Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu hoàng hậu lặng yên lúc này, người Do Thái sẽ được giải cứu bằng cách khác, nhưng hoàng hậu và cả gia đình sẽ bị diệt vong. Biết đâu hoàng hậu ở địa vị ấy cũng chỉ vì cơ hội này?”
  • 新标点和合本 - 此时你若闭口不言,犹大人必从别处得解脱,蒙拯救;你和你父家必致灭亡。焉知你得了王后的位分不是为现今的机会吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 此时你若闭口不言,犹太人必从别处得解脱,蒙拯救;你和你父家必致灭亡。焉知你得了王后的位分不是为现今的机会吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 此时你若闭口不言,犹太人必从别处得解脱,蒙拯救;你和你父家必致灭亡。焉知你得了王后的位分不是为现今的机会吗?”
  • 当代译本 - 如果你此时沉默不语,犹太人必从别处得解脱,蒙拯救,但你和你父亲一家必灭亡。谁知道你得了王后之位不是为了今日之时呢?”
  • 圣经新译本 - 这时你若是缄默不言,犹大人必会从别的地方得着解救,那时你和你的父家就必灭亡。谁知你得了王后的位分,不是为了挽救现今的危机吗?”
  • 中文标准译本 - 如果你在这个时候沉默不语,帮助和解救就会从别的地方为犹太人兴起,而你和你的父家将会灭亡。谁知道,你得了王后之位,或许就是为了这样一个时候!”
  • 现代标点和合本 - 此时你若闭口不言,犹大人必从别处得解脱蒙拯救,你和你父家必致灭亡。焉知你得了王后的位分,不是为现今的机会吗?”
  • 和合本(拼音版) - 此时你若闭口不言,犹大人必从别处得解脱,蒙拯救,你和你父家必至灭亡。焉知你得了王后的位分,不是为现今的机会吗?”
  • New International Version - For if you remain silent at this time, relief and deliverance for the Jews will arise from another place, but you and your father’s family will perish. And who knows but that you have come to your royal position for such a time as this?”
  • New International Reader's Version - What if you don’t say anything at this time? Then help for the Jews will come from another place. But you and your family will die. Who knows? It’s possible that you became queen for a time just like this.”
  • English Standard Version - For if you keep silent at this time, relief and deliverance will rise for the Jews from another place, but you and your father’s house will perish. And who knows whether you have not come to the kingdom for such a time as this?”
  • New Living Translation - If you keep quiet at a time like this, deliverance and relief for the Jews will arise from some other place, but you and your relatives will die. Who knows if perhaps you were made queen for just such a time as this?”
  • Christian Standard Bible - If you keep silent at this time, relief and deliverance will come to the Jewish people from another place, but you and your father’s family will be destroyed. Who knows, perhaps you have come to your royal position for such a time as this.”
  • New American Standard Bible - For if you keep silent at this time, liberation and rescue will arise for the Jews from another place, and you and your father’s house will perish. And who knows whether you have not attained royalty for such a time as this?”
  • New King James Version - For if you remain completely silent at this time, relief and deliverance will arise for the Jews from another place, but you and your father’s house will perish. Yet who knows whether you have come to the kingdom for such a time as this?”
  • Amplified Bible - For if you remain silent at this time, liberation and rescue will arise for the Jews from another place, and you and your father’s house will perish [since you did not help when you had the chance]. And who knows whether you have attained royalty for such a time as this [and for this very purpose]?”
  • American Standard Version - For if thou altogether holdest thy peace at this time, then will relief and deliverance arise to the Jews from another place, but thou and thy father’s house will perish: and who knoweth whether thou art not come to the kingdom for such a time as this?
  • King James Version - For if thou altogether holdest thy peace at this time, then shall there enlargement and deliverance arise to the Jews from another place; but thou and thy father's house shall be destroyed: and who knoweth whether thou art come to the kingdom for such a time as this?
  • New English Translation - “Don’t imagine that because you are part of the king’s household you will be the one Jew who will escape. If you keep quiet at this time, liberation and protection for the Jews will appear from another source, while you and your father’s household perish. It may very well be that you have achieved royal status for such a time as this!”
  • World English Bible - For if you remain silent now, then relief and deliverance will come to the Jews from another place, but you and your father’s house will perish. Who knows if you haven’t come to the kingdom for such a time as this?”
  • 新標點和合本 - 此時你若閉口不言,猶大人必從別處得解脫,蒙拯救;你和你父家必致滅亡。焉知你得了王后的位分不是為現今的機會嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 此時你若閉口不言,猶太人必從別處得解脫,蒙拯救;你和你父家必致滅亡。焉知你得了王后的位分不是為現今的機會嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 此時你若閉口不言,猶太人必從別處得解脫,蒙拯救;你和你父家必致滅亡。焉知你得了王后的位分不是為現今的機會嗎?」
  • 當代譯本 - 如果你此時沉默不語,猶太人必從別處得解脫,蒙拯救,但你和你父親一家必滅亡。誰知道你得了王后之位不是為了今日之時呢?」
  • 聖經新譯本 - 這時你若是緘默不言,猶大人必會從別的地方得著解救,那時你和你的父家就必滅亡。誰知你得了王后的位分,不是為了挽救現今的危機嗎?”
  • 呂振中譯本 - 這時你若硬不作聲,那麼給予 猶大 人的濟助和援救總會從別處 應時 而起的,那麼你和你父的家就會滅亡了。你怎麼知道你之得了王后位分、不是為了此次這機會 而得 的呢?』
  • 中文標準譯本 - 如果你在這個時候沉默不語,幫助和解救就會從別的地方為猶太人興起,而你和你的父家將會滅亡。誰知道,你得了王后之位,或許就是為了這樣一個時候!」
  • 現代標點和合本 - 此時你若閉口不言,猶大人必從別處得解脫蒙拯救,你和你父家必致滅亡。焉知你得了王后的位分,不是為現今的機會嗎?」
  • 文理和合譯本 - 今爾得居后位、焉知非為此會、如爾斯時緘默無言、則猶大人必從他方、得解脫、蒙拯救、惟爾與父家、將見剿滅耳、
  • 文理委辦譯本 - 今爾居尊位、意者將使爾保全我族、未可知也、如爾竟無一言、必有他人援手、恐爾與全家、卒見剿滅耳。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此時、爾若緘默不言、 猶大 人或自他處得解脫救援、爾與爾父家必皆滅亡、其時難保爾仍居后位、 或作爾居后位正為欲爾救我族今日之難亦未可知爾若緘默不言猶大人或自他處得解脫救援爾與父家必皆滅亡
  • Nueva Versión Internacional - Si ahora te quedas absolutamente callada, de otra parte vendrán el alivio y la liberación para los judíos, pero tú y la familia de tu padre perecerán. ¡Quién sabe si no has llegado al trono precisamente para un momento como este!»
  • 현대인의 성경 - 이런 때에 네가 말없이 가만히 있으면 우리 유다 사람들은 다른 방법으로 구원을 받을 것이지만 너와 네 집안은 패망하게 될 것이다. 네가 황후가 된 것이 이런 때를 위한 것인지 누가 아느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Если в это время ты промолчишь, спасение и избавление для иудеев придут откуда-нибудь еще, но ты и дом твоего отца пропадете. И кто знает, не ради такого ли времени облеклась ты царским саном?
  • Восточный перевод - Если в это время ты промолчишь, спасение и избавление для иудеев придут откуда-нибудь ещё, но ты и дом твоего отца пропадёте. И кто знает, не ради такого ли времени облеклась ты царским саном?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если в это время ты промолчишь, спасение и избавление для иудеев придут откуда-нибудь ещё, но ты и дом твоего отца пропадёте. И кто знает, не ради такого ли времени облеклась ты царским саном?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если в это время ты промолчишь, спасение и избавление для иудеев придут откуда-нибудь ещё, но ты и дом твоего отца пропадёте. И кто знает, не ради такого ли времени облеклась ты царским саном?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Bien au contraire ! Car si tu persistes à garder le silence dans les circonstances présentes, le salut et la délivrance viendront d’ailleurs pour les Juifs , alors que toi et ta famille, vous périrez. D’ailleurs, qui sait si ce n’est pas en vue de telles circonstances que tu es devenue impératrice ?
  • リビングバイブル - もしも、この事態をおまえがそしらぬ顔で見ているなら、神様は別の人を用いてユダヤ人をお救いになるだろう。だが、おまえとおまえの一族は必ず滅びることになるのだ。神様がおまえを王妃となさったのは、もしかすると、この時のためかもしれない。」
  • Nova Versão Internacional - pois, se você ficar calada nesta hora, socorro e livramento surgirão de outra parte para os judeus, mas você e a família do seu pai morrerão. Quem sabe se não foi para um momento como este que você chegou à posição de rainha?”
  • Hoffnung für alle - Wenn du jetzt nichts unternimmst, wird von anderswoher Hilfe für die Juden kommen, du aber und deine Familie – ihr werdet sterben! Vielleicht bist du gerade deshalb Königin geworden, um die Juden aus dieser Bedrohung zu retten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้านิ่งเงียบอยู่ในยามนี้ การกอบกู้และปลดปล่อยชาวยิวจะมาจากแหล่งอื่น ส่วนเจ้ากับครอบครัวของบิดาของเจ้าจะพินาศ บางทีที่เจ้ามารับตำแหน่งราชินีก็เพื่อยามคับขันนี้ก็เป็นได้ ใครจะรู้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​หาก​เวลา​นี้​เธอ​เงียบ​เฉย การ​บรรเทา​ทุกข์​และ​ความ​อยู่​รอด​ของ​ชาว​ยิว​จะ​มา​จาก​ที่​อื่น แต่​เธอ​และ​ตระกูล​ของ​เธอ​จะ​พินาศ​ไป เธอ​ได้​มา​รับ​ตำแหน่ง​ราชินี​เพื่อ​วิกฤต​กาล​เช่น​นี้​ก็​เป็น​ได้ ใคร​จะ​ไป​รู้”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
  • Thẩm Phán 15:6 - Người Phi-li-tin hỏi nhau: “Ai đã làm việc này?” Có người đáp: “Sam-sôn, con rể của một người Thim-na, vì người này đem vợ Sam-sôn gả cho bạn hắn.” Một số người Phi-li-tin kéo đến bắt vợ Sam-sôn và cha nàng đem thiêu sống.
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
  • Y-sai 45:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đi trước con, Si-ru, và san bằng các núi. Ta sẽ phá vỡ các cửa đồng và bẻ gãy then sắt.
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • Y-sai 45:4 - “Tại sao Ta gọi để làm việc này? Tại sao Ta gọi đích danh con khi con không biết Ta? Mục đích là vì Gia-cốp, đầy tớ Ta, và Ít-ra-ên, tuyển dân Ta,
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Gióp 9:18 - Ngài không cho tôi kịp lấy lại hơi thở, nhưng chồng chất lên tôi bao nỗi đắng cay.
  • 2 Các Vua 19:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • 1 Sa-mu-ên 17:29 - Đa-vít đáp: “Em có làm gì đâu, chỉ hỏi một câu thôi.”
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Nê-hê-mi 6:11 - Tôi trả lời: “Một người như tôi thế này mà chạy trốn sao? Hơn nữa, tôi đâu được vào Đền Thờ để lánh nạn. Tôi không vào đâu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Thẩm Phán 14:15 - Ngày thứ tư, họ nói với vợ Sam-sôn: “Nếu chị không dụ chồng tiết lộ lời giải cho chúng tôi, chị và nhà cha chị sẽ bị đốt. Có phải các người mời chúng tôi đến đây để bóc lột phải không?”
  • Thẩm Phán 14:16 - Vợ Sam-sôn khóc lóc với chồng: “Anh ghét em chứ có thương yêu gì đâu! Sao anh ra câu đố cho người đồng hương của em mà không cho em biết câu đáp?” Sam-sôn nói: “Này em, ngay cả cha mẹ anh, anh còn không cho biết, làm sao nói cho em được?”
  • Thẩm Phán 14:17 - Cô vợ cứ khóc lóc suốt mấy ngày tiệc còn lại. Chịu không nổi, Sam-sôn nói cho vợ nghe vào ngày thứ bảy. Cô đem nói lại cho mấy người kia.
  • Thẩm Phán 14:18 - Vậy, trước khi mặt trời lặn vào ngày thứ bảy, những người này đến với Sam-sôn đưa ra câu giải: “Có gì ngọt hơn mật? Có gì mạnh hơn sư tử?” Sam-sôn nói: “Nếu các anh không dùng bò cái tơ của tôi để cày ruộng, làm sao giải được câu đố của tôi.”
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Ê-xơ-tê 2:7 - Mạc-đô-chê có nuôi Ha-đa-sa, cũng có tên là Ê-xơ-tê, con gái của chú mình, làm con. Vì cha mẹ Ê-xơ-tê mất sớm nên nàng được Mạc-đô-chê bảo dưỡng.
  • A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Dân Số Ký 23:22 - Chúa dẫn họ ra khỏi Ai Cập; họ thấy Ngài dũng mãnh như bò rừng.
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • Dân Số Ký 23:24 - Như sư tử, họ vùng lên; chỉ chịu nằm xuống khi nào đã ăn xong mồi bắt được, và uống máu kẻ bị giết!”
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • E-xơ-ra 9:9 - Đức Chúa Trời đã không bỏ mặc chúng con trong cảnh nô lệ. Chúa đã thương xót chúng con, mở rộng lòng vua Ba Tư cho chúng con trở về dựng lại Đền Thờ Đức Chúa Trời, sửa lại những nơi đổ nát, cho chúng con có nơi cư trú trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xơ-tê 2:15 - Đến phiên Ê-xơ-tê, con gái A-bi-hai, con nuôi Mạc-đô-chê, đến với vua, cô không xin gì hết, ngoại trừ những vật dụng thái giám quản đốc hậu cung Hê-gai chỉ định. Ai gặp Ê-xơ-tê cũng mến chuộng nàng.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:20 - Lúc ấy Môi-se ra đời—một bé kháu khỉnh trước mặt Đức Chúa Trời. Em bé ấy chỉ được nuôi dưỡng ba tháng tại nhà cha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:21 - Khi bị bỏ xuống sông, Môi-se được công chúa Ai Cập vớt về nuôi dưỡng như con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:22 - Môi-se được học hỏi, hấp thụ kiến thức văn hóa Ai Cập, và ông có năng lực trong cả lời nói lẫn việc làm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:23 - Khi Môi-se được bốn mươi tuổi, ông quyết định đi thăm các anh em mình, là người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:24 - Ông thấy một người Ai Cập đang hành hạ một người Ít-ra-ên, Môi-se liền bênh vực, đánh chết người Ai Cập để trả thù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:25 - Môi-se đinh ninh anh em mình biết Chúa dùng mình giải cứu họ, nhưng họ không hiểu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
  • Sáng Thế Ký 45:4 - Ông ôn tồn: “Các anh em lại đây.” Họ bước lại gần. Ông tiếp: “Tôi là Giô-sép, đứa em mà các anh đã bán qua xứ Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 45:5 - Bây giờ đừng buồn phiền trách móc nhau về việc ấy nữa, vì Đức Chúa Trời sai tôi đến đây trước để bảo toàn mạng sống các anh.
  • Sáng Thế Ký 45:6 - Nạn đói đã hoành hành hai năm nay, và còn những năm năm mất mùa nữa.
  • Sáng Thế Ký 45:7 - Đức Chúa Trời đưa tôi đến đây trước để giải cứu các anh khỏi nạn đói, cho dòng dõi các anh được trường tồn.
  • Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu hoàng hậu lặng yên lúc này, người Do Thái sẽ được giải cứu bằng cách khác, nhưng hoàng hậu và cả gia đình sẽ bị diệt vong. Biết đâu hoàng hậu ở địa vị ấy cũng chỉ vì cơ hội này?”
  • 新标点和合本 - 此时你若闭口不言,犹大人必从别处得解脱,蒙拯救;你和你父家必致灭亡。焉知你得了王后的位分不是为现今的机会吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 此时你若闭口不言,犹太人必从别处得解脱,蒙拯救;你和你父家必致灭亡。焉知你得了王后的位分不是为现今的机会吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 此时你若闭口不言,犹太人必从别处得解脱,蒙拯救;你和你父家必致灭亡。焉知你得了王后的位分不是为现今的机会吗?”
  • 当代译本 - 如果你此时沉默不语,犹太人必从别处得解脱,蒙拯救,但你和你父亲一家必灭亡。谁知道你得了王后之位不是为了今日之时呢?”
  • 圣经新译本 - 这时你若是缄默不言,犹大人必会从别的地方得着解救,那时你和你的父家就必灭亡。谁知你得了王后的位分,不是为了挽救现今的危机吗?”
  • 中文标准译本 - 如果你在这个时候沉默不语,帮助和解救就会从别的地方为犹太人兴起,而你和你的父家将会灭亡。谁知道,你得了王后之位,或许就是为了这样一个时候!”
  • 现代标点和合本 - 此时你若闭口不言,犹大人必从别处得解脱蒙拯救,你和你父家必致灭亡。焉知你得了王后的位分,不是为现今的机会吗?”
  • 和合本(拼音版) - 此时你若闭口不言,犹大人必从别处得解脱,蒙拯救,你和你父家必至灭亡。焉知你得了王后的位分,不是为现今的机会吗?”
  • New International Version - For if you remain silent at this time, relief and deliverance for the Jews will arise from another place, but you and your father’s family will perish. And who knows but that you have come to your royal position for such a time as this?”
  • New International Reader's Version - What if you don’t say anything at this time? Then help for the Jews will come from another place. But you and your family will die. Who knows? It’s possible that you became queen for a time just like this.”
  • English Standard Version - For if you keep silent at this time, relief and deliverance will rise for the Jews from another place, but you and your father’s house will perish. And who knows whether you have not come to the kingdom for such a time as this?”
  • New Living Translation - If you keep quiet at a time like this, deliverance and relief for the Jews will arise from some other place, but you and your relatives will die. Who knows if perhaps you were made queen for just such a time as this?”
  • Christian Standard Bible - If you keep silent at this time, relief and deliverance will come to the Jewish people from another place, but you and your father’s family will be destroyed. Who knows, perhaps you have come to your royal position for such a time as this.”
  • New American Standard Bible - For if you keep silent at this time, liberation and rescue will arise for the Jews from another place, and you and your father’s house will perish. And who knows whether you have not attained royalty for such a time as this?”
  • New King James Version - For if you remain completely silent at this time, relief and deliverance will arise for the Jews from another place, but you and your father’s house will perish. Yet who knows whether you have come to the kingdom for such a time as this?”
  • Amplified Bible - For if you remain silent at this time, liberation and rescue will arise for the Jews from another place, and you and your father’s house will perish [since you did not help when you had the chance]. And who knows whether you have attained royalty for such a time as this [and for this very purpose]?”
  • American Standard Version - For if thou altogether holdest thy peace at this time, then will relief and deliverance arise to the Jews from another place, but thou and thy father’s house will perish: and who knoweth whether thou art not come to the kingdom for such a time as this?
  • King James Version - For if thou altogether holdest thy peace at this time, then shall there enlargement and deliverance arise to the Jews from another place; but thou and thy father's house shall be destroyed: and who knoweth whether thou art come to the kingdom for such a time as this?
  • New English Translation - “Don’t imagine that because you are part of the king’s household you will be the one Jew who will escape. If you keep quiet at this time, liberation and protection for the Jews will appear from another source, while you and your father’s household perish. It may very well be that you have achieved royal status for such a time as this!”
  • World English Bible - For if you remain silent now, then relief and deliverance will come to the Jews from another place, but you and your father’s house will perish. Who knows if you haven’t come to the kingdom for such a time as this?”
  • 新標點和合本 - 此時你若閉口不言,猶大人必從別處得解脫,蒙拯救;你和你父家必致滅亡。焉知你得了王后的位分不是為現今的機會嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 此時你若閉口不言,猶太人必從別處得解脫,蒙拯救;你和你父家必致滅亡。焉知你得了王后的位分不是為現今的機會嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 此時你若閉口不言,猶太人必從別處得解脫,蒙拯救;你和你父家必致滅亡。焉知你得了王后的位分不是為現今的機會嗎?」
  • 當代譯本 - 如果你此時沉默不語,猶太人必從別處得解脫,蒙拯救,但你和你父親一家必滅亡。誰知道你得了王后之位不是為了今日之時呢?」
  • 聖經新譯本 - 這時你若是緘默不言,猶大人必會從別的地方得著解救,那時你和你的父家就必滅亡。誰知你得了王后的位分,不是為了挽救現今的危機嗎?”
  • 呂振中譯本 - 這時你若硬不作聲,那麼給予 猶大 人的濟助和援救總會從別處 應時 而起的,那麼你和你父的家就會滅亡了。你怎麼知道你之得了王后位分、不是為了此次這機會 而得 的呢?』
  • 中文標準譯本 - 如果你在這個時候沉默不語,幫助和解救就會從別的地方為猶太人興起,而你和你的父家將會滅亡。誰知道,你得了王后之位,或許就是為了這樣一個時候!」
  • 現代標點和合本 - 此時你若閉口不言,猶大人必從別處得解脫蒙拯救,你和你父家必致滅亡。焉知你得了王后的位分,不是為現今的機會嗎?」
  • 文理和合譯本 - 今爾得居后位、焉知非為此會、如爾斯時緘默無言、則猶大人必從他方、得解脫、蒙拯救、惟爾與父家、將見剿滅耳、
  • 文理委辦譯本 - 今爾居尊位、意者將使爾保全我族、未可知也、如爾竟無一言、必有他人援手、恐爾與全家、卒見剿滅耳。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此時、爾若緘默不言、 猶大 人或自他處得解脫救援、爾與爾父家必皆滅亡、其時難保爾仍居后位、 或作爾居后位正為欲爾救我族今日之難亦未可知爾若緘默不言猶大人或自他處得解脫救援爾與父家必皆滅亡
  • Nueva Versión Internacional - Si ahora te quedas absolutamente callada, de otra parte vendrán el alivio y la liberación para los judíos, pero tú y la familia de tu padre perecerán. ¡Quién sabe si no has llegado al trono precisamente para un momento como este!»
  • 현대인의 성경 - 이런 때에 네가 말없이 가만히 있으면 우리 유다 사람들은 다른 방법으로 구원을 받을 것이지만 너와 네 집안은 패망하게 될 것이다. 네가 황후가 된 것이 이런 때를 위한 것인지 누가 아느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Если в это время ты промолчишь, спасение и избавление для иудеев придут откуда-нибудь еще, но ты и дом твоего отца пропадете. И кто знает, не ради такого ли времени облеклась ты царским саном?
  • Восточный перевод - Если в это время ты промолчишь, спасение и избавление для иудеев придут откуда-нибудь ещё, но ты и дом твоего отца пропадёте. И кто знает, не ради такого ли времени облеклась ты царским саном?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если в это время ты промолчишь, спасение и избавление для иудеев придут откуда-нибудь ещё, но ты и дом твоего отца пропадёте. И кто знает, не ради такого ли времени облеклась ты царским саном?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если в это время ты промолчишь, спасение и избавление для иудеев придут откуда-нибудь ещё, но ты и дом твоего отца пропадёте. И кто знает, не ради такого ли времени облеклась ты царским саном?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Bien au contraire ! Car si tu persistes à garder le silence dans les circonstances présentes, le salut et la délivrance viendront d’ailleurs pour les Juifs , alors que toi et ta famille, vous périrez. D’ailleurs, qui sait si ce n’est pas en vue de telles circonstances que tu es devenue impératrice ?
  • リビングバイブル - もしも、この事態をおまえがそしらぬ顔で見ているなら、神様は別の人を用いてユダヤ人をお救いになるだろう。だが、おまえとおまえの一族は必ず滅びることになるのだ。神様がおまえを王妃となさったのは、もしかすると、この時のためかもしれない。」
  • Nova Versão Internacional - pois, se você ficar calada nesta hora, socorro e livramento surgirão de outra parte para os judeus, mas você e a família do seu pai morrerão. Quem sabe se não foi para um momento como este que você chegou à posição de rainha?”
  • Hoffnung für alle - Wenn du jetzt nichts unternimmst, wird von anderswoher Hilfe für die Juden kommen, du aber und deine Familie – ihr werdet sterben! Vielleicht bist du gerade deshalb Königin geworden, um die Juden aus dieser Bedrohung zu retten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้านิ่งเงียบอยู่ในยามนี้ การกอบกู้และปลดปล่อยชาวยิวจะมาจากแหล่งอื่น ส่วนเจ้ากับครอบครัวของบิดาของเจ้าจะพินาศ บางทีที่เจ้ามารับตำแหน่งราชินีก็เพื่อยามคับขันนี้ก็เป็นได้ ใครจะรู้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​หาก​เวลา​นี้​เธอ​เงียบ​เฉย การ​บรรเทา​ทุกข์​และ​ความ​อยู่​รอด​ของ​ชาว​ยิว​จะ​มา​จาก​ที่​อื่น แต่​เธอ​และ​ตระกูล​ของ​เธอ​จะ​พินาศ​ไป เธอ​ได้​มา​รับ​ตำแหน่ง​ราชินี​เพื่อ​วิกฤต​กาล​เช่น​นี้​ก็​เป็น​ได้ ใคร​จะ​ไป​รู้”
  • Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
  • Thẩm Phán 15:6 - Người Phi-li-tin hỏi nhau: “Ai đã làm việc này?” Có người đáp: “Sam-sôn, con rể của một người Thim-na, vì người này đem vợ Sam-sôn gả cho bạn hắn.” Một số người Phi-li-tin kéo đến bắt vợ Sam-sôn và cha nàng đem thiêu sống.
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
  • Y-sai 45:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đi trước con, Si-ru, và san bằng các núi. Ta sẽ phá vỡ các cửa đồng và bẻ gãy then sắt.
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • Y-sai 45:4 - “Tại sao Ta gọi để làm việc này? Tại sao Ta gọi đích danh con khi con không biết Ta? Mục đích là vì Gia-cốp, đầy tớ Ta, và Ít-ra-ên, tuyển dân Ta,
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Gióp 9:18 - Ngài không cho tôi kịp lấy lại hơi thở, nhưng chồng chất lên tôi bao nỗi đắng cay.
  • 2 Các Vua 19:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • 1 Sa-mu-ên 17:29 - Đa-vít đáp: “Em có làm gì đâu, chỉ hỏi một câu thôi.”
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Nê-hê-mi 6:11 - Tôi trả lời: “Một người như tôi thế này mà chạy trốn sao? Hơn nữa, tôi đâu được vào Đền Thờ để lánh nạn. Tôi không vào đâu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Thẩm Phán 14:15 - Ngày thứ tư, họ nói với vợ Sam-sôn: “Nếu chị không dụ chồng tiết lộ lời giải cho chúng tôi, chị và nhà cha chị sẽ bị đốt. Có phải các người mời chúng tôi đến đây để bóc lột phải không?”
  • Thẩm Phán 14:16 - Vợ Sam-sôn khóc lóc với chồng: “Anh ghét em chứ có thương yêu gì đâu! Sao anh ra câu đố cho người đồng hương của em mà không cho em biết câu đáp?” Sam-sôn nói: “Này em, ngay cả cha mẹ anh, anh còn không cho biết, làm sao nói cho em được?”
  • Thẩm Phán 14:17 - Cô vợ cứ khóc lóc suốt mấy ngày tiệc còn lại. Chịu không nổi, Sam-sôn nói cho vợ nghe vào ngày thứ bảy. Cô đem nói lại cho mấy người kia.
  • Thẩm Phán 14:18 - Vậy, trước khi mặt trời lặn vào ngày thứ bảy, những người này đến với Sam-sôn đưa ra câu giải: “Có gì ngọt hơn mật? Có gì mạnh hơn sư tử?” Sam-sôn nói: “Nếu các anh không dùng bò cái tơ của tôi để cày ruộng, làm sao giải được câu đố của tôi.”
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Ê-xơ-tê 2:7 - Mạc-đô-chê có nuôi Ha-đa-sa, cũng có tên là Ê-xơ-tê, con gái của chú mình, làm con. Vì cha mẹ Ê-xơ-tê mất sớm nên nàng được Mạc-đô-chê bảo dưỡng.
  • A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Dân Số Ký 23:22 - Chúa dẫn họ ra khỏi Ai Cập; họ thấy Ngài dũng mãnh như bò rừng.
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • Dân Số Ký 23:24 - Như sư tử, họ vùng lên; chỉ chịu nằm xuống khi nào đã ăn xong mồi bắt được, và uống máu kẻ bị giết!”
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • E-xơ-ra 9:9 - Đức Chúa Trời đã không bỏ mặc chúng con trong cảnh nô lệ. Chúa đã thương xót chúng con, mở rộng lòng vua Ba Tư cho chúng con trở về dựng lại Đền Thờ Đức Chúa Trời, sửa lại những nơi đổ nát, cho chúng con có nơi cư trú trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xơ-tê 2:15 - Đến phiên Ê-xơ-tê, con gái A-bi-hai, con nuôi Mạc-đô-chê, đến với vua, cô không xin gì hết, ngoại trừ những vật dụng thái giám quản đốc hậu cung Hê-gai chỉ định. Ai gặp Ê-xơ-tê cũng mến chuộng nàng.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:20 - Lúc ấy Môi-se ra đời—một bé kháu khỉnh trước mặt Đức Chúa Trời. Em bé ấy chỉ được nuôi dưỡng ba tháng tại nhà cha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:21 - Khi bị bỏ xuống sông, Môi-se được công chúa Ai Cập vớt về nuôi dưỡng như con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:22 - Môi-se được học hỏi, hấp thụ kiến thức văn hóa Ai Cập, và ông có năng lực trong cả lời nói lẫn việc làm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:23 - Khi Môi-se được bốn mươi tuổi, ông quyết định đi thăm các anh em mình, là người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:24 - Ông thấy một người Ai Cập đang hành hạ một người Ít-ra-ên, Môi-se liền bênh vực, đánh chết người Ai Cập để trả thù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:25 - Môi-se đinh ninh anh em mình biết Chúa dùng mình giải cứu họ, nhưng họ không hiểu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
  • Sáng Thế Ký 45:4 - Ông ôn tồn: “Các anh em lại đây.” Họ bước lại gần. Ông tiếp: “Tôi là Giô-sép, đứa em mà các anh đã bán qua xứ Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 45:5 - Bây giờ đừng buồn phiền trách móc nhau về việc ấy nữa, vì Đức Chúa Trời sai tôi đến đây trước để bảo toàn mạng sống các anh.
  • Sáng Thế Ký 45:6 - Nạn đói đã hoành hành hai năm nay, và còn những năm năm mất mùa nữa.
  • Sáng Thế Ký 45:7 - Đức Chúa Trời đưa tôi đến đây trước để giải cứu các anh khỏi nạn đói, cho dòng dõi các anh được trường tồn.
  • Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献