Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • 新标点和合本 - 这奥秘就是外邦人在基督耶稣里,藉着福音,得以同为后嗣,同为一体,同蒙应许。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是外邦人在基督耶稣里,藉着福音,得以同为后嗣,同为一体,同为蒙应许的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是外邦人在基督耶稣里,藉着福音,得以同为后嗣,同为一体,同为蒙应许的人。
  • 当代译本 - 这奥秘就是外族人能够在基督耶稣里借着福音与以色列人同做后嗣,同为一体,同享应许。
  • 圣经新译本 - 这奥秘就是外族人在基督耶稣里,藉着福音可以同作后嗣,同为一体,同蒙应许。
  • 中文标准译本 - 这奥秘就是:外邦人在基督耶稣 里,藉着福音,成为共同的继承人,同属一体、同蒙应许。
  • 现代标点和合本 - 这奥秘就是外邦人在基督耶稣里,藉着福音,得以同为后嗣,同为一体,同蒙应许。
  • 和合本(拼音版) - 这奥秘就是外邦人在基督耶稣里,藉着福音,得以同为后嗣,同为一体,同蒙应许。
  • New International Version - This mystery is that through the gospel the Gentiles are heirs together with Israel, members together of one body, and sharers together in the promise in Christ Jesus.
  • New International Reader's Version - Here is the mystery. Because of the good news, God’s promises are for Gentiles as well as for Jews. Both groups are parts of one body. They share in the promise. It belongs to them because they belong to Christ Jesus.
  • English Standard Version - This mystery is that the Gentiles are fellow heirs, members of the same body, and partakers of the promise in Christ Jesus through the gospel.
  • New Living Translation - And this is God’s plan: Both Gentiles and Jews who believe the Good News share equally in the riches inherited by God’s children. Both are part of the same body, and both enjoy the promise of blessings because they belong to Christ Jesus.
  • Christian Standard Bible - The Gentiles are coheirs, members of the same body, and partners in the promise in Christ Jesus through the gospel.
  • New American Standard Bible - to be specific, that the Gentiles are fellow heirs and fellow members of the body, and fellow partakers of the promise in Christ Jesus through the gospel,
  • New King James Version - that the Gentiles should be fellow heirs, of the same body, and partakers of His promise in Christ through the gospel,
  • Amplified Bible - [it is this:] that the Gentiles are now joint heirs [with the Jews] and members of the same body, and joint partakers [sharing] in the [same divine] promise in Christ Jesus through [their faith in] the good news [of salvation].
  • American Standard Version - to wit, that the Gentiles are fellow-heirs, and fellow-members of the body, and fellow-partakers of the promise in Christ Jesus through the gospel,
  • King James Version - That the Gentiles should be fellowheirs, and of the same body, and partakers of his promise in Christ by the gospel:
  • New English Translation - namely, that through the gospel the Gentiles are fellow heirs, fellow members of the body, and fellow partakers of the promise in Christ Jesus.
  • World English Bible - that the Gentiles are fellow heirs and fellow members of the body, and fellow partakers of his promise in Christ Jesus through the Good News,
  • 新標點和合本 - 這奧祕就是外邦人在基督耶穌裏,藉着福音,得以同為後嗣,同為一體,同蒙應許。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是外邦人在基督耶穌裏,藉着福音,得以同為後嗣,同為一體,同為蒙應許的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是外邦人在基督耶穌裏,藉着福音,得以同為後嗣,同為一體,同為蒙應許的人。
  • 當代譯本 - 這奧祕就是外族人能夠在基督耶穌裡藉著福音與以色列人同作後嗣,同為一體,同享應許。
  • 聖經新譯本 - 這奧祕就是外族人在基督耶穌裡,藉著福音可以同作後嗣,同為一體,同蒙應許。
  • 呂振中譯本 - 這奧祕 就是:外國人在基督耶穌裏、藉着福音、得以同做後嗣、同做一個身體、一同有分於應許之恩。
  • 中文標準譯本 - 這奧祕就是:外邦人在基督耶穌 裡,藉著福音,成為共同的繼承人,同屬一體、同蒙應許。
  • 現代標點和合本 - 這奧祕就是外邦人在基督耶穌裡,藉著福音,得以同為後嗣,同為一體,同蒙應許。
  • 文理和合譯本 - 即異邦人同為嗣子、同其肢體、且由福音共與所許、在基督耶穌中者、
  • 文理委辦譯本 - 即異邦人同為嗣子、合為一體、共享上帝因基督在福音所許之福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即異邦人、同為嗣子、同為一體、賴福音共享天主因耶穌所許之福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯旨無他、即因福音之傳、而萬邦之人、已得於基督耶穌庇蔭之下、同為嗣子、融成一體、共享恩諾是已。
  • Nueva Versión Internacional - es decir, que los gentiles son, junto con Israel, beneficiarios de la misma herencia, miembros de un mismo cuerpo y participantes igualmente de la promesa en Cristo Jesús mediante el evangelio.
  • 현대인의 성경 - 비밀에 속하는 그 계획이란 이방인들도 기쁜 소식으로 그리스도 예수님 안에서 유대인과 함께 상속자가 되고 그들과 한 지체가 되고 그들과 함께 하나님이 약속하신 것을 받는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тайна эта заключается в том, что через Радостную Весть язычники вместе с иудеями становятся наследниками благословений Божьих и членами единого тела. Им также принадлежит обещание, данное в Иисусе Христе.
  • Восточный перевод - Тайна эта заключается в том, что через Радостную Весть язычники вместе с иудеями становятся наследниками благословений Всевышнего и членами единого тела. Им также принадлежит обещание, данное всем тем, кто присоединяется к Исе Масиху.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тайна эта заключается в том, что через Радостную Весть язычники вместе с иудеями становятся наследниками благословений Аллаха и членами единого тела. Им также принадлежит обещание, данное всем тем, кто присоединяется к Исе аль-Масиху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тайна эта заключается в том, что через Радостную Весть язычники вместе с иудеями становятся наследниками благословений Всевышнего и членами единого тела. Им также принадлежит обещание, данное всем тем, кто присоединяется к Исо Масеху.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et ce secret c’est que, par leur union avec Jésus-Christ, les non-Juifs reçoivent le même héritage que nous, les Juifs, ils font partie du même corps et ont part à la même promesse, par le moyen de l’Evangile.
  • リビングバイブル - その特別の計画とは、神の子どもとされた者たちが、外国人もユダヤ人と共に、すべての救いの恩恵を受け継ぐということです。ユダヤ人も外国人も、共に神の教会の一員として招かれています。そして、キリストについての福音と、この方がなされたこととを受け入れる時、キリストによって大いに祝福するという神の約束に、両者ともあずかるのです。
  • Nestle Aland 28 - εἶναι τὰ ἔθνη συγκληρονόμα καὶ σύσσωμα καὶ συμμέτοχα τῆς ἐπαγγελίας ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ διὰ τοῦ εὐαγγελίου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶναι τὰ ἔθνη, συνκληρονόμα, καὶ σύνσωμα, καὶ συνμέτοχα, τῆς ἐπαγγελίας ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ, διὰ τοῦ εὐαγγελίου;
  • Nova Versão Internacional - significando que, mediante o evangelho, os gentios são co-herdeiros com Israel, membros do mesmo corpo, e co-participantes da promessa em Cristo Jesus.
  • Hoffnung für alle - Dieses Geheimnis besteht nämlich darin, dass die nichtjüdischen Völker durch Christus zusammen mit den Juden Anteil bekommen an dem Erbe, das Gott uns versprochen hat; sie gehören zum Leib von Jesus Christus, zu seiner Gemeinde, und auch für sie gelten die Zusagen, die Gott seinem auserwählten Volk gab. Das alles bewirkt Gott durch die rettende Botschaft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้อล้ำลึกนี้คือ โดยทางข่าวประเสริฐนั้นคนต่างชาติก็เป็นทายาทร่วมกับชนอิสราเอล เป็นอวัยวะร่วมในกายเดียวกันและเป็นผู้มีส่วนร่วมในพระสัญญาในพระเยซูคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ลึกลับ​นั้น​ก็​คือ บรรดา​คนนอก​ได้​เป็น​ผู้​ร่วม​รับ​มรดก ได้​เป็น​สมาชิก​ของ​กาย​เดียว​กัน และ​ได้​มี​ส่วน​ร่วม​กับ​พระ​สัญญา​ใน​พระ​เยซู​คริสต์​ก็​โดย​ข่าว​ประเสริฐ
交叉引用
  • Ê-phê-sô 5:7 - Vậy anh chị em đừng tham dự vào tội ác của họ.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • Rô-ma 12:4 - Thân thể chúng ta có nhiều chi thể, mỗi chi thể giữ một chức phận khác nhau.
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • 1 Giăng 2:25 - Chính Đức Chúa Trời đã hứa ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • 新标点和合本 - 这奥秘就是外邦人在基督耶稣里,藉着福音,得以同为后嗣,同为一体,同蒙应许。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是外邦人在基督耶稣里,藉着福音,得以同为后嗣,同为一体,同为蒙应许的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是外邦人在基督耶稣里,藉着福音,得以同为后嗣,同为一体,同为蒙应许的人。
  • 当代译本 - 这奥秘就是外族人能够在基督耶稣里借着福音与以色列人同做后嗣,同为一体,同享应许。
  • 圣经新译本 - 这奥秘就是外族人在基督耶稣里,藉着福音可以同作后嗣,同为一体,同蒙应许。
  • 中文标准译本 - 这奥秘就是:外邦人在基督耶稣 里,藉着福音,成为共同的继承人,同属一体、同蒙应许。
  • 现代标点和合本 - 这奥秘就是外邦人在基督耶稣里,藉着福音,得以同为后嗣,同为一体,同蒙应许。
  • 和合本(拼音版) - 这奥秘就是外邦人在基督耶稣里,藉着福音,得以同为后嗣,同为一体,同蒙应许。
  • New International Version - This mystery is that through the gospel the Gentiles are heirs together with Israel, members together of one body, and sharers together in the promise in Christ Jesus.
  • New International Reader's Version - Here is the mystery. Because of the good news, God’s promises are for Gentiles as well as for Jews. Both groups are parts of one body. They share in the promise. It belongs to them because they belong to Christ Jesus.
  • English Standard Version - This mystery is that the Gentiles are fellow heirs, members of the same body, and partakers of the promise in Christ Jesus through the gospel.
  • New Living Translation - And this is God’s plan: Both Gentiles and Jews who believe the Good News share equally in the riches inherited by God’s children. Both are part of the same body, and both enjoy the promise of blessings because they belong to Christ Jesus.
  • Christian Standard Bible - The Gentiles are coheirs, members of the same body, and partners in the promise in Christ Jesus through the gospel.
  • New American Standard Bible - to be specific, that the Gentiles are fellow heirs and fellow members of the body, and fellow partakers of the promise in Christ Jesus through the gospel,
  • New King James Version - that the Gentiles should be fellow heirs, of the same body, and partakers of His promise in Christ through the gospel,
  • Amplified Bible - [it is this:] that the Gentiles are now joint heirs [with the Jews] and members of the same body, and joint partakers [sharing] in the [same divine] promise in Christ Jesus through [their faith in] the good news [of salvation].
  • American Standard Version - to wit, that the Gentiles are fellow-heirs, and fellow-members of the body, and fellow-partakers of the promise in Christ Jesus through the gospel,
  • King James Version - That the Gentiles should be fellowheirs, and of the same body, and partakers of his promise in Christ by the gospel:
  • New English Translation - namely, that through the gospel the Gentiles are fellow heirs, fellow members of the body, and fellow partakers of the promise in Christ Jesus.
  • World English Bible - that the Gentiles are fellow heirs and fellow members of the body, and fellow partakers of his promise in Christ Jesus through the Good News,
  • 新標點和合本 - 這奧祕就是外邦人在基督耶穌裏,藉着福音,得以同為後嗣,同為一體,同蒙應許。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是外邦人在基督耶穌裏,藉着福音,得以同為後嗣,同為一體,同為蒙應許的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是外邦人在基督耶穌裏,藉着福音,得以同為後嗣,同為一體,同為蒙應許的人。
  • 當代譯本 - 這奧祕就是外族人能夠在基督耶穌裡藉著福音與以色列人同作後嗣,同為一體,同享應許。
  • 聖經新譯本 - 這奧祕就是外族人在基督耶穌裡,藉著福音可以同作後嗣,同為一體,同蒙應許。
  • 呂振中譯本 - 這奧祕 就是:外國人在基督耶穌裏、藉着福音、得以同做後嗣、同做一個身體、一同有分於應許之恩。
  • 中文標準譯本 - 這奧祕就是:外邦人在基督耶穌 裡,藉著福音,成為共同的繼承人,同屬一體、同蒙應許。
  • 現代標點和合本 - 這奧祕就是外邦人在基督耶穌裡,藉著福音,得以同為後嗣,同為一體,同蒙應許。
  • 文理和合譯本 - 即異邦人同為嗣子、同其肢體、且由福音共與所許、在基督耶穌中者、
  • 文理委辦譯本 - 即異邦人同為嗣子、合為一體、共享上帝因基督在福音所許之福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即異邦人、同為嗣子、同為一體、賴福音共享天主因耶穌所許之福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯旨無他、即因福音之傳、而萬邦之人、已得於基督耶穌庇蔭之下、同為嗣子、融成一體、共享恩諾是已。
  • Nueva Versión Internacional - es decir, que los gentiles son, junto con Israel, beneficiarios de la misma herencia, miembros de un mismo cuerpo y participantes igualmente de la promesa en Cristo Jesús mediante el evangelio.
  • 현대인의 성경 - 비밀에 속하는 그 계획이란 이방인들도 기쁜 소식으로 그리스도 예수님 안에서 유대인과 함께 상속자가 되고 그들과 한 지체가 되고 그들과 함께 하나님이 약속하신 것을 받는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тайна эта заключается в том, что через Радостную Весть язычники вместе с иудеями становятся наследниками благословений Божьих и членами единого тела. Им также принадлежит обещание, данное в Иисусе Христе.
  • Восточный перевод - Тайна эта заключается в том, что через Радостную Весть язычники вместе с иудеями становятся наследниками благословений Всевышнего и членами единого тела. Им также принадлежит обещание, данное всем тем, кто присоединяется к Исе Масиху.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тайна эта заключается в том, что через Радостную Весть язычники вместе с иудеями становятся наследниками благословений Аллаха и членами единого тела. Им также принадлежит обещание, данное всем тем, кто присоединяется к Исе аль-Масиху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тайна эта заключается в том, что через Радостную Весть язычники вместе с иудеями становятся наследниками благословений Всевышнего и членами единого тела. Им также принадлежит обещание, данное всем тем, кто присоединяется к Исо Масеху.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et ce secret c’est que, par leur union avec Jésus-Christ, les non-Juifs reçoivent le même héritage que nous, les Juifs, ils font partie du même corps et ont part à la même promesse, par le moyen de l’Evangile.
  • リビングバイブル - その特別の計画とは、神の子どもとされた者たちが、外国人もユダヤ人と共に、すべての救いの恩恵を受け継ぐということです。ユダヤ人も外国人も、共に神の教会の一員として招かれています。そして、キリストについての福音と、この方がなされたこととを受け入れる時、キリストによって大いに祝福するという神の約束に、両者ともあずかるのです。
  • Nestle Aland 28 - εἶναι τὰ ἔθνη συγκληρονόμα καὶ σύσσωμα καὶ συμμέτοχα τῆς ἐπαγγελίας ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ διὰ τοῦ εὐαγγελίου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶναι τὰ ἔθνη, συνκληρονόμα, καὶ σύνσωμα, καὶ συνμέτοχα, τῆς ἐπαγγελίας ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ, διὰ τοῦ εὐαγγελίου;
  • Nova Versão Internacional - significando que, mediante o evangelho, os gentios são co-herdeiros com Israel, membros do mesmo corpo, e co-participantes da promessa em Cristo Jesus.
  • Hoffnung für alle - Dieses Geheimnis besteht nämlich darin, dass die nichtjüdischen Völker durch Christus zusammen mit den Juden Anteil bekommen an dem Erbe, das Gott uns versprochen hat; sie gehören zum Leib von Jesus Christus, zu seiner Gemeinde, und auch für sie gelten die Zusagen, die Gott seinem auserwählten Volk gab. Das alles bewirkt Gott durch die rettende Botschaft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้อล้ำลึกนี้คือ โดยทางข่าวประเสริฐนั้นคนต่างชาติก็เป็นทายาทร่วมกับชนอิสราเอล เป็นอวัยวะร่วมในกายเดียวกันและเป็นผู้มีส่วนร่วมในพระสัญญาในพระเยซูคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ลึกลับ​นั้น​ก็​คือ บรรดา​คนนอก​ได้​เป็น​ผู้​ร่วม​รับ​มรดก ได้​เป็น​สมาชิก​ของ​กาย​เดียว​กัน และ​ได้​มี​ส่วน​ร่วม​กับ​พระ​สัญญา​ใน​พระ​เยซู​คริสต์​ก็​โดย​ข่าว​ประเสริฐ
  • Ê-phê-sô 5:7 - Vậy anh chị em đừng tham dự vào tội ác của họ.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • Rô-ma 12:4 - Thân thể chúng ta có nhiều chi thể, mỗi chi thể giữ một chức phận khác nhau.
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • 1 Giăng 2:25 - Chính Đức Chúa Trời đã hứa ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
圣经
资源
计划
奉献