Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chủ cũng phải đối xử với đầy tớ cách ngay thẳng chính đáng như thế, không được dọa nạt. Nên nhớ anh chị em và họ đều có chung một Chủ trên trời là Chúa Cứu Thế, và Ngài chẳng thiên vị ai.
  • 新标点和合本 - 你们作主人的,待仆人也是一理,不要威吓他们。因为知道,他们和你们同有一位主在天上;他并不偏待人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 作主人的,你们待仆人也是一样,不要威吓他们,因为知道他们和你们在天上同有一位主,他并不偏待人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 作主人的,你们待仆人也是一样,不要威吓他们,因为知道他们和你们在天上同有一位主,他并不偏待人。
  • 当代译本 - 你们做主人的也一样,要善待奴仆,不可威吓他们。要知道你们主仆同有一位在天上的主人,祂不偏待人。
  • 圣经新译本 - 你们作主人的,也要照样对待奴仆,不要威吓他们;你们知道,他们和你们在天上同有一位主,他并不偏待人。
  • 中文标准译本 - 你们做主人的,对奴仆也要这样做,不要威吓他们,因为你们知道,他们和你们同样有一位主人在天上,而且他是不偏待人的。
  • 现代标点和合本 - 你们做主人的,待仆人也是一理,不要威吓他们。因为知道,他们和你们同有一位主在天上,他并不偏待人。
  • 和合本(拼音版) - 你们作主人的待仆人也是一理,不要威吓他们,因为知道他们和你们同有一位主在天上,他并不偏待人。
  • New International Version - And masters, treat your slaves in the same way. Do not threaten them, since you know that he who is both their Master and yours is in heaven, and there is no favoritism with him.
  • New International Reader's Version - Masters, treat your slaves in the same way. When you warn them, don’t be too hard on them. You know that the God who is their Master and yours is in heaven. And he treats everyone the same.
  • English Standard Version - Masters, do the same to them, and stop your threatening, knowing that he who is both their Master and yours is in heaven, and that there is no partiality with him.
  • New Living Translation - Masters, treat your slaves in the same way. Don’t threaten them; remember, you both have the same Master in heaven, and he has no favorites.
  • The Message - Masters, it’s the same with you. No abuse, please, and no threats. You and your servants are both under the same Master in heaven. He makes no distinction between you and them.
  • Christian Standard Bible - And masters, treat your slaves the same way, without threatening them, because you know that both their Master and yours is in heaven, and there is no favoritism with him.
  • New American Standard Bible - And masters, do the same things to them, and give up threatening, knowing that both their Master and yours is in heaven, and there is no partiality with Him.
  • New King James Version - And you, masters, do the same things to them, giving up threatening, knowing that your own Master also is in heaven, and there is no partiality with Him.
  • Amplified Bible - You masters, do the same [showing goodwill] toward them, and give up threatening and abusive words, knowing that [He who is] both their true Master and yours is in heaven, and that there is no partiality with Him [regardless of one’s earthly status].
  • American Standard Version - And, ye masters, do the same things unto them, and forbear threatening: knowing that he who is both their Master and yours is in heaven, and there is no respect of persons with him.
  • King James Version - And, ye masters, do the same things unto them, forbearing threatening: knowing that your Master also is in heaven; neither is there respect of persons with him.
  • New English Translation - Masters, treat your slaves the same way, giving up the use of threats, because you know that both you and they have the same master in heaven, and there is no favoritism with him.
  • World English Bible - You masters, do the same things to them, and give up threatening, knowing that he who is both their Master and yours is in heaven, and there is no partiality with him.
  • 新標點和合本 - 你們作主人的,待僕人也是一理,不要威嚇他們。因為知道,他們和你們同有一位主在天上;他並不偏待人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 作主人的,你們待僕人也是一樣,不要威嚇他們,因為知道他們和你們在天上同有一位主,他並不偏待人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 作主人的,你們待僕人也是一樣,不要威嚇他們,因為知道他們和你們在天上同有一位主,他並不偏待人。
  • 當代譯本 - 你們作主人的也一樣,要善待奴僕,不可威嚇他們。要知道你們主僕同有一位在天上的主人,祂不偏待人。
  • 聖經新譯本 - 你們作主人的,也要照樣對待奴僕,不要威嚇他們;你們知道,他們和你們在天上同有一位主,他並不偏待人。
  • 呂振中譯本 - 做主人的、你們對僕人也要同樣地行。要停止恐嚇;因為知道有主在天上,不但是他們的 主 ,也 是 你們的 主 ;他不以貌取人。
  • 中文標準譯本 - 你們做主人的,對奴僕也要這樣做,不要威嚇他們,因為你們知道,他們和你們同樣有一位主人在天上,而且他是不偏待人的。
  • 現代標點和合本 - 你們做主人的,待僕人也是一理,不要威嚇他們。因為知道,他們和你們同有一位主在天上,他並不偏待人。
  • 文理和合譯本 - 主之待僕、亦當如是、勿恐嚇之、蓋知彼與爾之主在天、不以貌視人也、○
  • 文理委辦譯本 - 主之待僕、亦當馭以寛、毋恐喝、因知在天爾亦有主、無分彼此、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾為主人者待奴、亦同此一理、勿恐喝之、因知爾亦有主在天、 爾亦有主在天或作爾與彼同有一主在天 彼不以貌取人、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主人之待其僕、亦當如是、慎毋擅作威福;應知彼與爾自有共同之主在天、而彼固大公無我、不徇私情也。
  • Nueva Versión Internacional - Y ustedes, amos, correspondan a esta actitud de sus esclavos, dejando de amenazarlos. Recuerden que tanto ellos como ustedes tienen un mismo Amo en el cielo, y que con él no hay favoritismos.
  • 현대인의 성경 - 마찬가지로 주인들도 종들을 그렇게 대하고 윽박지르지 마십시오. 여러분과 종들의 주인 되시는 분이 하늘에 계신다는 것과 그분은 사람의 겉모양을 보지 않으신다는 것을 알아야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - И вы, хозяева, так же относитесь к своим рабам. Перестаньте им угрожать. Помните, что на небесах есть Господь – хозяин над ними и над вами, и Он никому не отдает предпочтения.
  • Восточный перевод - И вы, хозяева, так же относитесь к своим рабам. Перестаньте им угрожать. Помните, что на небесах есть Повелитель – хозяин над ними и над вами, и Он никому не отдаёт предпочтения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вы, хозяева, так же относитесь к своим рабам. Перестаньте им угрожать. Помните, что на небесах есть Повелитель – хозяин над ними и над вами, и Он никому не отдаёт предпочтения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вы, хозяева, так же относитесь к своим рабам. Перестаньте им угрожать. Помните, что на небесах есть Повелитель – хозяин над ними и над вами, и Он никому не отдаёт предпочтения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à vous, maîtres, agissez suivant les mêmes principes envers vos esclaves, sans user de menaces. Car vous savez que le Seigneur qui est au ciel est votre Maître tout autant que le leur ; et il n’agit jamais par favoritisme.
  • リビングバイブル - 主人も、いま私が奴隷たちに勧めたのと同じ態度で、奴隷を正しく扱いなさい。脅すばかりではいけません。自分もキリストの奴隷であることを忘れないように。あなたがたの主も、奴隷の主も同じお方なのです。主は人を差別したりはなさいません。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ οἱ κύριοι, τὰ αὐτὰ ποιεῖτε πρὸς αὐτούς, ἀνιέντες τὴν ἀπειλήν, εἰδότες ὅτι καὶ αὐτῶν καὶ ὑμῶν ὁ κύριός ἐστιν ἐν οὐρανοῖς καὶ προσωπολημψία οὐκ ἔστιν παρ’ αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ, οἱ κύριοι, τὰ αὐτὰ ποιεῖτε πρὸς αὐτούς, ἀνιέντες τὴν ἀπειλήν, εἰδότες ὅτι καὶ αὐτῶν καὶ ὑμῶν ὁ Κύριός ἐστιν ἐν οὐρανοῖς, καὶ προσωπολημψία οὐκ ἔστιν παρ’ αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Vocês, senhores, tratem seus escravos da mesma forma. Não os ameacem, uma vez que vocês sabem que o Senhor deles e de vocês está nos céus, e ele não faz diferença entre as pessoas.
  • Hoffnung für alle - Auch ihr Herren sollt eure Sklaven behandeln, wie es Gott gefällt. Schüchtert sie nicht mit Drohungen ein. Denkt immer daran, dass ihr denselben Herrn im Himmel habt wie sie. Vor ihm sind alle Menschen gleich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เป็นนายจงปฏิบัติต่อทาสในทำนองเดียวกัน อย่าข่มขู่เขาในเมื่อรู้อยู่ว่าพระองค์ผู้ทรงเป็นองค์เจ้านายทั้งของเขาและของท่านนั้นอยู่ในสวรรค์ และพระองค์ไม่ทรงลำเอียงเข้าข้างใคร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ผู้​เป็น​เจ้า​นาย จง​ปฏิบัติ​ต่อ​ทาส​ของ​ตน​ใน​วิธี​เดียว​กัน อย่า​ข่มขู่​ทาส เพราะ​ท่าน​ทราบ​ว่า​องค์​ผู้​เป็น​เจ้า​นาย​ของ​ทั้ง​ทาส​และ​ตัว​ท่าน​เอง​อยู่​ใน​สวรรค์ และ​พระ​องค์​ไม่​ลำเอียง
交叉引用
  • Nê-hê-mi 5:8 - Tôi nói: “Chúng ta đã từng cố gắng chuộc lại những người Giu-đa bị bán làm nô lệ cho người ngoại quốc. Thế mà bây giờ các ông lại đi mua bán anh em mình. Các ông còn muốn bán họ giữa vòng chúng ta sao?” Họ im lặng, không trả lời gì được cả.
  • Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
  • Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
  • Y-sai 58:4 - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
  • Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Thi Thiên 140:12 - Con biết Chúa Hằng Hữu sẽ biện hộ cho người khốn cùng; Ngài bênh vực quyền lợi người nghèo khổ.
  • 1 Sa-mu-ên 15:17 - Sa-mu-ên tiếp: “Trong lúc ông tự biết mình thấp hèn, Chúa Hằng Hữu đã cho ông lãnh đạo các đại tộc, xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
  • Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:7 - Phải tận tâm phục vụ như đầy tớ của Chúa, chứ không phải của người ta.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Lê-vi Ký 19:13 - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:12 - “Nếu anh em mua một người Hê-bơ-rơ khác, dù đàn ông hay đàn bà, làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người ấy phải được phóng thích.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:13 - Nhưng không được để người ấy ra đi với hai bàn tay trắng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:14 - Khi người ấy ra đi phải cho người ấy gia súc, dầu, rượu dồi dào; phải chia sẻ cho người ấy một phần hoa màu mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:16 - Trong trường hợp người nô lệ không muốn đi vì có lòng mến gia đình chủ, vì không khí hòa thuận,
  • Đa-ni-ên 3:6 - Người nào bất tuân sẽ bị xử tử lập tức, bằng cách ném vào lò lửa cháy hừng.”
  • Ma-thi-ơ 22:8 - Rồi vua bảo các cận thần: ‘Tiệc cưới đã dọn xong, nhưng khách được mời đều không xứng đáng.
  • Lê-vi Ký 25:39 - Nếu có người anh em nghèo quá, phải bán mình cho ngươi, ngươi sẽ không được đãi người ấy như nô lệ.
  • Lê-vi Ký 25:40 - Phải coi người ấy như một người làm công hay người tạm trú. Người ấy sẽ giúp việc ngươi cho đến Năm Hân Hỉ.
  • Lê-vi Ký 25:41 - Lúc ấy, người sẽ đem theo con cái ra khỏi nhà ngươi, để về với nhà cửa đất đai của cha ông mình.
  • Lê-vi Ký 25:42 - Vì mọi người Ít-ra-ên là đầy tớ Ta, được Ta đem ra khỏi Ai Cập, nên không được bán mình làm nô lệ.
  • Lê-vi Ký 25:43 - Và ngươi không được hà khắc với người anh em, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 25:44 - Muốn nuôi nô lệ, ngươi được mua người ngoại quốc ở trong các nước chung quanh,
  • Lê-vi Ký 25:45 - hoặc mua con cái của những kiều dân sống chung với ngươi, dù họ đã được sinh ra trong đất ngươi.
  • Lê-vi Ký 25:46 - Họ sẽ làm nô lệ suốt đời, vì họ thuộc về ngươi, và ngươi được truyền họ lại cho con mình. Còn giữa anh chị em người Ít-ra-ên với nhau, ngươi không được hà khắc.
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Gióp 24:10 - Bắt người nghèo khổ ra đi không manh áo. Vác lúa nặng mà bụng vẫn đói.
  • Gióp 24:11 - Bắt họ ép dầu ô-liu mà không được nếm dầu, ép nho lúc khát khô cổ mà không được uống nước nho.
  • Gióp 24:12 - Người hấp hối rên la trong thành phố, hồn người bị thương kêu khóc liên hồi, nhưng Đức Chúa Trời làm ngơ tiếng than van của họ.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • Lu-ca 6:31 - Hãy làm cho người khác điều các con muốn người ta làm cho mình!
  • Ma-thi-ơ 7:12 - “Hãy làm cho người khác điều các con muốn người ta làm cho mình. Câu này đúc kết tất cả sự dạy của luật pháp và các sách tiên tri.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Rô-ma 2:11 - vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
  • Gióp 31:13 - Nếu tôi khinh thường quyền của tôi trai tớ gái, khi họ đến than phiền khiếu nại,
  • Gióp 31:14 - làm sao tôi còn dám đối mặt Đức Chúa Trời? Nếu Chúa tra hỏi, tôi biết trả lời sao?
  • Gióp 31:15 - Vì Đức Chúa Trời dựng nên tôi và đầy tớ tôi. Chúa tạo cả hai chúng tôi từ lòng mẹ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chủ cũng phải đối xử với đầy tớ cách ngay thẳng chính đáng như thế, không được dọa nạt. Nên nhớ anh chị em và họ đều có chung một Chủ trên trời là Chúa Cứu Thế, và Ngài chẳng thiên vị ai.
  • 新标点和合本 - 你们作主人的,待仆人也是一理,不要威吓他们。因为知道,他们和你们同有一位主在天上;他并不偏待人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 作主人的,你们待仆人也是一样,不要威吓他们,因为知道他们和你们在天上同有一位主,他并不偏待人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 作主人的,你们待仆人也是一样,不要威吓他们,因为知道他们和你们在天上同有一位主,他并不偏待人。
  • 当代译本 - 你们做主人的也一样,要善待奴仆,不可威吓他们。要知道你们主仆同有一位在天上的主人,祂不偏待人。
  • 圣经新译本 - 你们作主人的,也要照样对待奴仆,不要威吓他们;你们知道,他们和你们在天上同有一位主,他并不偏待人。
  • 中文标准译本 - 你们做主人的,对奴仆也要这样做,不要威吓他们,因为你们知道,他们和你们同样有一位主人在天上,而且他是不偏待人的。
  • 现代标点和合本 - 你们做主人的,待仆人也是一理,不要威吓他们。因为知道,他们和你们同有一位主在天上,他并不偏待人。
  • 和合本(拼音版) - 你们作主人的待仆人也是一理,不要威吓他们,因为知道他们和你们同有一位主在天上,他并不偏待人。
  • New International Version - And masters, treat your slaves in the same way. Do not threaten them, since you know that he who is both their Master and yours is in heaven, and there is no favoritism with him.
  • New International Reader's Version - Masters, treat your slaves in the same way. When you warn them, don’t be too hard on them. You know that the God who is their Master and yours is in heaven. And he treats everyone the same.
  • English Standard Version - Masters, do the same to them, and stop your threatening, knowing that he who is both their Master and yours is in heaven, and that there is no partiality with him.
  • New Living Translation - Masters, treat your slaves in the same way. Don’t threaten them; remember, you both have the same Master in heaven, and he has no favorites.
  • The Message - Masters, it’s the same with you. No abuse, please, and no threats. You and your servants are both under the same Master in heaven. He makes no distinction between you and them.
  • Christian Standard Bible - And masters, treat your slaves the same way, without threatening them, because you know that both their Master and yours is in heaven, and there is no favoritism with him.
  • New American Standard Bible - And masters, do the same things to them, and give up threatening, knowing that both their Master and yours is in heaven, and there is no partiality with Him.
  • New King James Version - And you, masters, do the same things to them, giving up threatening, knowing that your own Master also is in heaven, and there is no partiality with Him.
  • Amplified Bible - You masters, do the same [showing goodwill] toward them, and give up threatening and abusive words, knowing that [He who is] both their true Master and yours is in heaven, and that there is no partiality with Him [regardless of one’s earthly status].
  • American Standard Version - And, ye masters, do the same things unto them, and forbear threatening: knowing that he who is both their Master and yours is in heaven, and there is no respect of persons with him.
  • King James Version - And, ye masters, do the same things unto them, forbearing threatening: knowing that your Master also is in heaven; neither is there respect of persons with him.
  • New English Translation - Masters, treat your slaves the same way, giving up the use of threats, because you know that both you and they have the same master in heaven, and there is no favoritism with him.
  • World English Bible - You masters, do the same things to them, and give up threatening, knowing that he who is both their Master and yours is in heaven, and there is no partiality with him.
  • 新標點和合本 - 你們作主人的,待僕人也是一理,不要威嚇他們。因為知道,他們和你們同有一位主在天上;他並不偏待人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 作主人的,你們待僕人也是一樣,不要威嚇他們,因為知道他們和你們在天上同有一位主,他並不偏待人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 作主人的,你們待僕人也是一樣,不要威嚇他們,因為知道他們和你們在天上同有一位主,他並不偏待人。
  • 當代譯本 - 你們作主人的也一樣,要善待奴僕,不可威嚇他們。要知道你們主僕同有一位在天上的主人,祂不偏待人。
  • 聖經新譯本 - 你們作主人的,也要照樣對待奴僕,不要威嚇他們;你們知道,他們和你們在天上同有一位主,他並不偏待人。
  • 呂振中譯本 - 做主人的、你們對僕人也要同樣地行。要停止恐嚇;因為知道有主在天上,不但是他們的 主 ,也 是 你們的 主 ;他不以貌取人。
  • 中文標準譯本 - 你們做主人的,對奴僕也要這樣做,不要威嚇他們,因為你們知道,他們和你們同樣有一位主人在天上,而且他是不偏待人的。
  • 現代標點和合本 - 你們做主人的,待僕人也是一理,不要威嚇他們。因為知道,他們和你們同有一位主在天上,他並不偏待人。
  • 文理和合譯本 - 主之待僕、亦當如是、勿恐嚇之、蓋知彼與爾之主在天、不以貌視人也、○
  • 文理委辦譯本 - 主之待僕、亦當馭以寛、毋恐喝、因知在天爾亦有主、無分彼此、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾為主人者待奴、亦同此一理、勿恐喝之、因知爾亦有主在天、 爾亦有主在天或作爾與彼同有一主在天 彼不以貌取人、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主人之待其僕、亦當如是、慎毋擅作威福;應知彼與爾自有共同之主在天、而彼固大公無我、不徇私情也。
  • Nueva Versión Internacional - Y ustedes, amos, correspondan a esta actitud de sus esclavos, dejando de amenazarlos. Recuerden que tanto ellos como ustedes tienen un mismo Amo en el cielo, y que con él no hay favoritismos.
  • 현대인의 성경 - 마찬가지로 주인들도 종들을 그렇게 대하고 윽박지르지 마십시오. 여러분과 종들의 주인 되시는 분이 하늘에 계신다는 것과 그분은 사람의 겉모양을 보지 않으신다는 것을 알아야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - И вы, хозяева, так же относитесь к своим рабам. Перестаньте им угрожать. Помните, что на небесах есть Господь – хозяин над ними и над вами, и Он никому не отдает предпочтения.
  • Восточный перевод - И вы, хозяева, так же относитесь к своим рабам. Перестаньте им угрожать. Помните, что на небесах есть Повелитель – хозяин над ними и над вами, и Он никому не отдаёт предпочтения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вы, хозяева, так же относитесь к своим рабам. Перестаньте им угрожать. Помните, что на небесах есть Повелитель – хозяин над ними и над вами, и Он никому не отдаёт предпочтения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вы, хозяева, так же относитесь к своим рабам. Перестаньте им угрожать. Помните, что на небесах есть Повелитель – хозяин над ними и над вами, и Он никому не отдаёт предпочтения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à vous, maîtres, agissez suivant les mêmes principes envers vos esclaves, sans user de menaces. Car vous savez que le Seigneur qui est au ciel est votre Maître tout autant que le leur ; et il n’agit jamais par favoritisme.
  • リビングバイブル - 主人も、いま私が奴隷たちに勧めたのと同じ態度で、奴隷を正しく扱いなさい。脅すばかりではいけません。自分もキリストの奴隷であることを忘れないように。あなたがたの主も、奴隷の主も同じお方なのです。主は人を差別したりはなさいません。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ οἱ κύριοι, τὰ αὐτὰ ποιεῖτε πρὸς αὐτούς, ἀνιέντες τὴν ἀπειλήν, εἰδότες ὅτι καὶ αὐτῶν καὶ ὑμῶν ὁ κύριός ἐστιν ἐν οὐρανοῖς καὶ προσωπολημψία οὐκ ἔστιν παρ’ αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ, οἱ κύριοι, τὰ αὐτὰ ποιεῖτε πρὸς αὐτούς, ἀνιέντες τὴν ἀπειλήν, εἰδότες ὅτι καὶ αὐτῶν καὶ ὑμῶν ὁ Κύριός ἐστιν ἐν οὐρανοῖς, καὶ προσωπολημψία οὐκ ἔστιν παρ’ αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Vocês, senhores, tratem seus escravos da mesma forma. Não os ameacem, uma vez que vocês sabem que o Senhor deles e de vocês está nos céus, e ele não faz diferença entre as pessoas.
  • Hoffnung für alle - Auch ihr Herren sollt eure Sklaven behandeln, wie es Gott gefällt. Schüchtert sie nicht mit Drohungen ein. Denkt immer daran, dass ihr denselben Herrn im Himmel habt wie sie. Vor ihm sind alle Menschen gleich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เป็นนายจงปฏิบัติต่อทาสในทำนองเดียวกัน อย่าข่มขู่เขาในเมื่อรู้อยู่ว่าพระองค์ผู้ทรงเป็นองค์เจ้านายทั้งของเขาและของท่านนั้นอยู่ในสวรรค์ และพระองค์ไม่ทรงลำเอียงเข้าข้างใคร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ผู้​เป็น​เจ้า​นาย จง​ปฏิบัติ​ต่อ​ทาส​ของ​ตน​ใน​วิธี​เดียว​กัน อย่า​ข่มขู่​ทาส เพราะ​ท่าน​ทราบ​ว่า​องค์​ผู้​เป็น​เจ้า​นาย​ของ​ทั้ง​ทาส​และ​ตัว​ท่าน​เอง​อยู่​ใน​สวรรค์ และ​พระ​องค์​ไม่​ลำเอียง
  • Nê-hê-mi 5:8 - Tôi nói: “Chúng ta đã từng cố gắng chuộc lại những người Giu-đa bị bán làm nô lệ cho người ngoại quốc. Thế mà bây giờ các ông lại đi mua bán anh em mình. Các ông còn muốn bán họ giữa vòng chúng ta sao?” Họ im lặng, không trả lời gì được cả.
  • Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
  • Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
  • Y-sai 58:4 - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
  • Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Thi Thiên 140:12 - Con biết Chúa Hằng Hữu sẽ biện hộ cho người khốn cùng; Ngài bênh vực quyền lợi người nghèo khổ.
  • 1 Sa-mu-ên 15:17 - Sa-mu-ên tiếp: “Trong lúc ông tự biết mình thấp hèn, Chúa Hằng Hữu đã cho ông lãnh đạo các đại tộc, xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
  • Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:7 - Phải tận tâm phục vụ như đầy tớ của Chúa, chứ không phải của người ta.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Lê-vi Ký 19:13 - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:12 - “Nếu anh em mua một người Hê-bơ-rơ khác, dù đàn ông hay đàn bà, làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người ấy phải được phóng thích.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:13 - Nhưng không được để người ấy ra đi với hai bàn tay trắng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:14 - Khi người ấy ra đi phải cho người ấy gia súc, dầu, rượu dồi dào; phải chia sẻ cho người ấy một phần hoa màu mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:16 - Trong trường hợp người nô lệ không muốn đi vì có lòng mến gia đình chủ, vì không khí hòa thuận,
  • Đa-ni-ên 3:6 - Người nào bất tuân sẽ bị xử tử lập tức, bằng cách ném vào lò lửa cháy hừng.”
  • Ma-thi-ơ 22:8 - Rồi vua bảo các cận thần: ‘Tiệc cưới đã dọn xong, nhưng khách được mời đều không xứng đáng.
  • Lê-vi Ký 25:39 - Nếu có người anh em nghèo quá, phải bán mình cho ngươi, ngươi sẽ không được đãi người ấy như nô lệ.
  • Lê-vi Ký 25:40 - Phải coi người ấy như một người làm công hay người tạm trú. Người ấy sẽ giúp việc ngươi cho đến Năm Hân Hỉ.
  • Lê-vi Ký 25:41 - Lúc ấy, người sẽ đem theo con cái ra khỏi nhà ngươi, để về với nhà cửa đất đai của cha ông mình.
  • Lê-vi Ký 25:42 - Vì mọi người Ít-ra-ên là đầy tớ Ta, được Ta đem ra khỏi Ai Cập, nên không được bán mình làm nô lệ.
  • Lê-vi Ký 25:43 - Và ngươi không được hà khắc với người anh em, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 25:44 - Muốn nuôi nô lệ, ngươi được mua người ngoại quốc ở trong các nước chung quanh,
  • Lê-vi Ký 25:45 - hoặc mua con cái của những kiều dân sống chung với ngươi, dù họ đã được sinh ra trong đất ngươi.
  • Lê-vi Ký 25:46 - Họ sẽ làm nô lệ suốt đời, vì họ thuộc về ngươi, và ngươi được truyền họ lại cho con mình. Còn giữa anh chị em người Ít-ra-ên với nhau, ngươi không được hà khắc.
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Gióp 24:10 - Bắt người nghèo khổ ra đi không manh áo. Vác lúa nặng mà bụng vẫn đói.
  • Gióp 24:11 - Bắt họ ép dầu ô-liu mà không được nếm dầu, ép nho lúc khát khô cổ mà không được uống nước nho.
  • Gióp 24:12 - Người hấp hối rên la trong thành phố, hồn người bị thương kêu khóc liên hồi, nhưng Đức Chúa Trời làm ngơ tiếng than van của họ.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • Lu-ca 6:31 - Hãy làm cho người khác điều các con muốn người ta làm cho mình!
  • Ma-thi-ơ 7:12 - “Hãy làm cho người khác điều các con muốn người ta làm cho mình. Câu này đúc kết tất cả sự dạy của luật pháp và các sách tiên tri.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Rô-ma 2:11 - vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
  • Gióp 31:13 - Nếu tôi khinh thường quyền của tôi trai tớ gái, khi họ đến than phiền khiếu nại,
  • Gióp 31:14 - làm sao tôi còn dám đối mặt Đức Chúa Trời? Nếu Chúa tra hỏi, tôi biết trả lời sao?
  • Gióp 31:15 - Vì Đức Chúa Trời dựng nên tôi và đầy tớ tôi. Chúa tạo cả hai chúng tôi từ lòng mẹ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
圣经
资源
计划
奉献