逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
- 新标点和合本 - 也不是出于行为,免得有人自夸。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 也不是出于行为,免得有人自夸。
- 和合本2010(神版-简体) - 也不是出于行为,免得有人自夸。
- 当代译本 - 也不是由于你们的行为,以免有人自夸。
- 圣经新译本 - 这也不是出于行为,免得有人自夸。
- 中文标准译本 - 也不是本于行为,免得有人自夸。
- 现代标点和合本 - 也不是出于行为,免得有人自夸。
- 和合本(拼音版) - 也不是出于行为,免得有人自夸。
- New International Version - not by works, so that no one can boast.
- New International Reader's Version - It is not based on anything you have done. No one can brag about earning it.
- English Standard Version - not a result of works, so that no one may boast.
- New Living Translation - Salvation is not a reward for the good things we have done, so none of us can boast about it.
- Christian Standard Bible - not from works, so that no one can boast.
- New American Standard Bible - not a result of works, so that no one may boast.
- New King James Version - not of works, lest anyone should boast.
- Amplified Bible - not as a result of [your] works [nor your attempts to keep the Law], so that no one will [be able to] boast or take credit in any way [for his salvation].
- American Standard Version - not of works, that no man should glory.
- King James Version - Not of works, lest any man should boast.
- New English Translation - it is not from works, so that no one can boast.
- World English Bible - not of works, that no one would boast.
- 新標點和合本 - 也不是出於行為,免得有人自誇。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 也不是出於行為,免得有人自誇。
- 和合本2010(神版-繁體) - 也不是出於行為,免得有人自誇。
- 當代譯本 - 也不是由於你們的行為,以免有人自誇。
- 聖經新譯本 - 這也不是出於行為,免得有人自誇。
- 呂振中譯本 - 不是出於行為,免得有人自誇。
- 中文標準譯本 - 也不是本於行為,免得有人自誇。
- 現代標點和合本 - 也不是出於行為,免得有人自誇。
- 文理和合譯本 - 非由乎行、免人自矜、
- 文理委辦譯本 - 非恃功、無可誇、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦非由功、免人自誇、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無功而受賜夫孰得而自矜?
- Nueva Versión Internacional - no por obras, para que nadie se jacte.
- 현대인의 성경 - 그것은 우리의 선행으로 된 것이 아니므로 아무도 자랑할 수 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Не за дела, чтобы никто не хвалился тем, что он якобы заслужил спасение.
- Восточный перевод - Не за дела, чтобы никто этим не хвалился.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не за дела, чтобы никто этим не хвалился.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не за дела, чтобы никто этим не хвалился.
- La Bible du Semeur 2015 - ce n’est pas le fruit d’œuvres que vous auriez accomplies. Personne n’a donc de raison de se vanter.
- リビングバイブル - 救いは、私たちの良い行いに対する報酬ではありません。ですから、だれ一人、それを誇ることはできません。
- Nestle Aland 28 - οὐκ ἐξ ἔργων, ἵνα μή τις καυχήσηται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἐξ ἔργων, ἵνα μή τις καυχήσηται.
- Nova Versão Internacional - não por obras, para que ninguém se glorie.
- Hoffnung für alle - Durch eigene Leistungen kann ein Mensch nichts dazu beitragen. Deshalb kann sich niemand etwas auf seine guten Taten einbilden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่ความรอดโดยการประพฤติ เพื่อจะไม่มีใครอวดได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่ใช่ผลที่ได้จากการปฏิบัติตนซึ่งไม่มีใครจะเอามาอวดอ้างได้
交叉引用
- Rô-ma 9:11 - Trước khi hai con chưa sinh ra, chưa biết làm điều tốt hay điều xấu, thì người mẹ đã nhận sứ điệp từ Đức Chúa Trời. (Sứ điệp cho biết Đức Chúa Trời lựa chọn theo ý muốn của Ngài;
- Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
- Rô-ma 3:27 - Vậy con người có lý do nào để tự hào không? Tuyệt đối không! Vì nhờ đức tin mà chúng ta được cứu, không phải do việc làm.
- Rô-ma 3:28 - Chúng tôi xin xác nhận: Con người được kể là công chính bởi đức tin, chứ không phải vì vâng giữ luật pháp.
- Rô-ma 4:2 - Nếu vì làm lành mà Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính vô tội, hẳn ông có lý do tự hào. Nhưng Đức Chúa Trời không thừa nhận điều ấy.
- 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
- 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Rô-ma 9:16 - Như thế, việc lựa chọn của Đức Chúa Trời không tùy thuộc ý muốn hay sức cố gắng của con người, nhưng do lòng nhân từ Ngài.
- Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
- 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.