逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó không phải là điều anh chị em học hỏi từ Chúa Cứu Thế.
- 新标点和合本 - 你们学了基督,却不是这样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们从基督学的不是这样。
- 和合本2010(神版-简体) - 但你们从基督学的不是这样。
- 当代译本 - 但基督并未这样教导你们。
- 圣经新译本 - 但是你们从基督所学的,却不是这样。
- 中文标准译本 - 但你们学了基督,就不是这样——
- 现代标点和合本 - 你们学了基督,却不是这样。
- 和合本(拼音版) - 你们学了基督,却不是这样。
- New International Version - That, however, is not the way of life you learned
- New International Reader's Version - But that is not the way of life in Christ that you learned about.
- English Standard Version - But that is not the way you learned Christ!—
- New Living Translation - But that isn’t what you learned about Christ.
- The Message - But that’s no life for you. You learned Christ! My assumption is that you have paid careful attention to him, been well instructed in the truth precisely as we have it in Jesus. Since, then, we do not have the excuse of ignorance, everything—and I do mean everything—connected with that old way of life has to go. It’s rotten through and through. Get rid of it! And then take on an entirely new way of life—a God-fashioned life, a life renewed from the inside and working itself into your conduct as God accurately reproduces his character in you.
- Christian Standard Bible - But that is not how you came to know Christ,
- New American Standard Bible - But you did not learn Christ in this way,
- New King James Version - But you have not so learned Christ,
- Amplified Bible - But you did not learn Christ in this way!
- American Standard Version - But ye did not so learn Christ;
- King James Version - But ye have not so learned Christ;
- New English Translation - But you did not learn about Christ like this,
- World English Bible - But you didn’t learn Christ that way,
- 新標點和合本 - 你們學了基督,卻不是這樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們從基督學的不是這樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但你們從基督學的不是這樣。
- 當代譯本 - 但基督並未這樣教導你們。
- 聖經新譯本 - 但是你們從基督所學的,卻不是這樣。
- 呂振中譯本 - 但你們呢、你們學了基督、就不是這樣。
- 中文標準譯本 - 但你們學了基督,就不是這樣——
- 現代標點和合本 - 你們學了基督,卻不是這樣。
- 文理和合譯本 - 爾學基督則不然、
- 文理委辦譯本 - 爾學基督不如是、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹學基督乃不若是、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此固非爾等所學於基督者也。
- Nueva Versión Internacional - No fue esta la enseñanza que ustedes recibieron acerca de Cristo,
- 현대인의 성경 - 그러나 여러분은 그리스도를 그렇게 배우지 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - Но вы не так узнали Христа.
- Восточный перевод - Но вы не так узнали Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вы не так узнали аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вы не так узнали Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, ce n’est pas ainsi que vous avez appris Christ,
- リビングバイブル - しかし、キリストが教えてくださった生き方は、全く違います。
- Nestle Aland 28 - Ὑμεῖς δὲ οὐχ οὕτως ἐμάθετε τὸν Χριστόν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς δὲ οὐχ οὕτως ἐμάθετε τὸν Χριστόν,
- Nova Versão Internacional - Todavia, não foi isso que vocês aprenderam de Cristo.
- Hoffnung für alle - Aber ihr habt gelernt, dass ein solches Leben mit Christus nichts zu tun hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ท่านไม่ได้เรียนรู้จักพระคริสต์อย่างนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พวกท่านไม่ได้เรียนรู้ถึงพระคริสต์แบบนั้น
交叉引用
- 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
- Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
- 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
- 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
- Rô-ma 6:1 - Vậy, chúng ta còn tiếp tục phạm tội để Đức Chúa Trời gia tăng ơn phước không?
- Rô-ma 6:2 - Tuyệt đối không! Chúng ta đã chết về tội lỗi, lẽ nào còn sống trong tội lỗi nữa!
- Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.