Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - gửi sắc lệnh đến khắp các tỉnh, theo ngôn ngữ từng địa phương, chỉ thị người đàn ông phải nắm quyền làm chủ gia đình mình.
  • 新标点和合本 - 发诏书,用各省的文字、各族的方言通知各省,使为丈夫的在家中作主,各说本地的方言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王下诏书,用各省的文字、各族的语言通知各省,使凡作丈夫的在家中作主,各说本地的语言 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王下诏书,用各省的文字、各族的语言通知各省,使凡作丈夫的在家中作主,各说本地的语言 。
  • 当代译本 - 用各省的文字和各族的语言写谕旨,通告各省,丈夫要做一家之主,说话有权柄。
  • 圣经新译本 - 把诏书送到王的各省,每一省都用各省的文字,每一族都用各族的方言,使作丈夫的都在家中作主,说话有权威。
  • 中文标准译本 - 把诏书传送给王的各省,用各省的文字给各个省,用各民族的语言给各个民族:要所有作丈夫的都在自己家中作主,用本族的语言说话。
  • 现代标点和合本 - 发诏书,用各省的文字、各族的方言通知各省,使为丈夫的在家中做主,各说本地的方言。
  • 和合本(拼音版) - 发诏书,用各省的文字、各族的方言通知各省,使为丈夫的在家中作主,各说本地的方言。
  • New International Version - He sent dispatches to all parts of the kingdom, to each province in its own script and to each people in their own language, proclaiming that every man should be ruler over his own household, using his native tongue.
  • New International Reader's Version - The king sent messages out to every territory in the kingdom. He sent them to each territory in its own writing. He sent them to every nation in its own language. The messages announced that every man should rule over his own family, using his own language.
  • English Standard Version - He sent letters to all the royal provinces, to every province in its own script and to every people in its own language, that every man be master in his own household and speak according to the language of his people.
  • New Living Translation - He sent letters to all parts of the empire, to each province in its own script and language, proclaiming that every man should be the ruler of his own home and should say whatever he pleases.
  • Christian Standard Bible - He sent letters to all the royal provinces, to each province in its own script and to each ethnic group in its own language, that every man should be master of his own house and speak in the language of his own people.
  • New American Standard Bible - So he sent letters to all the king’s provinces, to each province according to its script and to every people according to their language, that every man was to be the ruler in his own house and the one who speaks in the language of his own people.
  • New King James Version - Then he sent letters to all the king’s provinces, to each province in its own script, and to every people in their own language, that each man should be master in his own house, and speak in the language of his own people.
  • Amplified Bible - So he sent letters to all the royal provinces, to each province in its own script and to each people in their own language, saying that every man should be the master and rule in his own home and that he should speak [in the household] in the language of his own people.
  • American Standard Version - for he sent letters into all the king’s provinces, into every province according to the writing thereof, and to every people after their language, that every man should bear rule in his own house, and should speak according to the language of his people.
  • King James Version - For he sent letters into all the king's provinces, into every province according to the writing thereof, and to every people after their language, that every man should bear rule in his own house, and that it should be published according to the language of every people.
  • New English Translation - He sent letters throughout all the royal provinces, to each province according to its own script and to each people according to its own language, that every man should be ruling his family and should be speaking the language of his own people.
  • World English Bible - for he sent letters into all the king’s provinces, into every province according to its writing, and to every people in their language, that every man should rule his own house, speaking in the language of his own people.
  • 新標點和合本 - 發詔書,用各省的文字、各族的方言通知各省,使為丈夫的在家中作主,各說本地的方言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王下詔書,用各省的文字、各族的語言通知各省,使凡作丈夫的在家中作主,各說本地的語言 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王下詔書,用各省的文字、各族的語言通知各省,使凡作丈夫的在家中作主,各說本地的語言 。
  • 當代譯本 - 用各省的文字和各族的語言寫諭旨,通告各省,丈夫要做一家之主,說話有權柄。
  • 聖經新譯本 - 把詔書送到王的各省,每一省都用各省的文字,每一族都用各族的方言,使作丈夫的都在家中作主,說話有權威。
  • 呂振中譯本 - 把詔書送到王的各省,一省一省都用本省的文字,一族一族都用本族的方言,使凡為丈夫的在家中都作主,用本族的方言說話。
  • 中文標準譯本 - 把詔書傳送給王的各省,用各省的文字給各個省,用各民族的語言給各個民族:要所有作丈夫的都在自己家中作主,用本族的語言說話。
  • 現代標點和合本 - 發詔書,用各省的文字、各族的方言通知各省,使為丈夫的在家中做主,各說本地的方言。
  • 文理和合譯本 - 頒詔王之諸州、各依其文字方言、曰夫必於其家為主、亦依其方言而言焉、
  • 文理委辦譯本 - 頒詔天下、布於州邑、各依其方言文字、使夫為婦綱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 頒詔於屬王之各州、循各州各民之文字方言、使夫為主於家、各用本國之方言而言、 各用本國之方言而言或作此詔用各民之方言而宣告
  • Nueva Versión Internacional - envió cartas por todo el reino, a cada provincia en su propia escritura y a cada pueblo en su propio idioma, proclamando en la lengua de cada pueblo que todo hombre debe ejercer autoridad sobre su familia.
  • 현대인의 성경 - 각 민족의 언어로 모든 도에 칙령을 내려 모든 남편은 가장으로서의 권위를 가지고 자기 집안을 다스리라고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он отправил послания во все части царства, в каждую провинцию ее письменами и каждому народу на его языке, что каждый мужчина должен быть господином в своем доме. Об этом объявили на всех языках.
  • Восточный перевод - Он отправил послания во все части царства, в каждую провинцию её письменами и каждому народу на его языке, что каждый мужчина должен быть господином в своём доме. Об этом объявили на всех языках.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он отправил послания во все части царства, в каждую провинцию её письменами и каждому народу на его языке, что каждый мужчина должен быть господином в своём доме. Об этом объявили на всех языках.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он отправил послания во все части царства, в каждую провинцию её письменами и каждому народу на его языке, что каждый мужчина должен быть господином в своём доме. Об этом объявили на всех языках.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il expédia des lettres dans toutes les provinces de l’empire, rédigées pour chaque province selon son système d’écriture et dans la langue de sa population, ordonnant que tout homme soit maître en sa maison et y impose l’usage de sa langue maternelle .
  • リビングバイブル - こうして王は各州に通達を出し、それぞれの民族のことばで、男はみな一家を治めるべきことを命じ、また家長としての威厳を保つことを強調したのです。
  • Nova Versão Internacional - Para isso, enviou cartas a todas as partes do reino, a cada província e a cada povo, em sua própria escrita e em sua própria língua, proclamando que todo homem deveria mandar em sua própria casa.
  • Hoffnung für alle - schickte Xerxes einen Erlass in alle Provinzen seines Reiches. Jede Volksgruppe erhielt das Schreiben in ihrer eigenen Schrift und Sprache. So wollte der König dafür sorgen, dass jeder Mann in seinem Haus das Sagen hatte. Außerdem ordnete er an, in jeder Familie solle die Sprache des Mannes gesprochen werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และมีพระราชสาส์นออกไปยังทุกมณฑลทั่วราชอาณาจักร เป็นภาษาถิ่นครบทุกภาษา ประกาศว่าผู้ชายทุกคนเป็นผู้ปกครองเหนือครัวเรือนของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ส่ง​สาสน์​ไป​ยัง​แคว้น​ต่างๆ ของ​กษัตริย์ ถึง​แต่​ละ​แคว้น​เป็น​ลาย​ลักษณ์​อักษร​ต้น​ฉบับ​แก่​ชน​ทุก​ชาติ​ใน​ภาษา​ของ​เขา​เอง คือ​ให้​ชาย​ทุก​คน​เป็น​เจ้านาย​ใน​ครัว​เรือน​ของ​ตน
交叉引用
  • Lu-ca 16:8 - Chủ phải khen quản gia bất lương đã hành động khôn khéo! Vì người thế gian vẫn xử sự khôn lanh hơn con cái sự sáng.
  • Tích 2:4 - Họ phải dạy đạo lý và huấn luyện phụ nữ trẻ tuổi biết yêu chồng thương con,
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
  • 1 Cô-rinh-tô 14:19 - Nhưng giữa Hội Thánh, thà tôi nói năm ba lời cho người khác hiểu để hướng dẫn họ còn hơn nói hàng vạn lời bằng ngôn ngữ không ai hiểu.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
  • 1 Ti-mô-thê 2:12 - Phụ nữ không được dạy dỗ hoặc cầm quyền trên chồng mình nhưng phải yên lặng.
  • Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
  • Ê-xơ-tê 8:9 - Theo lệnh Mạc-đô-chê, các thư ký của vua lập tức được triệu tập vào ngày hai mươi ba tháng ba, để thảo văn thư gửi cho người Do Thái, cho các thống đốc, tổng trấn, và quan chức các tỉnh từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi, gồm 127 tỉnh. Thư viết theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương, thư cho người Do Thái theo ngôn ngữ của họ.
  • Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - gửi sắc lệnh đến khắp các tỉnh, theo ngôn ngữ từng địa phương, chỉ thị người đàn ông phải nắm quyền làm chủ gia đình mình.
  • 新标点和合本 - 发诏书,用各省的文字、各族的方言通知各省,使为丈夫的在家中作主,各说本地的方言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王下诏书,用各省的文字、各族的语言通知各省,使凡作丈夫的在家中作主,各说本地的语言 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王下诏书,用各省的文字、各族的语言通知各省,使凡作丈夫的在家中作主,各说本地的语言 。
  • 当代译本 - 用各省的文字和各族的语言写谕旨,通告各省,丈夫要做一家之主,说话有权柄。
  • 圣经新译本 - 把诏书送到王的各省,每一省都用各省的文字,每一族都用各族的方言,使作丈夫的都在家中作主,说话有权威。
  • 中文标准译本 - 把诏书传送给王的各省,用各省的文字给各个省,用各民族的语言给各个民族:要所有作丈夫的都在自己家中作主,用本族的语言说话。
  • 现代标点和合本 - 发诏书,用各省的文字、各族的方言通知各省,使为丈夫的在家中做主,各说本地的方言。
  • 和合本(拼音版) - 发诏书,用各省的文字、各族的方言通知各省,使为丈夫的在家中作主,各说本地的方言。
  • New International Version - He sent dispatches to all parts of the kingdom, to each province in its own script and to each people in their own language, proclaiming that every man should be ruler over his own household, using his native tongue.
  • New International Reader's Version - The king sent messages out to every territory in the kingdom. He sent them to each territory in its own writing. He sent them to every nation in its own language. The messages announced that every man should rule over his own family, using his own language.
  • English Standard Version - He sent letters to all the royal provinces, to every province in its own script and to every people in its own language, that every man be master in his own household and speak according to the language of his people.
  • New Living Translation - He sent letters to all parts of the empire, to each province in its own script and language, proclaiming that every man should be the ruler of his own home and should say whatever he pleases.
  • Christian Standard Bible - He sent letters to all the royal provinces, to each province in its own script and to each ethnic group in its own language, that every man should be master of his own house and speak in the language of his own people.
  • New American Standard Bible - So he sent letters to all the king’s provinces, to each province according to its script and to every people according to their language, that every man was to be the ruler in his own house and the one who speaks in the language of his own people.
  • New King James Version - Then he sent letters to all the king’s provinces, to each province in its own script, and to every people in their own language, that each man should be master in his own house, and speak in the language of his own people.
  • Amplified Bible - So he sent letters to all the royal provinces, to each province in its own script and to each people in their own language, saying that every man should be the master and rule in his own home and that he should speak [in the household] in the language of his own people.
  • American Standard Version - for he sent letters into all the king’s provinces, into every province according to the writing thereof, and to every people after their language, that every man should bear rule in his own house, and should speak according to the language of his people.
  • King James Version - For he sent letters into all the king's provinces, into every province according to the writing thereof, and to every people after their language, that every man should bear rule in his own house, and that it should be published according to the language of every people.
  • New English Translation - He sent letters throughout all the royal provinces, to each province according to its own script and to each people according to its own language, that every man should be ruling his family and should be speaking the language of his own people.
  • World English Bible - for he sent letters into all the king’s provinces, into every province according to its writing, and to every people in their language, that every man should rule his own house, speaking in the language of his own people.
  • 新標點和合本 - 發詔書,用各省的文字、各族的方言通知各省,使為丈夫的在家中作主,各說本地的方言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王下詔書,用各省的文字、各族的語言通知各省,使凡作丈夫的在家中作主,各說本地的語言 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王下詔書,用各省的文字、各族的語言通知各省,使凡作丈夫的在家中作主,各說本地的語言 。
  • 當代譯本 - 用各省的文字和各族的語言寫諭旨,通告各省,丈夫要做一家之主,說話有權柄。
  • 聖經新譯本 - 把詔書送到王的各省,每一省都用各省的文字,每一族都用各族的方言,使作丈夫的都在家中作主,說話有權威。
  • 呂振中譯本 - 把詔書送到王的各省,一省一省都用本省的文字,一族一族都用本族的方言,使凡為丈夫的在家中都作主,用本族的方言說話。
  • 中文標準譯本 - 把詔書傳送給王的各省,用各省的文字給各個省,用各民族的語言給各個民族:要所有作丈夫的都在自己家中作主,用本族的語言說話。
  • 現代標點和合本 - 發詔書,用各省的文字、各族的方言通知各省,使為丈夫的在家中做主,各說本地的方言。
  • 文理和合譯本 - 頒詔王之諸州、各依其文字方言、曰夫必於其家為主、亦依其方言而言焉、
  • 文理委辦譯本 - 頒詔天下、布於州邑、各依其方言文字、使夫為婦綱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 頒詔於屬王之各州、循各州各民之文字方言、使夫為主於家、各用本國之方言而言、 各用本國之方言而言或作此詔用各民之方言而宣告
  • Nueva Versión Internacional - envió cartas por todo el reino, a cada provincia en su propia escritura y a cada pueblo en su propio idioma, proclamando en la lengua de cada pueblo que todo hombre debe ejercer autoridad sobre su familia.
  • 현대인의 성경 - 각 민족의 언어로 모든 도에 칙령을 내려 모든 남편은 가장으로서의 권위를 가지고 자기 집안을 다스리라고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он отправил послания во все части царства, в каждую провинцию ее письменами и каждому народу на его языке, что каждый мужчина должен быть господином в своем доме. Об этом объявили на всех языках.
  • Восточный перевод - Он отправил послания во все части царства, в каждую провинцию её письменами и каждому народу на его языке, что каждый мужчина должен быть господином в своём доме. Об этом объявили на всех языках.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он отправил послания во все части царства, в каждую провинцию её письменами и каждому народу на его языке, что каждый мужчина должен быть господином в своём доме. Об этом объявили на всех языках.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он отправил послания во все части царства, в каждую провинцию её письменами и каждому народу на его языке, что каждый мужчина должен быть господином в своём доме. Об этом объявили на всех языках.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il expédia des lettres dans toutes les provinces de l’empire, rédigées pour chaque province selon son système d’écriture et dans la langue de sa population, ordonnant que tout homme soit maître en sa maison et y impose l’usage de sa langue maternelle .
  • リビングバイブル - こうして王は各州に通達を出し、それぞれの民族のことばで、男はみな一家を治めるべきことを命じ、また家長としての威厳を保つことを強調したのです。
  • Nova Versão Internacional - Para isso, enviou cartas a todas as partes do reino, a cada província e a cada povo, em sua própria escrita e em sua própria língua, proclamando que todo homem deveria mandar em sua própria casa.
  • Hoffnung für alle - schickte Xerxes einen Erlass in alle Provinzen seines Reiches. Jede Volksgruppe erhielt das Schreiben in ihrer eigenen Schrift und Sprache. So wollte der König dafür sorgen, dass jeder Mann in seinem Haus das Sagen hatte. Außerdem ordnete er an, in jeder Familie solle die Sprache des Mannes gesprochen werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และมีพระราชสาส์นออกไปยังทุกมณฑลทั่วราชอาณาจักร เป็นภาษาถิ่นครบทุกภาษา ประกาศว่าผู้ชายทุกคนเป็นผู้ปกครองเหนือครัวเรือนของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ส่ง​สาสน์​ไป​ยัง​แคว้น​ต่างๆ ของ​กษัตริย์ ถึง​แต่​ละ​แคว้น​เป็น​ลาย​ลักษณ์​อักษร​ต้น​ฉบับ​แก่​ชน​ทุก​ชาติ​ใน​ภาษา​ของ​เขา​เอง คือ​ให้​ชาย​ทุก​คน​เป็น​เจ้านาย​ใน​ครัว​เรือน​ของ​ตน
  • Lu-ca 16:8 - Chủ phải khen quản gia bất lương đã hành động khôn khéo! Vì người thế gian vẫn xử sự khôn lanh hơn con cái sự sáng.
  • Tích 2:4 - Họ phải dạy đạo lý và huấn luyện phụ nữ trẻ tuổi biết yêu chồng thương con,
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
  • 1 Cô-rinh-tô 14:19 - Nhưng giữa Hội Thánh, thà tôi nói năm ba lời cho người khác hiểu để hướng dẫn họ còn hơn nói hàng vạn lời bằng ngôn ngữ không ai hiểu.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
  • 1 Ti-mô-thê 2:12 - Phụ nữ không được dạy dỗ hoặc cầm quyền trên chồng mình nhưng phải yên lặng.
  • Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
  • Ê-xơ-tê 8:9 - Theo lệnh Mạc-đô-chê, các thư ký của vua lập tức được triệu tập vào ngày hai mươi ba tháng ba, để thảo văn thư gửi cho người Do Thái, cho các thống đốc, tổng trấn, và quan chức các tỉnh từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi, gồm 127 tỉnh. Thư viết theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương, thư cho người Do Thái theo ngôn ngữ của họ.
  • Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
圣经
资源
计划
奉献