngày mai, việc này sẽ xảy ra.”
  • Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
  • Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
  • Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
  • Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
  • Xuất Ai Cập 8:23 - Chúa phân biệt người của Ngài với người của vua. Vua sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu là Chúa của mọi lãnh thổ. Ngày mai, việc này sẽ xảy ra.”
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • Giô-ên 2:4 - Chúng giống như ngựa; chạy nhanh như chiến mã.
  • Giô-ên 2:5 - Hãy xem chúng nhảy qua các ngọn núi. Hãy nghe tiếng chúng vang động như tiếng chiến xa, như tiếng lửa quét ngang đồng rơm rạ, như một quân đội dũng mãnh sẵn sàng ra trận.
  • Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
  • Giô-ên 2:7 - Chúng tấn công như dũng sĩ và vượt qua tường thành như lính tinh nhuệ. Chúng tiến tới rập ràng không bao giờ sai lệch đội hình.
  • Giô-ên 2:8 - Chúng không bao giờ giẫm chân lên nhau; mỗi bước di chuyển đúng vị trí của mình. Chúng bẻ gãy phòng thủ mà không rời hàng ngũ.
  • Giô-ên 2:9 - Chúng tràn ngập cả thành phố và chạy dọc theo tường lũy. Chúng đột nhập vào nhà, trèo lên như kẻ trộm trèo qua cửa sổ.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Xuất Ai Cập 11:4 - Môi-se nói với Pha-ra-ôn: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vào quãng giữa đêm nay, Ta sẽ tuần hành Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 11:5 - Tất cả con trưởng nam của người Ai Cập sẽ chết, từ thái tử cho đến con của người nô lệ hèn mọn nhất; thậm chí con súc vật đầu lòng của họ cũng chết hết.’
  • Xuất Ai Cập 8:10 - Pha-ra-ôn đáp: “Ngày mai.” Môi-se nói: “Thưa vâng. Như vậy để vua biết rằng chẳng có ai như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
  • Châm Ngôn 30:27 - Con châu chấu tuy không có vua, nhưng chúng bay thành đội ngũ.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Khải Huyền 9:3 - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu không, ngày mai Ta sẽ sai châu chấu đến,
  • 新标点和合本 - 你若不肯容我的百姓去,明天我要使蝗虫进入你的境内,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你若不肯放我的百姓走,看哪,明天我要使蝗虫进入你的境内,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你若不肯放我的百姓走,看哪,明天我要使蝗虫进入你的境内,
  • 当代译本 - 你若再不答应,明天我要使蝗虫飞入你的国境。
  • 圣经新译本 - 如果你拒绝让我的人民离开,看哪!明天我要使蝗虫进入你的境界;
  • 中文标准译本 - 如果你拒绝让我的子民走,看哪,我明天就使蝗虫进入你的境内!
  • 现代标点和合本 - 你若不肯容我的百姓去,明天我要使蝗虫进入你的境内,
  • 和合本(拼音版) - 你若不肯容我的百姓去,明天我要使蝗虫进入你的境内,
  • New International Version - If you refuse to let them go, I will bring locusts into your country tomorrow.
  • New International Reader's Version - If you refuse to let them go, I will bring locusts into your country tomorrow.
  • English Standard Version - For if you refuse to let my people go, behold, tomorrow I will bring locusts into your country,
  • New Living Translation - If you refuse, watch out! For tomorrow I will bring a swarm of locusts on your country.
  • Christian Standard Bible - But if you refuse to let my people go, then tomorrow I will bring locusts into your territory.
  • New American Standard Bible - For if you refuse to let My people go, behold, tomorrow I will bring locusts into your territory.
  • New King James Version - Or else, if you refuse to let My people go, behold, tomorrow I will bring locusts into your territory.
  • Amplified Bible - For if you refuse to let My people go, then hear this: tomorrow I will bring [migratory] locusts into your country.
  • American Standard Version - Else, if thou refuse to let my people go, behold, to-morrow will I bring locusts into thy border:
  • King James Version - Else, if thou refuse to let my people go, behold, to morrow will I bring the locusts into thy coast:
  • New English Translation - But if you refuse to release my people, I am going to bring locusts into your territory tomorrow.
  • World English Bible - Or else, if you refuse to let my people go, behold, tomorrow I will bring locusts into your country,
  • 新標點和合本 - 你若不肯容我的百姓去,明天我要使蝗蟲進入你的境內,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若不肯放我的百姓走,看哪,明天我要使蝗蟲進入你的境內,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你若不肯放我的百姓走,看哪,明天我要使蝗蟲進入你的境內,
  • 當代譯本 - 你若再不答應,明天我要使蝗蟲飛入你的國境。
  • 聖經新譯本 - 如果你拒絕讓我的人民離開,看哪!明天我要使蝗蟲進入你的境界;
  • 呂振中譯本 - 你若不肯讓我的人民走,你就看吧,明天我一定要叫蝗蟲進你的境內,
  • 中文標準譯本 - 如果你拒絕讓我的子民走,看哪,我明天就使蝗蟲進入你的境內!
  • 現代標點和合本 - 你若不肯容我的百姓去,明天我要使蝗蟲進入你的境內,
  • 文理和合譯本 - 如不釋之、明日我將使蝗入爾境、
  • 文理委辦譯本 - 倘不釋我民、明白我使蝗至爾境內。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倘不釋我民、明日、必使蝗至爾境內、
  • Nueva Versión Internacional - Si te niegas a dejarlos ir, mañana mismo traeré langostas sobre tu país.
  • 현대인의 성경 - 네가 만일 계속 거절한다면 내가 내일 메뚜기떼가 네 나라에 들어가게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Если ты откажешься, то завтра Я наведу на твою страну саранчу.
  • Восточный перевод - Если ты откажешься, то завтра Я наведу на твою страну саранчу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты откажешься, то завтра Я наведу на твою страну саранчу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты откажешься, то завтра Я наведу на твою страну саранчу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu refuses de le laisser partir, dès demain, je ferai envahir ton territoire par les sauterelles.
  • リビングバイブル - もし行かせないなら、明日いなごの大群を送る。国中がいなごで覆われ、地面を見ることさえできなくなる。雹の害を免れた作物も、今度ばかりは助からない。
  • Nova Versão Internacional - Se você não quiser deixá-lo ir, farei vir gafanhotos sobre o seu território amanhã.
  • Hoffnung für alle - Sonst sorge ich dafür, dass morgen Heuschreckenschwärme über dein Land herfallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้าไม่ยอมปล่อยพวกเขาไป เราจะนำตั๊กแตนมาสู่ประเทศของเจ้าในวันพรุ่งนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ถ้า​หาก​ว่า​เจ้า​ไม่​ยอม​ให้​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ไป ดู​เถิด พรุ่งนี้​เรา​จะ​ให้​ฝูง​ตั๊กแตน​บิน​เข้า​มา​ใน​ประเทศ​ของ​เจ้า
  • Xuất Ai Cập 9:5 - Chúa Hằng Hữu ấn định thời hạn và phán: “Ngày mai, việc này sẽ xảy ra.”
  • Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
  • Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
  • Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
  • Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
  • Xuất Ai Cập 8:23 - Chúa phân biệt người của Ngài với người của vua. Vua sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu là Chúa của mọi lãnh thổ. Ngày mai, việc này sẽ xảy ra.”
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • Giô-ên 2:4 - Chúng giống như ngựa; chạy nhanh như chiến mã.
  • Giô-ên 2:5 - Hãy xem chúng nhảy qua các ngọn núi. Hãy nghe tiếng chúng vang động như tiếng chiến xa, như tiếng lửa quét ngang đồng rơm rạ, như một quân đội dũng mãnh sẵn sàng ra trận.
  • Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
  • Giô-ên 2:7 - Chúng tấn công như dũng sĩ và vượt qua tường thành như lính tinh nhuệ. Chúng tiến tới rập ràng không bao giờ sai lệch đội hình.
  • Giô-ên 2:8 - Chúng không bao giờ giẫm chân lên nhau; mỗi bước di chuyển đúng vị trí của mình. Chúng bẻ gãy phòng thủ mà không rời hàng ngũ.
  • Giô-ên 2:9 - Chúng tràn ngập cả thành phố và chạy dọc theo tường lũy. Chúng đột nhập vào nhà, trèo lên như kẻ trộm trèo qua cửa sổ.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Xuất Ai Cập 11:4 - Môi-se nói với Pha-ra-ôn: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vào quãng giữa đêm nay, Ta sẽ tuần hành Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 11:5 - Tất cả con trưởng nam của người Ai Cập sẽ chết, từ thái tử cho đến con của người nô lệ hèn mọn nhất; thậm chí con súc vật đầu lòng của họ cũng chết hết.’
  • Xuất Ai Cập 8:10 - Pha-ra-ôn đáp: “Ngày mai.” Môi-se nói: “Thưa vâng. Như vậy để vua biết rằng chẳng có ai như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
  • Châm Ngôn 30:27 - Con châu chấu tuy không có vua, nhưng chúng bay thành đội ngũ.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Khải Huyền 9:3 - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
圣经
资源
计划
奉献