Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • 新标点和合本 - 不可跪拜那些像,也不可侍奉它,因为我耶和华你的 神是忌邪的 神。恨我的,我必追讨他的罪,自父及子,直到三、四代;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可跪拜那些像,也不可事奉它们,因为我耶和华—你的上帝是忌邪 的上帝。恨我的,我必惩罚他们的罪,自父及子,直到三、四代;
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可跪拜那些像,也不可事奉它们,因为我耶和华—你的 神是忌邪 的 神。恨我的,我必惩罚他们的罪,自父及子,直到三、四代;
  • 当代译本 - 不可跪拜它们,也不可供奉它们,因为我——你的上帝耶和华痛恨不贞,我必追讨背弃我之人的罪,从父到子直到三四代。
  • 圣经新译本 - 不可跪拜它们,也不可事奉它们,因为我耶和华你们的 神是忌邪的 神;恨恶我的,我必追讨他们的罪,从父亲到儿子,直到三四代。
  • 中文标准译本 - 不可向它们下拜,也不可服事它们,因为我耶和华你的神是嫉愤的神。恨我的人,我必惩罚他们的罪孽,从父到子,甚至到三代、四代;
  • 现代标点和合本 - 不可跪拜那些像,也不可侍奉它,因为我耶和华你的神是忌邪的神。恨我的,我必追讨他的罪,自父及子,直到三四代;
  • 和合本(拼音版) - 不可跪拜那些像,也不可侍奉它们,因为我耶和华你的上帝是忌邪的上帝。恨我的,我必追讨他的罪,自父及子,直到三四代;
  • New International Version - You shall not bow down to them or worship them; for I, the Lord your God, am a jealous God, punishing the children for the sin of the parents to the third and fourth generation of those who hate me,
  • New International Reader's Version - Do not bow down to them or worship them. I am the Lord your God. I want you to worship only me. I cause the sins of the parents to affect their children. I will cause the sins of those who hate me to affect even their grandchildren and great-grandchildren.
  • English Standard Version - You shall not bow down to them or serve them; for I the Lord your God am a jealous God, visiting the iniquity of the fathers on the children to the third and fourth generation of those who hate me,
  • New Living Translation - You must not bow down to them or worship them, for I, the Lord your God, am a jealous God who will not tolerate your affection for any other gods. I lay the sins of the parents upon their children; the entire family is affected—even children in the third and fourth generations of those who reject me.
  • Christian Standard Bible - Do not bow in worship to them, and do not serve them, because I, the Lord your God, am a jealous God, bringing the consequences of the fathers’ iniquity on the children to the third and fourth generations of those who hate me,
  • New American Standard Bible - You shall not worship them nor serve them; for I, the Lord your God, am a jealous God, inflicting the punishment of the fathers on the children, even on the third and fourth generations of those who hate Me,
  • New King James Version - you shall not bow down to them nor serve them. For I, the Lord your God, am a jealous God, visiting the iniquity of the fathers upon the children to the third and fourth generations of those who hate Me,
  • Amplified Bible - You shall not worship them or serve them; for I, the Lord your God, am a jealous (impassioned) God [demanding what is rightfully and uniquely mine], visiting (avenging) the iniquity (sin, guilt) of the fathers on the children [that is, calling the children to account for the sins of their fathers], to the third and the fourth generations of those who hate Me,
  • American Standard Version - thou shalt not bow down thyself unto them, nor serve them; for I, Jehovah, thy God, am a jealous God, visiting the iniquity of the fathers upon the children, and upon the third and upon the fourth generation of them that hate me;
  • King James Version - Thou shalt not bow down thyself unto them, nor serve them: for I the Lord thy God am a jealous God, visiting the iniquity of the fathers upon the children unto the third and fourth generation of them that hate me,
  • New English Translation - You must not worship or serve them, for I, the Lord your God, am a jealous God. I punish the sons, grandsons, and great-grandsons for the sin of the fathers who reject me,
  • World English Bible - You shall not bow yourself down to them, nor serve them; for I, Yahweh your God, am a jealous God, visiting the iniquity of the fathers on the children and on the third and on the fourth generation of those who hate me;
  • 新標點和合本 - 不可跪拜那些像,也不可事奉它,因為我耶和華-你的神是忌邪的神。恨我的,我必追討他的罪,自父及子,直到三、四代;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可跪拜那些像,也不可事奉它們,因為我耶和華-你的上帝是忌邪 的上帝。恨我的,我必懲罰他們的罪,自父及子,直到三、四代;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可跪拜那些像,也不可事奉它們,因為我耶和華—你的 神是忌邪 的 神。恨我的,我必懲罰他們的罪,自父及子,直到三、四代;
  • 當代譯本 - 不可跪拜它們,也不可供奉它們,因為我——你的上帝耶和華痛恨不貞,我必追討背棄我之人的罪,從父到子直到三四代。
  • 聖經新譯本 - 不可跪拜它們,也不可事奉它們,因為我耶和華你們的 神是忌邪的 神;恨惡我的,我必追討他們的罪,從父親到兒子,直到三四代。
  • 呂振中譯本 - 不可跪拜它們,也不可事奉它們,因為我永恆主你的上帝是忌邪的上帝;恨我的、我必察罰 他們的 罪愆、 從 父親到兒子,到三四代。
  • 中文標準譯本 - 不可向它們下拜,也不可服事它們,因為我耶和華你的神是嫉憤的神。恨我的人,我必懲罰他們的罪孽,從父到子,甚至到三代、四代;
  • 現代標點和合本 - 不可跪拜那些像,也不可侍奉它,因為我耶和華你的神是忌邪的神。恨我的,我必追討他的罪,自父及子,直到三四代;
  • 文理和合譯本 - 勿拜跪、勿崇奉、以我耶和華爾之上帝、乃忌邪之上帝、惡我者討其罪、自父及子、至三四世、
  • 文理委辦譯本 - 毋拜跪、毋崇奉、以我耶和華即爾之上帝、斷不容以他上帝匹我、惡我者禍之、自父及子、至三四世、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋跪拜、毋崇事、蓋我耶和華爾之天主、乃忌邪之天主、 或作不容人崇奉別神 惡我者、我必討其罪、以及子孫、至三四代、
  • Nueva Versión Internacional - No te inclines delante de ellos ni los adores. Yo, el Señor tu Dios, soy un Dios celoso. Cuando los padres son malvados y me odian, yo castigo a sus hijos hasta la tercera y cuarta generación.
  • 현대인의 성경 - 그것에 절하거나 그것을 섬기지 말아라. 나 여호와 너희 하나님은 질투하는 하나님이다. 그래서 내가 나를 미워하는 자를 벌하고 그의 죄에 대하여 그 자손 삼사 대까지 저주를 내리겠다.
  • Новый Русский Перевод - Не поклоняйся им и не служи им, ведь Я, Господь, твой Бог – ревнивый Бог, наказывающий детей за грехи отцов до третьего и четвертого поколения тех, кто ненавидит Меня,
  • Восточный перевод - Не поклоняйся им и не служи им, ведь Я, Вечный, твой Бог, – ревнивый Бог, наказывающий детей за грехи отцов до третьего и четвёртого поколения тех, кто ненавидит Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не поклоняйся им и не служи им, ведь Я, Вечный, твой Бог, – ревнивый Бог, наказывающий детей за грехи отцов до третьего и четвёртого поколения тех, кто ненавидит Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не поклоняйся им и не служи им, ведь Я, Вечный, твой Бог, – ревнивый Бог, наказывающий детей за грехи отцов до третьего и четвёртого поколения тех, кто ненавидит Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu ne te prosterneras pas devant de telles idoles et tu ne leur rendras pas de culte, car moi, l’Eternel, ton Dieu, je suis un Dieu qui ne tolère aucun rival : je punis les fils pour la faute de leur père jusqu’à la troisième, voire la quatrième génération de ceux qui me haïssent.
  • リビングバイブル - それらを拝んでもならない。どのような方法で礼拝してもならない。あなたがたの神は、このわたしだけだ。わたしはねたみ深いから、わたしとほかの神を同時に愛することは許さない。わたしの罰は、わたしを憎む者の子ども、孫、ひ孫までも及ぶ。しかし、わたしを愛し、わたしの命令を守る者には、千代に至るまでも恵みを与えよう。
  • Nova Versão Internacional - Não te prostrarás diante deles nem lhes prestarás culto, porque eu, o Senhor, o teu Deus, sou Deus zeloso, que castigo os filhos pelo pecado de seus pais até a terceira e quarta geração daqueles que me desprezam,
  • Hoffnung für alle - Wirf dich nicht vor solchen Götterfiguren nieder, bring ihnen keine Opfer dar! Denn ich bin der Herr, dein Gott. Ich dulde keinen neben mir! Wer mich verachtet, den werde ich bestrafen. Sogar seine Kinder, Enkel und Urenkel werden die Folgen spüren!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ากราบไหว้หรือนมัสการสิ่งเหล่านั้น เพราะเรา พระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้าเป็นพระเจ้าผู้หึงหวง เราจะลงโทษลูกหลานของผู้ที่เกลียดชังเราไปสามสี่ชั่วอายุเพราะบาปของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ก้ม​กราบ​หรือ​บูชา​สิ่ง​เหล่า​นั้น เพราะ​เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า พระ​เจ้า​ผู้​หวงแหน เรา​จะ​ทำ​ให้​บาป​ของ​บิดา​ตก​ทอด​ถึง​บุตร​ของ​เขา​ต่อ​เนื่อง​ไป​จน 3 และ 4 ชั่วอายุ​ของ​ผู้​ที่​เกลียด​ชัง​เรา
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • 新标点和合本 - 不可跪拜那些像,也不可侍奉它,因为我耶和华你的 神是忌邪的 神。恨我的,我必追讨他的罪,自父及子,直到三、四代;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可跪拜那些像,也不可事奉它们,因为我耶和华—你的上帝是忌邪 的上帝。恨我的,我必惩罚他们的罪,自父及子,直到三、四代;
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可跪拜那些像,也不可事奉它们,因为我耶和华—你的 神是忌邪 的 神。恨我的,我必惩罚他们的罪,自父及子,直到三、四代;
  • 当代译本 - 不可跪拜它们,也不可供奉它们,因为我——你的上帝耶和华痛恨不贞,我必追讨背弃我之人的罪,从父到子直到三四代。
  • 圣经新译本 - 不可跪拜它们,也不可事奉它们,因为我耶和华你们的 神是忌邪的 神;恨恶我的,我必追讨他们的罪,从父亲到儿子,直到三四代。
  • 中文标准译本 - 不可向它们下拜,也不可服事它们,因为我耶和华你的神是嫉愤的神。恨我的人,我必惩罚他们的罪孽,从父到子,甚至到三代、四代;
  • 现代标点和合本 - 不可跪拜那些像,也不可侍奉它,因为我耶和华你的神是忌邪的神。恨我的,我必追讨他的罪,自父及子,直到三四代;
  • 和合本(拼音版) - 不可跪拜那些像,也不可侍奉它们,因为我耶和华你的上帝是忌邪的上帝。恨我的,我必追讨他的罪,自父及子,直到三四代;
  • New International Version - You shall not bow down to them or worship them; for I, the Lord your God, am a jealous God, punishing the children for the sin of the parents to the third and fourth generation of those who hate me,
  • New International Reader's Version - Do not bow down to them or worship them. I am the Lord your God. I want you to worship only me. I cause the sins of the parents to affect their children. I will cause the sins of those who hate me to affect even their grandchildren and great-grandchildren.
  • English Standard Version - You shall not bow down to them or serve them; for I the Lord your God am a jealous God, visiting the iniquity of the fathers on the children to the third and fourth generation of those who hate me,
  • New Living Translation - You must not bow down to them or worship them, for I, the Lord your God, am a jealous God who will not tolerate your affection for any other gods. I lay the sins of the parents upon their children; the entire family is affected—even children in the third and fourth generations of those who reject me.
  • Christian Standard Bible - Do not bow in worship to them, and do not serve them, because I, the Lord your God, am a jealous God, bringing the consequences of the fathers’ iniquity on the children to the third and fourth generations of those who hate me,
  • New American Standard Bible - You shall not worship them nor serve them; for I, the Lord your God, am a jealous God, inflicting the punishment of the fathers on the children, even on the third and fourth generations of those who hate Me,
  • New King James Version - you shall not bow down to them nor serve them. For I, the Lord your God, am a jealous God, visiting the iniquity of the fathers upon the children to the third and fourth generations of those who hate Me,
  • Amplified Bible - You shall not worship them or serve them; for I, the Lord your God, am a jealous (impassioned) God [demanding what is rightfully and uniquely mine], visiting (avenging) the iniquity (sin, guilt) of the fathers on the children [that is, calling the children to account for the sins of their fathers], to the third and the fourth generations of those who hate Me,
  • American Standard Version - thou shalt not bow down thyself unto them, nor serve them; for I, Jehovah, thy God, am a jealous God, visiting the iniquity of the fathers upon the children, and upon the third and upon the fourth generation of them that hate me;
  • King James Version - Thou shalt not bow down thyself unto them, nor serve them: for I the Lord thy God am a jealous God, visiting the iniquity of the fathers upon the children unto the third and fourth generation of them that hate me,
  • New English Translation - You must not worship or serve them, for I, the Lord your God, am a jealous God. I punish the sons, grandsons, and great-grandsons for the sin of the fathers who reject me,
  • World English Bible - You shall not bow yourself down to them, nor serve them; for I, Yahweh your God, am a jealous God, visiting the iniquity of the fathers on the children and on the third and on the fourth generation of those who hate me;
  • 新標點和合本 - 不可跪拜那些像,也不可事奉它,因為我耶和華-你的神是忌邪的神。恨我的,我必追討他的罪,自父及子,直到三、四代;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可跪拜那些像,也不可事奉它們,因為我耶和華-你的上帝是忌邪 的上帝。恨我的,我必懲罰他們的罪,自父及子,直到三、四代;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可跪拜那些像,也不可事奉它們,因為我耶和華—你的 神是忌邪 的 神。恨我的,我必懲罰他們的罪,自父及子,直到三、四代;
  • 當代譯本 - 不可跪拜它們,也不可供奉它們,因為我——你的上帝耶和華痛恨不貞,我必追討背棄我之人的罪,從父到子直到三四代。
  • 聖經新譯本 - 不可跪拜它們,也不可事奉它們,因為我耶和華你們的 神是忌邪的 神;恨惡我的,我必追討他們的罪,從父親到兒子,直到三四代。
  • 呂振中譯本 - 不可跪拜它們,也不可事奉它們,因為我永恆主你的上帝是忌邪的上帝;恨我的、我必察罰 他們的 罪愆、 從 父親到兒子,到三四代。
  • 中文標準譯本 - 不可向它們下拜,也不可服事它們,因為我耶和華你的神是嫉憤的神。恨我的人,我必懲罰他們的罪孽,從父到子,甚至到三代、四代;
  • 現代標點和合本 - 不可跪拜那些像,也不可侍奉它,因為我耶和華你的神是忌邪的神。恨我的,我必追討他的罪,自父及子,直到三四代;
  • 文理和合譯本 - 勿拜跪、勿崇奉、以我耶和華爾之上帝、乃忌邪之上帝、惡我者討其罪、自父及子、至三四世、
  • 文理委辦譯本 - 毋拜跪、毋崇奉、以我耶和華即爾之上帝、斷不容以他上帝匹我、惡我者禍之、自父及子、至三四世、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋跪拜、毋崇事、蓋我耶和華爾之天主、乃忌邪之天主、 或作不容人崇奉別神 惡我者、我必討其罪、以及子孫、至三四代、
  • Nueva Versión Internacional - No te inclines delante de ellos ni los adores. Yo, el Señor tu Dios, soy un Dios celoso. Cuando los padres son malvados y me odian, yo castigo a sus hijos hasta la tercera y cuarta generación.
  • 현대인의 성경 - 그것에 절하거나 그것을 섬기지 말아라. 나 여호와 너희 하나님은 질투하는 하나님이다. 그래서 내가 나를 미워하는 자를 벌하고 그의 죄에 대하여 그 자손 삼사 대까지 저주를 내리겠다.
  • Новый Русский Перевод - Не поклоняйся им и не служи им, ведь Я, Господь, твой Бог – ревнивый Бог, наказывающий детей за грехи отцов до третьего и четвертого поколения тех, кто ненавидит Меня,
  • Восточный перевод - Не поклоняйся им и не служи им, ведь Я, Вечный, твой Бог, – ревнивый Бог, наказывающий детей за грехи отцов до третьего и четвёртого поколения тех, кто ненавидит Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не поклоняйся им и не служи им, ведь Я, Вечный, твой Бог, – ревнивый Бог, наказывающий детей за грехи отцов до третьего и четвёртого поколения тех, кто ненавидит Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не поклоняйся им и не служи им, ведь Я, Вечный, твой Бог, – ревнивый Бог, наказывающий детей за грехи отцов до третьего и четвёртого поколения тех, кто ненавидит Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu ne te prosterneras pas devant de telles idoles et tu ne leur rendras pas de culte, car moi, l’Eternel, ton Dieu, je suis un Dieu qui ne tolère aucun rival : je punis les fils pour la faute de leur père jusqu’à la troisième, voire la quatrième génération de ceux qui me haïssent.
  • リビングバイブル - それらを拝んでもならない。どのような方法で礼拝してもならない。あなたがたの神は、このわたしだけだ。わたしはねたみ深いから、わたしとほかの神を同時に愛することは許さない。わたしの罰は、わたしを憎む者の子ども、孫、ひ孫までも及ぶ。しかし、わたしを愛し、わたしの命令を守る者には、千代に至るまでも恵みを与えよう。
  • Nova Versão Internacional - Não te prostrarás diante deles nem lhes prestarás culto, porque eu, o Senhor, o teu Deus, sou Deus zeloso, que castigo os filhos pelo pecado de seus pais até a terceira e quarta geração daqueles que me desprezam,
  • Hoffnung für alle - Wirf dich nicht vor solchen Götterfiguren nieder, bring ihnen keine Opfer dar! Denn ich bin der Herr, dein Gott. Ich dulde keinen neben mir! Wer mich verachtet, den werde ich bestrafen. Sogar seine Kinder, Enkel und Urenkel werden die Folgen spüren!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ากราบไหว้หรือนมัสการสิ่งเหล่านั้น เพราะเรา พระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้าเป็นพระเจ้าผู้หึงหวง เราจะลงโทษลูกหลานของผู้ที่เกลียดชังเราไปสามสี่ชั่วอายุเพราะบาปของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ก้ม​กราบ​หรือ​บูชา​สิ่ง​เหล่า​นั้น เพราะ​เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า พระ​เจ้า​ผู้​หวงแหน เรา​จะ​ทำ​ให้​บาป​ของ​บิดา​ตก​ทอด​ถึง​บุตร​ของ​เขา​ต่อ​เนื่อง​ไป​จน 3 และ 4 ชั่วอายุ​ของ​ผู้​ที่​เกลียด​ชัง​เรา
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
圣经
资源
计划
奉献