Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • 新标点和合本 - 他又叫我们与基督耶稣一同复活,一同坐在天上,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又使我们在基督耶稣里与他一同复活,一同坐在天上,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又使我们在基督耶稣里与他一同复活,一同坐在天上,
  • 当代译本 - 在基督耶稣里,上帝使我们与基督一同复活,一同坐在天上,
  • 圣经新译本 - 又使我们在基督耶稣里,与他一同复活,一同坐在天上,
  • 中文标准译本 - 神又使我们在基督耶稣里,与基督一同复活、一同坐在天上,
  • 现代标点和合本 - 他又叫我们与基督耶稣一同复活,一同坐在天上,
  • 和合本(拼音版) - 他又叫我们与基督耶稣一同复活,一同坐在天上,
  • New International Version - And God raised us up with Christ and seated us with him in the heavenly realms in Christ Jesus,
  • New International Reader's Version - God raised us up with Christ. He has seated us with him in his heavenly kingdom. That’s because we belong to Christ Jesus.
  • English Standard Version - and raised us up with him and seated us with him in the heavenly places in Christ Jesus,
  • New Living Translation - For he raised us from the dead along with Christ and seated us with him in the heavenly realms because we are united with Christ Jesus.
  • Christian Standard Bible - He also raised us up with him and seated us with him in the heavens in Christ Jesus,
  • New American Standard Bible - and raised us up with Him, and seated us with Him in the heavenly places in Christ Jesus,
  • New King James Version - and raised us up together, and made us sit together in the heavenly places in Christ Jesus,
  • Amplified Bible - And He raised us up together with Him [when we believed], and seated us with Him in the heavenly places, [because we are] in Christ Jesus,
  • American Standard Version - and raised us up with him, and made us to sit with him in the heavenly places, in Christ Jesus:
  • King James Version - And hath raised us up together, and made us sit together in heavenly places in Christ Jesus:
  • New English Translation - and he raised us up with him and seated us with him in the heavenly realms in Christ Jesus,
  • World English Bible - and raised us up with him, and made us to sit with him in the heavenly places in Christ Jesus,
  • 新標點和合本 - 他又叫我們與基督耶穌一同復活,一同坐在天上,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又使我們在基督耶穌裏與他一同復活,一同坐在天上,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又使我們在基督耶穌裏與他一同復活,一同坐在天上,
  • 當代譯本 - 在基督耶穌裡,上帝使我們與基督一同復活,一同坐在天上,
  • 聖經新譯本 - 又使我們在基督耶穌裡,與他一同復活,一同坐在天上,
  • 呂振中譯本 - 上帝使我們和基督一同活起來,一同坐在天界中在基督耶穌裏,
  • 中文標準譯本 - 神又使我們在基督耶穌裡,與基督一同復活、一同坐在天上,
  • 現代標點和合本 - 他又叫我們與基督耶穌一同復活,一同坐在天上,
  • 文理和合譯本 - 且於基督耶穌、使我儕與之同起、亦同坐於天、
  • 文理委辦譯本 - 夫上帝因基督 耶穌、甦我儕、賜同坐於天、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又天主因基督耶穌、使我儕與之同復活、同坐於天、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且天主實已賜吾人托基督而復活、托基督而位於諸天之上矣。
  • Nueva Versión Internacional - Y en unión con Cristo Jesús, Dios nos resucitó y nos hizo sentar con él en las regiones celestiales,
  • 현대인의 성경 - 하나님께서는 우리를 그리스도와 함께 살리셨을 뿐만 아니라 하늘 나라에서 그분과 함께 앉게 해 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И Бог воскресил нас вместе со Христом и посадил нас, объединившихся с Иисусом Христом, в небесах.
  • Восточный перевод - И Всевышний воскресил нас вместе с Масихом и посадил нас, объединившихся с Исой Масихом, в небесах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Аллах воскресил нас вместе с аль-Масихом и посадил нас, объединившихся с Исой аль-Масихом, в небесах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Всевышний воскресил нас вместе с Масехом и посадил нас, объединившихся с Исо Масехом, в небесах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par notre union avec Jésus-Christ, Dieu nous a ressuscités les uns et les autres et nous a fait siéger les uns et les autres dans le monde céleste.
  • リビングバイブル - そして、キリストと共に、私たちを墓の中から栄光へと引き上げ、キリストと共に席に着かせてくださいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ συνήγειρεν καὶ συνεκάθισεν ἐν τοῖς ἐπουρανίοις ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ συνήγειρεν καὶ συνεκάθισεν ἐν τοῖς ἐπουρανίοις ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Deus nos ressuscitou com Cristo e com ele nos fez assentar nas regiões celestiais em Cristo Jesus,
  • Hoffnung für alle - Er hat uns mit Christus vom Tod auferweckt, und durch die Verbindung mit Christus haben wir schon jetzt unseren Platz in der himmlischen Welt erhalten .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ทรงให้เราเป็นขึ้นมากับพระคริสต์ และในพระเยซูคริสต์ พระเจ้าทรงให้เรานั่งในสวรรคสถานกับพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ให้​เรา​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ใน​พระ​องค์ และ​ให้​เรา​นั่ง​กับ​พระ​องค์​ใน​อาณาเขต​สวรรค์ เพราะ​เรา​ผูกพัน​ใน​พระ​เยซู​คริสต์
交叉引用
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Ma-thi-ơ 26:29 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới với các con trong Nước Cha Ta.”
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Lu-ca 22:29 - và vì Cha đã ủy quyền cai trị cho Ta, nên Ta cũng cho các con quyền đó.
  • Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 6:5 - Đã liên hiệp với Chúa trong sự chết, chúng ta cũng liên hiệp với Ngài trong sự sống lại.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • 新标点和合本 - 他又叫我们与基督耶稣一同复活,一同坐在天上,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又使我们在基督耶稣里与他一同复活,一同坐在天上,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又使我们在基督耶稣里与他一同复活,一同坐在天上,
  • 当代译本 - 在基督耶稣里,上帝使我们与基督一同复活,一同坐在天上,
  • 圣经新译本 - 又使我们在基督耶稣里,与他一同复活,一同坐在天上,
  • 中文标准译本 - 神又使我们在基督耶稣里,与基督一同复活、一同坐在天上,
  • 现代标点和合本 - 他又叫我们与基督耶稣一同复活,一同坐在天上,
  • 和合本(拼音版) - 他又叫我们与基督耶稣一同复活,一同坐在天上,
  • New International Version - And God raised us up with Christ and seated us with him in the heavenly realms in Christ Jesus,
  • New International Reader's Version - God raised us up with Christ. He has seated us with him in his heavenly kingdom. That’s because we belong to Christ Jesus.
  • English Standard Version - and raised us up with him and seated us with him in the heavenly places in Christ Jesus,
  • New Living Translation - For he raised us from the dead along with Christ and seated us with him in the heavenly realms because we are united with Christ Jesus.
  • Christian Standard Bible - He also raised us up with him and seated us with him in the heavens in Christ Jesus,
  • New American Standard Bible - and raised us up with Him, and seated us with Him in the heavenly places in Christ Jesus,
  • New King James Version - and raised us up together, and made us sit together in the heavenly places in Christ Jesus,
  • Amplified Bible - And He raised us up together with Him [when we believed], and seated us with Him in the heavenly places, [because we are] in Christ Jesus,
  • American Standard Version - and raised us up with him, and made us to sit with him in the heavenly places, in Christ Jesus:
  • King James Version - And hath raised us up together, and made us sit together in heavenly places in Christ Jesus:
  • New English Translation - and he raised us up with him and seated us with him in the heavenly realms in Christ Jesus,
  • World English Bible - and raised us up with him, and made us to sit with him in the heavenly places in Christ Jesus,
  • 新標點和合本 - 他又叫我們與基督耶穌一同復活,一同坐在天上,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又使我們在基督耶穌裏與他一同復活,一同坐在天上,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又使我們在基督耶穌裏與他一同復活,一同坐在天上,
  • 當代譯本 - 在基督耶穌裡,上帝使我們與基督一同復活,一同坐在天上,
  • 聖經新譯本 - 又使我們在基督耶穌裡,與他一同復活,一同坐在天上,
  • 呂振中譯本 - 上帝使我們和基督一同活起來,一同坐在天界中在基督耶穌裏,
  • 中文標準譯本 - 神又使我們在基督耶穌裡,與基督一同復活、一同坐在天上,
  • 現代標點和合本 - 他又叫我們與基督耶穌一同復活,一同坐在天上,
  • 文理和合譯本 - 且於基督耶穌、使我儕與之同起、亦同坐於天、
  • 文理委辦譯本 - 夫上帝因基督 耶穌、甦我儕、賜同坐於天、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又天主因基督耶穌、使我儕與之同復活、同坐於天、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且天主實已賜吾人托基督而復活、托基督而位於諸天之上矣。
  • Nueva Versión Internacional - Y en unión con Cristo Jesús, Dios nos resucitó y nos hizo sentar con él en las regiones celestiales,
  • 현대인의 성경 - 하나님께서는 우리를 그리스도와 함께 살리셨을 뿐만 아니라 하늘 나라에서 그분과 함께 앉게 해 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И Бог воскресил нас вместе со Христом и посадил нас, объединившихся с Иисусом Христом, в небесах.
  • Восточный перевод - И Всевышний воскресил нас вместе с Масихом и посадил нас, объединившихся с Исой Масихом, в небесах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Аллах воскресил нас вместе с аль-Масихом и посадил нас, объединившихся с Исой аль-Масихом, в небесах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Всевышний воскресил нас вместе с Масехом и посадил нас, объединившихся с Исо Масехом, в небесах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par notre union avec Jésus-Christ, Dieu nous a ressuscités les uns et les autres et nous a fait siéger les uns et les autres dans le monde céleste.
  • リビングバイブル - そして、キリストと共に、私たちを墓の中から栄光へと引き上げ、キリストと共に席に着かせてくださいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ συνήγειρεν καὶ συνεκάθισεν ἐν τοῖς ἐπουρανίοις ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ συνήγειρεν καὶ συνεκάθισεν ἐν τοῖς ἐπουρανίοις ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Deus nos ressuscitou com Cristo e com ele nos fez assentar nas regiões celestiais em Cristo Jesus,
  • Hoffnung für alle - Er hat uns mit Christus vom Tod auferweckt, und durch die Verbindung mit Christus haben wir schon jetzt unseren Platz in der himmlischen Welt erhalten .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ทรงให้เราเป็นขึ้นมากับพระคริสต์ และในพระเยซูคริสต์ พระเจ้าทรงให้เรานั่งในสวรรคสถานกับพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ให้​เรา​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ใน​พระ​องค์ และ​ให้​เรา​นั่ง​กับ​พระ​องค์​ใน​อาณาเขต​สวรรค์ เพราะ​เรา​ผูกพัน​ใน​พระ​เยซู​คริสต์
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Ma-thi-ơ 26:29 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới với các con trong Nước Cha Ta.”
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Lu-ca 22:29 - và vì Cha đã ủy quyền cai trị cho Ta, nên Ta cũng cho các con quyền đó.
  • Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 6:5 - Đã liên hiệp với Chúa trong sự chết, chúng ta cũng liên hiệp với Ngài trong sự sống lại.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献