Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • 新标点和合本 - 既在十字架上灭了冤仇,便藉这十字架使两下归为一体,与 神和好了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既在十字架上消灭了冤仇,就藉这十字架使双方归为一体,与上帝和好,
  • 和合本2010(神版-简体) - 既在十字架上消灭了冤仇,就藉这十字架使双方归为一体,与 神和好,
  • 当代译本 - 并借着十字架消灭彼此间的敌意,使双方借着一个身体与上帝和好。
  • 圣经新译本 - 基督既然藉着十字架消灭了仇恨,就藉着十字架使双方与 神和好,成为一体,
  • 中文标准译本 - 他在十字架上既然消除了仇恨,就藉着十字架使两者得以在一个身体里,与神和好;
  • 现代标点和合本 - 既在十字架上灭了冤仇,便藉这十字架,使两下归为一体,与神和好了。
  • 和合本(拼音版) - 既在十字架上灭了冤仇,便藉这十字架使两下归为一体,与上帝和好了,
  • New International Version - and in one body to reconcile both of them to God through the cross, by which he put to death their hostility.
  • New International Reader's Version - He planned to bring both Jews and Gentiles back to God as one body. He planned to do this through the cross. On that cross, Christ put to death their hatred toward one another.
  • English Standard Version - and might reconcile us both to God in one body through the cross, thereby killing the hostility.
  • New Living Translation - Together as one body, Christ reconciled both groups to God by means of his death on the cross, and our hostility toward each other was put to death.
  • The Message - Christ brought us together through his death on the cross. The Cross got us to embrace, and that was the end of the hostility. Christ came and preached peace to you outsiders and peace to us insiders. He treated us as equals, and so made us equals. Through him we both share the same Spirit and have equal access to the Father.
  • Christian Standard Bible - He did this so that he might reconcile both to God in one body through the cross by which he put the hostility to death.
  • New American Standard Bible - and that He might reconcile them both in one body to God through the cross, by it having put to death the hostility.
  • New King James Version - and that He might reconcile them both to God in one body through the cross, thereby putting to death the enmity.
  • Amplified Bible - And [that He] might reconcile them both [Jew and Gentile, united] in one body to God through the cross, thereby putting to death the hostility.
  • American Standard Version - and might reconcile them both in one body unto God through the cross, having slain the enmity thereby:
  • King James Version - And that he might reconcile both unto God in one body by the cross, having slain the enmity thereby:
  • New English Translation - and to reconcile them both in one body to God through the cross, by which the hostility has been killed.
  • World English Bible - and might reconcile them both in one body to God through the cross, having killed the hostility through it.
  • 新標點和合本 - 既在十字架上滅了冤仇,便藉這十字架使兩下歸為一體,與神和好了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既在十字架上消滅了冤仇,就藉這十字架使雙方歸為一體,與上帝和好,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既在十字架上消滅了冤仇,就藉這十字架使雙方歸為一體,與 神和好,
  • 當代譯本 - 並藉著十字架消滅彼此間的敵意,使雙方藉著一個身體與上帝和好。
  • 聖經新譯本 - 基督既然藉著十字架消滅了仇恨,就藉著十字架使雙方與 神和好,成為一體,
  • 呂振中譯本 - 好把雙方、藉着十字架、在一個身體裏、跟上帝完全復和,因為他已經用 十字架 把那敵態消滅了。
  • 中文標準譯本 - 他在十字架上既然消除了仇恨,就藉著十字架使兩者得以在一個身體裡,與神和好;
  • 現代標點和合本 - 既在十字架上滅了冤仇,便藉這十字架,使兩下歸為一體,與神和好了。
  • 文理和合譯本 - 又以十架誅厥仇讐、聯二者為一體、復和於上帝、
  • 文理委辦譯本 - 基督死於十字架、使我儕敵意不萌、聯二者為一體、俾得親於上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且以其十字架、使二者聯為一體、與天主復和、以冤仇消滅於己身、 或作蓋以其十字架消滅冤仇使二者聯為一體與天主復和
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 更以此融成一體之二族、與天主協和於十字架上。十字架者、所以消滅一切敵對之意也。
  • Nueva Versión Internacional - para reconciliar con Dios a ambos en un solo cuerpo mediante la cruz, por la que dio muerte a la enemistad.
  • 현대인의 성경 - 또 십자가로 그들의 적개심을 죽이고 둘을 한몸으로 만들어 하나님과 화해시키기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - и обоих, в одном теле, примирить с Богом через крест, уничтожив Собою вражду.
  • Восточный перевод - и обоих, как один народ , примирить со Всевышним через Его искупительную смерть на кресте, уничтожив Собою вражду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и обоих, как один народ , примирить с Аллахом через Его искупительную смерть на кресте, уничтожив Собою вражду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и обоих, как один народ , примирить со Всевышним через Его искупительную смерть на кресте, уничтожив Собою вражду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il voulait aussi les réconcilier les uns et les autres avec Dieu et les unir en un seul corps, en supprimant, par sa mort sur la croix, ce qui faisait d’eux des ennemis.
  • リビングバイブル - 両者が神と和解し、同じ体のそれぞれの器官になったので、互いの怒りは消え去りました。こうして互いの反目は、十字架によって終わりを告げたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκαταλλάξῃ τοὺς ἀμφοτέρους ἐν ἑνὶ σώματι τῷ θεῷ διὰ τοῦ σταυροῦ, ἀποκτείνας τὴν ἔχθραν ἐν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκαταλλάξῃ τοὺς ἀμφοτέρους ἐν ἑνὶ σώματι τῷ Θεῷ διὰ τοῦ σταυροῦ, ἀποκτείνας τὴν ἔχθραν ἐν αὐτῷ;
  • Nova Versão Internacional - e reconciliar com Deus os dois em um corpo, por meio da cruz, pela qual ele destruiu a inimizade.
  • Hoffnung für alle - Christus ist für alle Menschen am Kreuz gestorben, damit wir alle Frieden mit Gott haben. In seinem neuen Leib, der Gemeinde von Christus, können wir nun als Versöhnte miteinander leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และในกายเดียวนี้ทั้งสองพวกจึงกลับคืนดีกับพระเจ้าโดยไม้กางเขน ซึ่งพระองค์ทรงใช้ทำลายความเป็นศัตรูกันให้หมดสิ้นไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เพื่อ​ทำ​ให้​ทั้ง​สอง​ฝ่าย​คืน​ดี​กับ​พระ​เจ้า​ใน​ลักษณะ​ของ​ความ​เป็น​หนึ่ง​โดย​ผ่าน​ไม้​กางเขน ซึ่ง​เป็น​การ​ทำลาย​ความ​เป็น​ปฏิปักษ์
交叉引用
  • Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:18 - Tất cả cuộc đổi mới đều do Đức Chúa Trời thực hiện. Ngài cho chúng ta phục hòa với Ngài, nhờ công lao Chúa Cứu Thế. Ngài ủy thác cho chúng tôi thi hành chức vụ hòa giải.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Cô-lô-se 2:14 - Đức Chúa Trời đã hủy bỏ tờ cáo trạng cùng các luật lệ ràng buộc chúng ta, đem đóng đinh vào cây thập tự.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Cô-lô-se 1:20 - và qua Ngài, Đức Chúa Trời hòa giải mọi loài với chính Ngài. Máu Chúa Cứu Thế đã đổ ra trên cây thập tự đã tái lập hòa bình giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
  • Cô-lô-se 1:22 - Nhưng hiện nay, Chúa Cứu Thế đã hy sinh tính mạng để giải hòa anh chị em với Đức Chúa Trời, nên anh chị em có thể ra mắt Chúa như những người thánh khiết, toàn hảo, không chê trách được.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • 新标点和合本 - 既在十字架上灭了冤仇,便藉这十字架使两下归为一体,与 神和好了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既在十字架上消灭了冤仇,就藉这十字架使双方归为一体,与上帝和好,
  • 和合本2010(神版-简体) - 既在十字架上消灭了冤仇,就藉这十字架使双方归为一体,与 神和好,
  • 当代译本 - 并借着十字架消灭彼此间的敌意,使双方借着一个身体与上帝和好。
  • 圣经新译本 - 基督既然藉着十字架消灭了仇恨,就藉着十字架使双方与 神和好,成为一体,
  • 中文标准译本 - 他在十字架上既然消除了仇恨,就藉着十字架使两者得以在一个身体里,与神和好;
  • 现代标点和合本 - 既在十字架上灭了冤仇,便藉这十字架,使两下归为一体,与神和好了。
  • 和合本(拼音版) - 既在十字架上灭了冤仇,便藉这十字架使两下归为一体,与上帝和好了,
  • New International Version - and in one body to reconcile both of them to God through the cross, by which he put to death their hostility.
  • New International Reader's Version - He planned to bring both Jews and Gentiles back to God as one body. He planned to do this through the cross. On that cross, Christ put to death their hatred toward one another.
  • English Standard Version - and might reconcile us both to God in one body through the cross, thereby killing the hostility.
  • New Living Translation - Together as one body, Christ reconciled both groups to God by means of his death on the cross, and our hostility toward each other was put to death.
  • The Message - Christ brought us together through his death on the cross. The Cross got us to embrace, and that was the end of the hostility. Christ came and preached peace to you outsiders and peace to us insiders. He treated us as equals, and so made us equals. Through him we both share the same Spirit and have equal access to the Father.
  • Christian Standard Bible - He did this so that he might reconcile both to God in one body through the cross by which he put the hostility to death.
  • New American Standard Bible - and that He might reconcile them both in one body to God through the cross, by it having put to death the hostility.
  • New King James Version - and that He might reconcile them both to God in one body through the cross, thereby putting to death the enmity.
  • Amplified Bible - And [that He] might reconcile them both [Jew and Gentile, united] in one body to God through the cross, thereby putting to death the hostility.
  • American Standard Version - and might reconcile them both in one body unto God through the cross, having slain the enmity thereby:
  • King James Version - And that he might reconcile both unto God in one body by the cross, having slain the enmity thereby:
  • New English Translation - and to reconcile them both in one body to God through the cross, by which the hostility has been killed.
  • World English Bible - and might reconcile them both in one body to God through the cross, having killed the hostility through it.
  • 新標點和合本 - 既在十字架上滅了冤仇,便藉這十字架使兩下歸為一體,與神和好了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既在十字架上消滅了冤仇,就藉這十字架使雙方歸為一體,與上帝和好,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既在十字架上消滅了冤仇,就藉這十字架使雙方歸為一體,與 神和好,
  • 當代譯本 - 並藉著十字架消滅彼此間的敵意,使雙方藉著一個身體與上帝和好。
  • 聖經新譯本 - 基督既然藉著十字架消滅了仇恨,就藉著十字架使雙方與 神和好,成為一體,
  • 呂振中譯本 - 好把雙方、藉着十字架、在一個身體裏、跟上帝完全復和,因為他已經用 十字架 把那敵態消滅了。
  • 中文標準譯本 - 他在十字架上既然消除了仇恨,就藉著十字架使兩者得以在一個身體裡,與神和好;
  • 現代標點和合本 - 既在十字架上滅了冤仇,便藉這十字架,使兩下歸為一體,與神和好了。
  • 文理和合譯本 - 又以十架誅厥仇讐、聯二者為一體、復和於上帝、
  • 文理委辦譯本 - 基督死於十字架、使我儕敵意不萌、聯二者為一體、俾得親於上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且以其十字架、使二者聯為一體、與天主復和、以冤仇消滅於己身、 或作蓋以其十字架消滅冤仇使二者聯為一體與天主復和
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 更以此融成一體之二族、與天主協和於十字架上。十字架者、所以消滅一切敵對之意也。
  • Nueva Versión Internacional - para reconciliar con Dios a ambos en un solo cuerpo mediante la cruz, por la que dio muerte a la enemistad.
  • 현대인의 성경 - 또 십자가로 그들의 적개심을 죽이고 둘을 한몸으로 만들어 하나님과 화해시키기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - и обоих, в одном теле, примирить с Богом через крест, уничтожив Собою вражду.
  • Восточный перевод - и обоих, как один народ , примирить со Всевышним через Его искупительную смерть на кресте, уничтожив Собою вражду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и обоих, как один народ , примирить с Аллахом через Его искупительную смерть на кресте, уничтожив Собою вражду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и обоих, как один народ , примирить со Всевышним через Его искупительную смерть на кресте, уничтожив Собою вражду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il voulait aussi les réconcilier les uns et les autres avec Dieu et les unir en un seul corps, en supprimant, par sa mort sur la croix, ce qui faisait d’eux des ennemis.
  • リビングバイブル - 両者が神と和解し、同じ体のそれぞれの器官になったので、互いの怒りは消え去りました。こうして互いの反目は、十字架によって終わりを告げたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκαταλλάξῃ τοὺς ἀμφοτέρους ἐν ἑνὶ σώματι τῷ θεῷ διὰ τοῦ σταυροῦ, ἀποκτείνας τὴν ἔχθραν ἐν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκαταλλάξῃ τοὺς ἀμφοτέρους ἐν ἑνὶ σώματι τῷ Θεῷ διὰ τοῦ σταυροῦ, ἀποκτείνας τὴν ἔχθραν ἐν αὐτῷ;
  • Nova Versão Internacional - e reconciliar com Deus os dois em um corpo, por meio da cruz, pela qual ele destruiu a inimizade.
  • Hoffnung für alle - Christus ist für alle Menschen am Kreuz gestorben, damit wir alle Frieden mit Gott haben. In seinem neuen Leib, der Gemeinde von Christus, können wir nun als Versöhnte miteinander leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และในกายเดียวนี้ทั้งสองพวกจึงกลับคืนดีกับพระเจ้าโดยไม้กางเขน ซึ่งพระองค์ทรงใช้ทำลายความเป็นศัตรูกันให้หมดสิ้นไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เพื่อ​ทำ​ให้​ทั้ง​สอง​ฝ่าย​คืน​ดี​กับ​พระ​เจ้า​ใน​ลักษณะ​ของ​ความ​เป็น​หนึ่ง​โดย​ผ่าน​ไม้​กางเขน ซึ่ง​เป็น​การ​ทำลาย​ความ​เป็น​ปฏิปักษ์
  • Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:18 - Tất cả cuộc đổi mới đều do Đức Chúa Trời thực hiện. Ngài cho chúng ta phục hòa với Ngài, nhờ công lao Chúa Cứu Thế. Ngài ủy thác cho chúng tôi thi hành chức vụ hòa giải.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Cô-lô-se 2:14 - Đức Chúa Trời đã hủy bỏ tờ cáo trạng cùng các luật lệ ràng buộc chúng ta, đem đóng đinh vào cây thập tự.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Cô-lô-se 1:20 - và qua Ngài, Đức Chúa Trời hòa giải mọi loài với chính Ngài. Máu Chúa Cứu Thế đã đổ ra trên cây thập tự đã tái lập hòa bình giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
  • Cô-lô-se 1:22 - Nhưng hiện nay, Chúa Cứu Thế đã hy sinh tính mạng để giải hòa anh chị em với Đức Chúa Trời, nên anh chị em có thể ra mắt Chúa như những người thánh khiết, toàn hảo, không chê trách được.
圣经
资源
计划
奉献